Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND Bình Định thông qua chủ trương điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND

Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định thông qua chủ trương điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020 tại Nghị quyết 34/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:12/2023/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành:14/07/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2023/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

Thông qua chủ trương điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
Bình Định giai đoạn 2011 - 2020 tại Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI
___________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ Thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030; Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2022; Nghị quyết số 168/NQ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về việc ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Bộ Chính trị về Phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo quốc phòng, an ninh vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết số 98/NQ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Định;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về chủ trương điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020 tại Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI; Báo cáo thẩm tra số 73/BC-KTNS ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua chủ trương điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020 tại Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI.

Điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch ba loại rừng tại mục 3 (Quy hoạch ba loại rừng), nội dung 4 (Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020) của Phụ lục chung Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2012/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI (kỳ họp thứ 5) về việc kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp. Cụ thể:

1. Tổng diện tích quy hoạch ba loại rừng sau điều chỉnh: 379.041,65 ha, Trong đó:

a) Rừng phòng hộ:

178.228,22 ha

- Rừng tự nhiên:

137.051,35 ha

- Rừng trồng:

23.129,86 ha

- Đất chưa có rừng:

18.047,01 ha

b) Rừng đặc dụng:

32.839,65 ha

- Rừng tự nhiên:

26.273,93 ha

- Rừng trồng:

1.324,98 ha

- Đất chưa có rừng:

5.240,74 ha

c) Rừng sản xuất:

167.973,78 ha

- Rừng tự nhiên:

50.934,59 ha

- Rừng trồng:

74.903,18 ha

- Đất chưa có rừng:

42.136,01 ha

2. Diện tích chuyển ra ngoài quy hoạch ba loại rừng để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội: 150,25 ha, trong đó: quy hoạch chức năng phòng hộ: 10,94 ha; quy hoạch chức năng sản xuất: 139,31 ha (kèm theo Phụ lục Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội có diện tích chuyển ra ngoài quy hoạch ba loại rừng).

3. Các nội dung khác tại nội dung 4 (Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020) giữ nguyên như Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI (kỳ họp thứ 5).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, CP (báo cáo);
- VPQH, VPCP, Bộ NN&PTNT;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành liên quan;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, hồ sơ kỳ họp.

CHỦ TỊCH






Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÓ DIỆN TÍCH CHUYỂN RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

ĐVT: Ha

TT

Huyện/thị xã/thành phố - Dự án

Địa điểm

Vị trí

Loại rừng

Ghi chú

Tổng

Rừng trồng

Đất chưa có rừng

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

RPH

RSX

RPH

RSX

Tổng cộng

 

 

 

 

150,25

10,94

105,72

0,00

33,59

I

Huyện An Lão

 

 

 

 

0,28

0,00

0,28

0,00

0,00

1

Dự án sửa chữa, cải tạo tuyến đường ĐH.03 (An Hòa đi An Toàn) do Sở Giao thông vận tải làm chủ dự án

An Lão

An Nghĩa

58

3

0,28

0,28

CMĐSDR

II

Huyện Phù Cát

 

 

 

 

6,80

0,00

5,68

0,00

1,12

1

Dự án Trang trại chăn nuôi gà thả đồi an toàn sinh học tại thôn Mỹ Hóa, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát do bà Trần Thị Mỹ Xuân làm chủ dự án

Phù Cát

Cát Hanh

231

5

5,00

5,00

CMĐSDR

2

Dự án Khai thác đất tại núi Hóc Giảng, xã Cát Tường, huyện Phù Cát do Công ty TNHH Công nghệ và Xây dựng Nam Ngân làm chủ dự án

Phù Cát

Cát Tường

253

8

1,80

0,00

0,68

0,00

1,12

CMĐSDR

III

Thành phố Quy Nhơn

20,47

0,00

16,57

0,00

3,90

1

Khu nuôi trồng và nhân giống đông trùng hạ thảo, nấm linh chi và các loại nấm quý, hiếm tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn do Công ty cổ phần Tingco Bình Định làm chủ dự án

Quy Nhơn

Phước Mỹ

352

1;2

18,41

16,49

1,92

CMĐSDR

2

Dự án Xưởng sản xuất bàn ghế đan mây do Công ty TNHH Thương mại Hoàng Bình làm chủ dự án

Quy Nhơn

Phước Mỹ

336B

5

0,17

0,08

0,09

CMĐSDR

3

Dự án Khu bảo quản hàng thành phẩm đồ gỗ giường tủ bàn ghế nội và ngoại thất tại xã Phước Mỹ do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Bảo Như làm chủ dự án

Quy Nhơn

Phước Mỹ

353

1

1,89

1,89

CMĐSDR

IV

Huyện Tây Sơn

39,43

0,00

32,33

0,00

7,10

1

Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công đường cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2021-2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại Mỏ đất TDTS27, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn do Công ty Cổ phần Tập đoàn Trường Thịnh làm chủ dự án

Tây Sơn

Bình Nghi

308

2

39,43

0,00

32,33

0,00

7,10

CMĐSDR (Cty 471; Cty Trường Thịnh; Cty Tây An)

V

Thị xã An Nhơn

2,26

0,00

0,55

0,00

1,71

1

Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại mỏ đất 174A thuộc xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn do Công ty TNHH Nhật Minh làm chủ dự án

An Nhơn

Nhơn Tân

310

1

2,26

0,00

0,55

0,00

1,71

CMĐSDR

VI

Thị xã Hoài Nhơn

40,74

10,00

29,92

0,00

0,82

1

Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ các công trình Kè chống xói lở và hệ thống ngăn mặn thôn Trường Xuân Tây, phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn do Công ty TNHH Xây dựng Thành Hương làm chủ dự án

Hoài Nhơn

Hoài Mỹ

78B

5;6

4,54

4,54

CMĐSDR

2

Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp để phục vụ thi công Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 tại mỏ đất TDHN19 thuộc phường Hoài Hảo và phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn do Công ty Cổ phần Tập đoàn Đèo Cả làm chủ dự án

Hoài Nhơn

Hoài Hảo và Hoài Thanh Tây

60, 40E; 61A

1; 7; 2

12,09

0,00

11,65

0,00

0,44

CMĐSDR

3

Dự án Bãi thải vật liệu thừa Tuyến đường ven biển ĐT.639, đoạn Mỹ Thành - Lại Giang dự án: Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định do Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ dự án

Hoài Nhơn

Hoài Mỹ

86

10

1,90

0,00

1,52

0,00

0,38

CMĐSDR

Bãi số 4

Hoài Nhơn

Hoài Mỹ

86

10

1,90

1,52

0,38

4

Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại Mỏ đất 28D thuộc phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn do Công ty Cổ phần Tập đoàn Đèo Cả làm chủ dự án

Hoài Nhơn

Hoài Thanh Tây

61A

2;4

10,00

10,00

5

Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại mỏ đất TDHN26 thuộc phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn do Công ty Cổ phần Trường Long làm chủ dự án

Hoài Nhơn

Hoài Tân

77A

5

12,21

12,21

CMĐSDR

VII

Huyện Phù Mỹ

15,98

0,94

7,06

0,00

7,98

1

Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất 82A, xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ để phục vụ thi công dự án hồ chứa nước Đá Bàn do Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ dự án

Phù Mỹ

Mỹ An

150

6

2,36

0,94

1,42

0,00

0,00

2

Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án Đường cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2021-2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại mỏ đất TDPM26, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ do Công ty TNHH Tập đoàn Sơn Hải làm chủ dự án

Phù Mỹ

Mỹ Hiệp

208

1

8,28

0,00

0,89

0,00

7,39

CMĐSDR

3

Dự án Bãi thải vật liệu thừa Tuyến đường ven biển ĐT.639, đoạn Mỹ Thành - Lại Giang dự án: Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định do Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ dự án

Phù Mỹ

Mỹ Đức

107

5

5,34

0,00

4,75

0,00

0,59

CMĐSDR

Bãi số 1

Phù Mỹ

Mỹ Đức

107

5

3,16

2,64

0,52

Bãi số 2

Phù Mỹ

Mỹ Đức

107

5

1,19

1,12

0,07

Bãi số 3

Phù Mỹ

Mỹ Đức

107

5

0,99

0,99

VIII

Huyện Hoài Ân

3,27

0,00

2,31

0,00

0,96

1

Dự án Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất dăm gỗ xuất khẩu do Công ty TNHH Nguyên liệu giấy Hoài Ân làm chủ dự án

Hoài Ân

Ân Mỹ

69

7

3,27

0,00

2,31

0,00

0,96

CMĐSDR

IX

Huyện Vân Canh

21,02

0,00

11,02

0,00

10,00

1

Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 tại mỏ đất TDVC07, xã Canh Hiển, huyện Vân Canh do Tổng Công ty xây dựng số 1-CTCP.làm chủ dự án

Vân Canh

Canh Hiển

350B

2,3

10,00

10,00

CMĐSDR

2

Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công gói thầu 11-XL. Dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh tại mỏ đất TDVC07, xã Canh Hiển, huyện Vân Canh do Công ty CP Xây dựng Dịch vụ và Thương mại 68 làm chủ dự án

Vân Canh

Canh Hiển

350B

2

11,00

11,00

CMĐSDR

3

Dự án Khai thác khoáng sản mỏ đất sét gạch ngói tại xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh do Công ty cổ phần Đầu tư G9 Việt Nam làm chủ dự án

Vân Canh

Canh Hiệp

364

2

0,016

0,016

CMĐSDR

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 543/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh thời gian đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường tại Bản Xác nhận 1643/XN-UBND ngày 10/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong dự án xây dựng công trình Trang trai chăn nuôi heo Minh Phú tại xã Đắk Gằn, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông

Quyết định 543/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh thời gian đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường tại Bản Xác nhận 1643/XN-UBND ngày 10/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong dự án xây dựng công trình Trang trai chăn nuôi heo Minh Phú tại xã Đắk Gằn, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông

Xây dựng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi