Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Bắc Giang quy định định mức hỗ trợ từng loại hạng mục công trình đầu tư vào nông nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 26/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định cơ chế, chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 38/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (sau đây gọi là Nghị định số 57/2018/NĐ-CP) và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định cơ chế, chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025(sau đây gọi là Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND).
2. Đối tượng áp dụng
a) Các doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1, Điều 2 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và điểm a, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.
Điều 2. Định mức hỗ trợ
1. Định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình được tính bằng suất đầu tư nhân với tỷ lệ phần trăm hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.
2. Suất đầu tư là mức chi phí cần thiết để đầu tư xây dựng hạng mục, công trình của dự án (các hạng mục, công trình dự án đã được quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND có Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
1. Định mức hỗ trợ theo quy định này là định mức tối đa, tổng kinh phí hỗ trợ các hạng mục, công trình không vượt mức hỗ trợ cho dự án, công trình quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP, Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.
2. Đối với hạng mục, công trình đầu tư của dự án đã có định mức hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP thì áp dụng theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.
3. Đối với các hạng mục, công trình không quy định định mức trong Quyết định này và Nghị định 57/2018/NĐ-CP thì căn cứ giá trị nghiệm thu thực tế để tính mức hỗ trợ theo Quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 6 năm 2020.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định và kịp thời tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SUẤT ĐẦU TƯ TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 07/2019/NQ-HĐND
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh)
_______________
TT | Nội dung hỗ trợ | Đơn vị tính | Suất đầu tư (1.000 đ) | Ghi chú |
| (1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Hệ thống điện |
|
|
|
1.1 | Hệ thống điện trong hàng rào dự án |
|
|
|
| Trạm biến áp công suất ≥ 100kVA | KVA | 2.500 | Bao gồm chi phí xây dựng lắp đặt và thiết bị (máy biến áp, tủ điện, tủ bù cosφ, cầu dao cách ly hoặc tương đương) |
| Đường dây hạ thế 0,4kV ngoài nhà cấp điện đến tủ động lực | Km | 166.667 | Bao gồm chi phí xây dựng và thí nghiệm cáp dẫn điện |
1.2 | Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án |
|
|
|
| Trạm biến áp công suất ≥ 100kVA | KVA | 2.500 | Bao gồm chi phí xây dựng lắp đặt và thiết bị (máy biến áp, tủ điện, tủ bù cosφ, cầu dao cách ly hoặc tương đương) |
| Đường dây 22kV, dây dẫn hợp kim nhôm có tiết diện ≥70mm² | Km | 333.333 | Bao gồm chi phí xây dựng lắp đặt, thiết bị (Máy cắt, dao cách ly) và thí nghiệm cách điện |
2 | Hệ thống đường giao thông |
|
|
|
2.1 | Mặt đường đá dăm tiêu chuẩn láng nhựa 4,5kg/m² trên lớp móng đá dăm tiêu chuẩn lớp dưới dày 24cm, lớp trên dày 15cm; Bm=5,5m; Bn=7,5m; đường cấp V Khu vực đồng bằng | m² | 636 |
|
2.2 | Mặt đường BTN C19 dày 7cm trên lớp móng cấp phối đá dăm loại II dày 24cm, loại I dày 15cm; Bm=5,5m; Bn=7,5m; đường cấp V Khu vực đồng bằng | m² | 709 |
|
2.3 | Mặt đường bê tông xi măng #250, dày 20cm trên lớp móng cấp phối đá dăm loại II dày 15cm; Bm=5,5m; Bn=7,5m; đường cấp V Khu vực đồng bằng | m² | 672 |
|
3 | San lấp mặt bằng |
|
|
|
3.1 | Đào đất | m³ | 11,2 |
|
3.2 | Đắp đất | m³ | 5,9 |
|
3.3 | Nền bê tông | m³ | 1.305 |
|
4 | Nhà các loại |
|
|
|
4.1 | Nhà xưởng, kho chuyên dụng |
|
|
|
a) | Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m |
|
|
|
| Tường gạch thu hồi mái ngói hoặc mái tôn | m² xây dựng | 1.520 |
|
| Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn | m² xây dựng | 1.098 |
|
| Tường gạch, mái bằng | m² xây dựng | 1.278 |
|
| Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | m² xây dựng | 1.518 |
|
| Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | m² xây dựng | 1.632 |
|
| Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | m² xây dựng | 1.386 |
|
b) | Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa ≤ 500 tấn) |
|
|
|
| Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn | m² xây dựng | 2.610 |
|
| Kho hoá chất xây gạch, mái bằng | m² xây dựng | 2.420 |
|
| Kho hoá chất xây gạch, mái ngói | m² xây dựng | 1.400 |
|
c) | Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa > 500 tấn) |
|
|
|
| Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn | m² xây dựng | 2.210 |
|
| Kho hoá chất xây gạch, mái bằng | m² xây dựng | 2.820 |
|
| Kho hoá chất xây gạch, mái ngói | m² xây dựng | 1.780 |
|
d) | Kho lạnh |
|
|
|
| Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 100 tấn | m² sàn | 7.200 |
|
| Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 300 tấn | m² sàn | 9.040 |
|
4.3 | Nhà lưới, nhà màng | m² xây dựng | 100 |
|
4.4 | Nhà kính | m² xây dựng | 170 |
|
4.5 | Chuồng nuôi gia súc | m² xây dựng | 650 |
|
5 | Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên |
|
|
|
5.1 | Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư (đường kính ống D32-D50;mặt đường phủ bê tông) | m | 166 |
|
5.2 | Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư (đường kính ống D32-D50;mặt đường phủ đất) | m | 49,8 |
|
5.3 | Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư (đường kính ống D63-D90;mặt đường phủ bê tông) | m | 220,2 |
|
5.4 | Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư (đường kính ống D63-D90;mặt đường phủ đất) | m | 104,2 |
|
5.5 | Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư (đường kính ống D110-D160; mặt đường phủ bê tông) | m | 385,4 |
|
5.6 | Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư (đường kính ống D110-D160; mặt đường phủ đất) | m | 238,4 |
|
6 | Công trình thủy lợi |
|
|
|
6.1 | Kênh tưới, tiêu | km | 790.000 |
|
6.2 | Trạm bơm điện 1 máy bơm 520 m³/h; động cơ 15kw; Nhà trạm KT6,0x3,5x3,6; bể hút | m³/giờ công suất | 415 |
|
6.3 | Hồ chứa nước thủy lợi | m³ | 51 |
|
7 | Công trình thu gom xử lý nước thải sinh hoạt tại nông thôn, chất thải làng nghề |
|
|
|
7.1 | Công suất < 1.000 m³/ngày đêm | m³/ngày đêm | 14.000 |
|
7.2 | Công suất từ 1.000 đến < 3.000 m³/ngày đêm | m³/ngày đêm | 12.600 |
|
7.3 | Công suất từ 3.000 đến < 5.000 m³/ngày đêm | m³/ngày đêm | 10.100 |
|
7.5 | Công suất ≥5.000 m³/ngày đêm | m³/ngày đêm | 8.000 |
|
8 | Công trình thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
|
|
|
8.1 | Đầu tư mới lò đốt công suất từ 5 đến < 50 tấn/ngày | Tấn/ngày | 350.000 |
|
8.2 | Cơ sở xử lý áp dụng công nghệ chế biến phân vi sinh công suất < 300 tấn/ngày | Tấn/ngày | 300.000 |
|
8.3 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bãi chôn lấp rác thải đảm bảo hợp vệ sinh công suất từ 5 đến < 100 tấn/ngày | Tấn/ngày | 150.000 |
|
8.4 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý khí thải lò đốt công suất từ 5 đến < 50 tấn/ngày | Công trình | 150.000 |
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây