- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 6350/BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đề nghị thông báo kế hoạch vốn ứng trước năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 6350/BNN-KH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trang Hiếu Dũng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/11/2010 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 6350/BNN-KH
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 6350/BNN-KH
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 6350/BNN-KH | Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2010 |
| Kính gửi: | - Bộ Tài chính |
Căn cứ văn bản số 807/TTg-KTTH ngày 20/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ứng vốn ngân sách nhà nước năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Bộ Nông nghiệp và PTNT có Văn bản số 1611/BNN-KH ngày 01/6/2010 về việc phân bổ chi tiết nguồn vốn ứng trước ngân sách nhà nước năm 2011; văn bản số 3201/BNN-KH ngày 01/10/2010 về việc đề nghị kế hoạch vốn ứng trước (đợt 2) năm 2011 của Bộ NN&PTNT.
Bộ Tài chính có các văn bản số 8040/BTC-ĐT ngày 21/6/2010, số 13753/BTC-ĐT ngày 13/10/2010 gửi Kho bạc Nhà nước về ứng trước vốn NSNN năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Sau khi tổng hợp tình hình thực hiện của các Chủ đầu tư, Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị Bộ Tài chính tiếp tục ứng vốn cho các dự án như phụ lục kèm theo.
Đề nghị Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước Trung ương chấp thuận và thông báo vốn để các Chủ đầu tư thực hiện.
|
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐÃ ỨNG VÀ ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC ỨNG VỐN
(Kèm theo Văn bản số 6350/BNN-KH ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
| Số thứ tự | Mục | Địa điểm XD | Địa điểm KB | Kế hoạch ứng trước năm 2011 | Vốn đã được ứng | Thực hiện đến 31/10/2010 | Đề nghị tiếp tục ứng vốn | |
| Giá trị KL thực hiện | Giá trị giải ngân | |||||||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 112.657 | 42.092 | 62.521 |
| I | VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
| 105.957 | 39.332 | 60.181 |
| I.1 | THỦY LỢI |
|
| 71.700 | 28.680 | 48.357 | 22.882 | 20.001 |
| 1 | DATL tưới cho vùng rau - hoa xã Quyết Tiến | H.Giang | H.Giang | 7.000 | 2.800 | 2800 | 2800 | 4.200 |
| 2 | SCNC CTTL Liễu Trì | V.Phúc | V.Phúc | 3.000 | 1.200 | 1200 | 1200 | 1000 |
| 3 | SCNC Hồ Xuân Dương | N.An | N.An | 800 | 320 | 800 | 320 | 480 |
| 4 | Công trình chỉnh trị sông Quảng Huế | Q.Nam | Q.Nam | 50.000 | 20.000 | 33800 | 14202 | 10000 |
| 5 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Ea Ô - Công ty cà phê 721 | Đ.Lắk | Đ.Lắk | 5.700 | 2.280 | 5000 | 2280 | 1.645 |
| 6 | Nâng cấp HTTL muối xã Long Điền Tây | B.Liêu | B.Liêu | 3.200 | 1.280 | 2757 | 1280 | 1476 |
| 7 | Hoàn thiện bờ bao Mỹ Thanh - Phú Hữu | S.Trăng | S.Trăng | 2.000 | 800 | 2000 | 800 | 1200 |
| I.2 | NÔNG NGHIỆP |
|
| 57.100 | 22.840 | 39.600 | 13.750 | 33.860 |
| 1 | XD Trạm KKN giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Tây Nguyên | Đắc Lắc | Sở GD-KBNN | 9.000 | 3.600 | 4500 | 4000 | 5400 |
| 2 | Trạm Kiểm dịch thực vật Thừa Thiên Huế | Huế | Đà Nẵng | 2.000 | 800 | 900 | 200 | 800 |
| 3 | Trạm Kiểm dịch thực vật Hạ Long | Q.Ninh | Hải Phòng | 1.600 | 640 | 800 | 150 | 960 |
| 4 | Thiết bị phục vụ kiểm nghiệm sản phẩm cây trồng và phân bón | H.Nội | Sở GD-KBNN | 25.000 | 10.000 | 13900 | 3300 | 15000 |
| 5 | Tăng cường năng lực phân tích các hóa chất cấm trong thức ăn chăn nuôi | HCM | HCM | 500 | 200 | 500 | 200 | 300 |
| 6 | Chi cục kiểm dịch động vật Lào Cai | L.Cai | L.Cai | 8.000 | 3.200 | 8000 | 2900 | 4800 |
| 7 | Cơ quan thú y vùng V | Đ.Lắc | Đ.Lắc | 11.000 | 4.400 | 11000 | 3000 | 6600 |
| I.3 | LÂM NGHIỆP |
|
| 12.000 | 4.800 | 14.500 | 2.000 | 1.700 |
| 1 | Nâng cao năng lực PCCCR cho Lực lượng kiểm lâm (nhóm B) | Toàn quốc | Tây Hồ - Hà Nội | 12.000 | 4.800 | 14500 | 2000 | 1700 |
| I.4 | THỦY SẢN |
|
| 7.700 | 3.080 | 3.500 | 700 | 4.620 |
| 1 | Mở rộng cảng cá Quy Nhơn | B.Định | B.Định | 7.700 | 3.080 | 3500 | 700 | 4.620 |
| II | VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỤ THỂ |
|
| 13.900 | 5.560 | 6.700 | 2.760 | 2.340 |
| II.1 | Chương trình PT giống thủy sản |
|
| 1.900 | 760 | 1.900 | 760 | 1.140 |
| 1 | Trung tâm NC thực nghiệm SX tôm sú bố mẹ sạch bệnh | N Thuận | B.Ninh | 1.900 | 760 | 1900 | 760 | 1.140 |
| II.2 | Chương trình tránh trú bão |
|
| 12.000 | 4.800 | 4.800 | 2.000 | 1.200 |
| 1 | Khu neo đậu tránh bão Tam Quan | B.Định | B.Định | 12.000 | 4.800 | 4800 | 2000 | 1.200 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!