Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4796/BNN-TCLN kết quả triển khai Nghị định 83/2020/NĐ-CP
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4796/BNN-TCLN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4796/BNN-TCLN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 29/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 4796/BNN-TCLN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 4796/BNN-TCLN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 15/7/2020, Chính phủ ban hành Nghị định số 83/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp (sau đây gọi tắt là Nghị định số 83/2020/NĐ-CP).
Để có cơ sở báo cáo Chính phủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo kết quả thực hiện Nghị định số 83/2020/NĐ-CP theo nội dung như sau:
1. Kết quả thực hiện đối với các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của Hội đồng nhân dân tỉnh: số dự án đã tiếp nhận, số dự án đủ điều kiện thẩm định, số dự án đã thẩm định trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, số dự án đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Phụ biểu 01).
2. Đối với các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ: số dự án Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã tiếp nhận, số dự án đủ điều kiện thẩm định, số dự án đã thẩm định trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, số dự án đã chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Phụ biểu 02).
3. Kết quả triển khai thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng đối với các dự án đã được chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng.
4. Kiến nghị, đề xuất.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện, báo cáo kết quả gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 30/8/2021 để tổng hợp./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ BIỂU 01
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Văn bản số 4796/BNN-TCLN ngày 29/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Tên dự án | Diện tích rừng đề nghị chủ trương CMĐSDR (ha) | |||||||||
Tổng diện tích rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng đặc dụng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | Ngoài QH 3LR (rừng tự nhiên) | |||||
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng |
| |||||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Dự án đã tiếp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Dự án đã thẩm định trình HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương CMĐSDR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Dự án đã được UBND tỉnh quyết định CMĐSDR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 02
DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG CỦA QUỐC HỘI, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Văn bản số 4796/BNN-TCLN ngày 29/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Tên dự án | Diện tích rừng đề nghị chủ trương CMĐSDR (ha) | |||||||||
Tổng diện tích rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng đặc dụng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | Ngoài QH 3LR (rừng tự nhiên) | |||||
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng |
| |||||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Dự án UBND tỉnh đã tiếp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Dự án đã thẩm định trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Dự án đã được chấp thuận chủ trương CMĐSDR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Dự án đã được UBND tỉnh quyết định CMĐSDR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|