Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 8724/BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện nội dung quy định chuyển tiếp của Luật Lâm nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 8724/BNN-TCLN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 8724/BNN-TCLN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 09/11/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 8724/BNN-TCLN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8724/BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Kính gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định số 390/QĐ-TTg ngày 11/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Lâm nghiệp Luật Thủy sản, trong đó có nội dung triển khai thực hiện quy định chuyển tiếp của Luật Lâm nghiệp:
"Ủy ban nhân dân các tỉnh rà soát, xác định rõ các dự án thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đã được phê duyệt nhưng chưa thực hiện giải phóng mặt bằng trước khi Luật này có hiệu lực thi hành; rà soát diện tích rừng tự nhiên hiện có chưa đưa vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất, báo cáo Bộ Nông nghiệp và PTNT trước ngày 31/12/2018.".
Để báo cáo Thủ tướng Chính phủ về các nội dung quy định trên, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chỉ đạo rà soát, báo cáo như sau:
1. Rà soát, tổng hợp các dự án thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đã được phê duyệt nhưng chưa thực hiện giải phóng mặt bằng tính đến 31/12/2018 (theo Phụ biểu 01).
2. Rà soát, tổng hợp diện tích rừng hiện có chưa đưa vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất do các tổ chức, cá nhân quản lý và dự kiến chuyển đổi diện tích này vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất (theo Phụ biểu 02).
Đề nghị UBND các tỉnh, thành phố chỉ đạo thực hiện và báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 31/12/2018 theo địa chỉ; Tổng cục Lâm nghiệp, Số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội, bản điện tà gửi email: [email protected] để tổng hợp.
Đề nghị UBND các tỉnh, thành phố quan tâm tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ BIỂU 01
Danh mục Dự án thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng đã được phê duyệt nhưng chưa thực hiện giải phóng mặt bằng đến 31 tháng 12 năm 2018
(Kèm theo Văn bản số: 8724/BNN-TCLN ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
ĐVT: ha
TT | Tên dự án | Diện tích rừng CMĐSD | Diện tích rừng CMĐSD theo loại rừng | Ghi chú |
|
|
| ||||||||||
Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
|
|
|
| ||||||||
Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng |
|
|
|
| |||||
| Nhóm dự án quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | Nhóm DA công trình công cộng, an sinh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm DA phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 02
Diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng ngoài quy hoạch lâm nghiệp đề xuất đưa vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất
(Kèm theo Văn bản số: 8724/BNN-TCLN ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
ĐVT: ha
Diện tích rừng ngoài quy hoạch | Diện tích rừng ngoài quy hoạch dạng do các tổ chức, cá nhân quản lý | Diện tích rừng ngoài quy hoạch dự kiến chuyển vào quy hoạch đặc dụng, phòng hộ, sản xuất | |||||||||||||
Tổng | Ban quản lý Rừng đặc dụng | Ban quản lý rừng Phòng hộ | Tổ chức kinh tế | Tổ chức KH&CN, ĐT, DN về Lâm nghiệp | Doanh nghiệp có vốn Nước ngoài | Hộ Gia đình | Cộng đồng dân cư | Đơn vị vũ trang | Các tổ chức khác | UBND xã | Tổng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|