Quyết định 1188/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015”

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1188/QĐ-BNN-TT

Quyết định 1188/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015”
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1188/QĐ-BNN-TTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Văn Tám
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/05/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1188/QĐ-BNN-TT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1188/QĐ-BNN-TT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1188/QĐ-BNN-TT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_____________

Số: 1188/QĐ-BNN-TT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2013

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án

Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng

công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015”

___________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;

Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2673/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án: “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015”;

Xét đề nghị của Hội đồng Khoa học thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa-giai đoạn 2011-2015” được thành lập theo Quyết định số 149/QĐ-TT-CLT ngày 17/4/2013 của Cục trưởng Cục Trồng trọt, tại Biên bản họp ngày 23/4/2013;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt tại Tờ trình số 1102/TT-TTr-CLT ngày 13/5/2013,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật các nội dung áp dụng cho Dự án “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015” do Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Khuyến nông - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam làm chủ đầu tư (có 06 phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, thực hiện, kiểm tra đánh giá và thanh quyết toán Dự án trên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 

 

Phụ lục I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27 tháng 5 năm 2013

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Áp dụng cho 01 ha/vụ

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Làm đất (thuê cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng)

 

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

 

 

 

Làm mạ

công

45

 

 

Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy ...)

công

80

 

 

Chống chuột, bảo vệ

công

10

 

 

Làm cỏ, chăm sóc

công

50

 

 

Phun thuốc BVTV

công

30

 

 

Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho ...

công

120

 

3

Lao động kỹ thuật

công

50

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

50

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

tấn

15

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

1,5

Trường hợp không có phân chuồng

 

Đạm Urê

kg

250

 

 

Super lân

kg

500

 

 

Kali clorua

kg

200

 

3

Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ

kg

5

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

triệu đồng

2,0

 

2

Nilon các loại

 

 

 

 

Nilon chống chuột

kg

25

 

 

Nilon chống rét cho mạ

kg

10

 

IV

Tưới nước

 

 

Thuê theo giá thực tế

 

 

Phụ lục II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG LÚA SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27 tháng 5 năm 2013

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Áp dụng cho 01 ha/vụ

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng)

 

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

 

 

 

Làm mạ

công

45

 

 

Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy ...)

công

100

 

 

Chống chuột, bảo vệ

công

10

 

 

Làm cỏ, chăm sóc

công

50

 

 

Phun thuốc BVTV

công

25

 

 

Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho ...

công

150

 

3

Lao động kỹ thuật (đo đếm, chọn dòng ...)

công

150

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

40

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

tấn

15

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

1,5

Trường hợp không có phân chuồng

 

Đạm Urê

kg

250

 

 

Super lân

kg

500

 

 

Kali clorua

kg

200

 

3

Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ

kg

5

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

triệu đồng

5,0

 

2

Nilon

 

 

 

 

Nilon chống chuột

kg

25

 

 

Nilon chống rét cho mạ

kg

10

 

IV

Tưới nước

 

 

Thuê theo giá thực tế

V

Phí kiểm định, kiểm nghiệm giống

 

 

Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011

 

Phụ lục III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬ DUY TRÌ LẠC GIỐNG GỐC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27/5/2013

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Định mức cho 1000m2/vụ nhân giống gốc

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...)

 

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

59

 

 

Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng, che phủ nilon,..

công

16

 

 

Làm cỏ, chăm sóc

công

12

 

 

Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống

công

8

 

 

Thu hoạch

công

15

 

 

Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập kho

công

8

 

3

Lao động kỹ thuật

 

16

 

 

Công khử lẫn

công

15

 

 

Tổng hợp số liệu, viết báo cáo

công

1

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

24

 

2

Phân bón

tấn

 

 

 

Phân chuồng

tấn

1,5

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

150

Trường hợp không có phân chuồng

 

Urê

kg

10

 

 

Super lân

kg

60

 

 

Kali clorua

kg

20

 

3

Vôi bột

kg

50

 

4

Thuốc BVTV, trừ cỏ

kg

0,7

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Vật rẻ tiền mau hỏng

Triệu đồng

0,5

 

2

Màng mỏng PE

kg

10

 

3

Nguyên vật liệu sấy giống

Triệu đồng

2

 

IV

Chi thuê khác

 

 

 

1

Thuê tưới nước

công

 

Thuê theo giá thực tế

 

 

Phụ lục IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG LẠC SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27/5/2013

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Định mức cho 1000m2/vụ nhân giống gốc

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...)

 

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

65

 

 

Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng, che phủ nilon

công

16

 

 

Bóc lạc giống

công

4

 

 

Làm cỏ, chăm sóc

công

12

 

 

Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống

công

8

 

 

Thu hoạch

công

15

 

 

Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập kho

công

10

 

3

Lao động kỹ thuật

 

20

 

 

Chọn dòng, đo đếm, đánh giá dòng, khử lẫn

công

12

 

 

Lấy mẫu, phân tích, xử lý mẫu, xử lý số liệu, tổng hợp, viết báo cáo

công

8

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

24

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

tấn

1,5

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

150

Trường hợp không có phân chuồng

 

Urê

kg

10

 

 

Super lân

kg

60

 

 

Kali clorua

kg

20

 

3

Vôi bột

kg

50

 

4

Thuốc BVTV, trừ cỏ

kg

0,7

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Vật rẻ tiền mau hỏng

Triệu đồng

0,5

 

2

Màng mỏng PE

kg

10

 

3

Nguyên vật liệu sấy giống

Triệu đồng

2

 

IV

Chi thuê khác

 

 

 

1

Thuê tưới nước

công

 

Thuê theo giá thực tế

2

Thuê kiểm định dòng G2

 

 

Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

 

 

Phụ lục V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ ĐẬU TƯƠNG GIỐNG GỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27/5/2013

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Định mức cho 1000m2/vụ nhân giống gốc

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Thuê máy làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...)

 

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

55

 

 

Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng

công

14

 

 

Làm cỏ, chăm sóc

công

14

 

 

Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống

công

9

 

 

Thu hoạch

công

12

 

 

Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập kho

công

6

 

3

Lao động kỹ thuật

 

15

 

 

Công khử lẫn tạp

công

14

 

 

Tổng hợp số liệu, viết báo cáo

công

1

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

6

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

kg

800

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

80

Trường hợp không có phân chuồng

 

Urê

kg

8

 

 

Super lân

kg

35

 

 

Kali clorua

kg

15

 

3

Vôi bột

kg

50

 

4

Thuốc BVTV, trừ cỏ

kg

1

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Vật rẻ tiền mau hỏng

Triệu đồng

0,4

 

2

Nhiên liệu phục vụ sấy giống

Triệu đồng

1,5

 

IV

Chi thuê khác

 

 

 

1

Thuê tưới nước

công

 

Thuê theo giá thực tế

 

 

Phụ lục VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG ĐẬU TƯƠNG SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27/5/2013

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Định mức cho 1000m2/vụ nhân giống gốc

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Thuê máy làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...)

 

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

59

 

 

Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng

công

15

 

 

Làm cỏ, chăm sóc

công

14

 

 

Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống

công

12

 

 

Thu hoạch

công

11

 

 

Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập kho

công

7

 

3

Lao động kỹ thuật

 

19

 

 

Chọn dòng, đo đếm, đánh giá dòng, khử lẫn

công

11

 

 

Lấy mẫu, phân tích, xử lý mẫu, xử lý số liệu, tổng hợp, báo cáo

công

8

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

6

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

kg

800

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

80

Trường hợp không có phân chuồng

 

Urê

kg

8

 

 

Super lân

kg

35

 

 

Kali clorua

kg

15

 

3

Vôi bột

kg

50

 

4

Thuốc BVTV, trừ cỏ

kg

1

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Vật rẻ tiền mau hỏng

Triệu đồng

0,4

 

2

Nhiên liệu phục vụ sấy giống

Triệu đồng

1,5

 

IV

Chi thuê khác

 

 

 

1

Thuê tưới nước

công

 

Thuê theo giá thực tế

2

Thuê kiểm định dòng G2

 

 

Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi