Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4633/BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đánh giá thực trạng đời sống và sản xuất của người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4633/BNN-KTHT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4633/BNN-KTHT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: | 31/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 4633/BNN-KTHT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4633/BNN-KTHT | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: ..............................................................................
Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/QH13 ngày 27/11/2013 của Quốc hội về tăng cường quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện, trong đó Quốc hội yêu cầu trong năm 2014 Chính phủ ban hành chính sách ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy điện;
Để có cơ sở tổng hợp, báo cáo thực trạng đời sống và sản xuất của người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên phạm vi cả nước làm cơ sở nghiên cứu, xây dựng và đề xuất chính sách ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định ban hành trong tháng 6 năm 2014.
Đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo thực trạng đời sống và sản xuất của người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn theo Đề cương và mẫu biểu tổng hợp số liệu kèm theo Công văn này và gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT trước ngày 28/01/2014 theo địa chỉ: Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội và hòm thư điện tử: [email protected] hoặc [email protected] (báo cáo theo từng công trình như biểu số 1 kèm theo Công văn này);
Bộ Nông nghiệp và PTNT sẽ tổ chức các đoàn công tác khảo sát và làm việc với UBND một số tỉnh, thành phố, các chủ đầu tư về thực trạng đời sống và sản xuất của người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG
Báo cáo thực trạng đời sống và sản xuất của người dân sau tái định cư
các Dự án thủy lợi, thủy điện
(Kèm theo Công văn số: 4633/BNN-KTHT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. KHÁI QUÁT CHUNG CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI CÓ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Giới thiệu khái quát về các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành công tác di dân, tái định cư;
2. Kết quả thực hiện công tác di dân, tái định cư.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm)
B. TỔNG HỢP, ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ
I. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ (tổng hợp theo từng công trình thủy điện/ thủy lợi)
1. Thực trạng sử dụng đất tại các khu, điểm tái định cư
Tổng diện tích đất tự nhiên ……….. ha, trong đó:
- Đất ở
+ Tổng diện tích đất ở: ………. ha, bình quân …………… ha/hộ;
+ Tổng số ……. hộ tái định cư chưa được giao đủ đất ở theo chính sách quy định, tổng diện tích đất ở phải giao bổ sung ………. ha.
- Đất sản xuất nông nghiệp
Diện tích đất sản xuất nông nghiệp ……….. ha, bình quân ………. ha/hộ, cụ thể như sau:
+ Đất trồng cây hàng năm ……….. ha, bình quân ……… ha/hộ;
+ Đất trồng cây lâu năm ………… ha, bình quân ……… ha/hộ;
+ Đất nông nghiệp khác ……….. ha, bình quân ……… ha/hộ.
+ Tổng số ……. hộ tái định cư chưa được giao đủ đất sản xuất theo chính sách quy định, tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp phải giao bổ sung ……… ha.
- Đất lâm nghiệp
+ Đất rừng phòng hộ ……… ha, bình quân ….……. ha/hộ;
+ Đất rừng đặc dụng ………. ha, bình quân ….…… ha/hộ;
+ Đất rừng sản xuất ……….. ha, bình quân …...….. ha/hộ;
+ Đất lâm nghiệp khác …….. ha, bình quân ………. ha/hộ.
+ Tổng số …….. hộ tái định cư chưa được giao đủ đất lâm nghiệp theo chính sách quy định, tổng diện tích đất lâm nghiệp phải giao bổ sung …….. ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản
+ Diện tích hồ thủy lợi, thủy điện đã sử dụng ……… ha, bình quân ……. ha/hộ;
+ Diện tích ao, hồ khác trong vùng ……… ha, bình quân …….. ha/hộ.
- Đất phi nông nghiệp: ……… ha, bình quân …….. ha/hộ.
- Đất chưa sử dụng: ………. ha.
(Tổng hợp số liệu chi tiết theo Biểu số 3 đính kèm)
2. Đánh giá chung tình hình sử dụng đất tại các khu, điểm tái định cư (về quy hoạch sử dụng đất, chất lượng đất sản xuất....).
II. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN, CÔNG NGHIỆP, TT CÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ CÓ ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ
1. Trồng trọt
- Cây lương thực: tổng diện tích ………….. ha, năng suất bình quân …………. tạ/ha, sản lượng ………. tấn.
- Cây ăn quả: tổng diện tích ……….. ha, năng suất bình quân …….. tạ/ha, sản lượng …….. tấn.
- Cây công nghiệp: tổng diện tích …. ha, năng suất bình quân …… tạ/ha, sản lượng …. tấn.
2. Chăn nuôi
- Gia súc: ………. con, sản lượng thịt hơi xuất chuồng ………. tấn.
- Gia cầm: ……… con, sản lượng thịt hơi xuất chuồng ………. tấn.
3. Lâm nghiệp
- Trồng và chăm sóc rừng: ……….. ha, số hộ tham gia …….. hộ.
- Khoanh nuôi, bảo vệ rừng: ……… ha, số hộ tham gia ……. hộ.
4. Thủy sản
- Diện tích nuôi trồng ………. ha;
- Sản lượng đánh bắt trong năm …….. tấn, số hộ tham gia ……. hộ.
(Tổng hợp số liệu chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
5. Kết quả thực hiện công tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư tại các xã có khu, điểm tái định cư
- Tổng số lớp tập huấn chuyển giao kỹ thuật nông, lâm nghiệp, thủy sản, ...... là ……….. lớp, với số lượt người tham gia là ……….. người, trong đó số người dân tái định cư là …….. người; tổng kinh phí được duyệt là …….. triệu đồng, đã giải ngân được ……. triệu đồng;
- Tổng số mô hình sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,... trên địa bàn là ……. mô hình, với số lượt người tham gia là người, trong đó số người dân tái định cư là …….. người; kinh phí được phê duyệt là ………. triệu đồng; đã giải ngân được ……. triệu đồng.
III. THỰC TRẠNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO TẠI CÁC XÃ, HUYỆN CÓ ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI
1. Giáo dục
- Đánh giá chung thực trạng giáo dục tại các khu, điểm tái định cư thuộc các dự án thủy điện, thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
2. Đào tạo, việc làm
- Đánh giá thực trạng đào tạo, việc làm của người dân tại các khu, điểm tái định cư thuộc các dự án thủy điện, thủy lợi trên địa bàn tỉnh;
(Tổng hợp số liệu chi tiết theo Biểu số 6 đính kèm)
IV. THỰC TRẠNG CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI CÁC XÃ, HUYỆN CÓ ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ
1. Giao thông tại các xã, huyện có điểm tái định cư
- Đường quốc lộ qua xã ……… km; đánh giá hiện trạng công trình;
- Đường tỉnh lộ qua xã ………. km; đánh giá hiện trạng công trình;
- Đường huyện lộ qua xã …….. km; đánh giá hiện trạng công trình;
- Đường giao thông liên xã ……… km (trong đó: đạt tiêu chuẩn theo tiêu chí nông thôn mới là ……. km, chưa đạt …… km); đánh giá hiện trạng công trình;
- Đường giao thông nội thôn (bản) ……… km (trong đó: đạt tiêu chuẩn theo tiêu chí nông thôn mới là ……… km, chưa đạt …….. km); đánh giá hiện trạng công trình;
- Đường giao thông trục chính nội đồng ……… km (trong đó: đạt tiêu chuẩn theo tiêu chí nông thôn mới là …….. km, chưa đạt ……… km); đánh giá hiện trạng công trình.
2. Thủy lợi: tổng số công trình thủy lợi trên địa bàn xã, huyện có điểm tái định cư ……. công trình, tưới cho ……. ha (trong đó: ……… công trình đạt tiêu chuẩn theo tiêu chí nông thôn mới, tưới cho ……. ha; ……... công trình chưa đạt tiêu chuẩn theo tiêu chí nông thôn mới, tưới cho …….. ha).
3. Nước sinh hoạt
Tổng số công trình nước sinh hoạt trên địa bàn xã, huyện có điểm tái định cư ………. công trình, cấp cho ……… người (trong đó: đạt tiêu chuẩn nước sạch theo quy chuẩn Quốc gia là ……. công trình, cấp cho ………. người; đạt tiêu chuẩn nước hợp vệ sinh là ……. công trình, cấp cho …… người).
4. Điện
Tổng số: ……. km đường dây cao áp, ……. km đường dây hạ áp, ………. trạm biến áp, công tơ điện cho hộ sử dụng, ………% hộ được sử dụng điện thường xuyên an toàn từ điện lưới quốc gia.
5. Trường học
- Tổng số trường Mầm non (Mẫu giáo) trên địa bàn xã (huyện, tỉnh): ……. trường, diện tích xây dựng .….. m2 (trong đó: đạt chuẩn Quốc gia ………. trường, diện tích xây dựng ……. m2; chưa đạt chuẩn Quốc gia ……… trường, diện tích xây dựng …….. m2; đánh giá hiện trạng công trình);
- Tổng số trường Tiểu học trên địa bàn xã, huyện có điểm tái định cư: ………. trường, diện tích xây dựng ……… m2 (trong đó: đạt chuẩn Quốc gia ………. trường, diện tích xây dựng ………. m2; chưa đạt chuẩn Quốc gia ………. trường, diện tích xây dựng ….... m2; đánh giá hiện trạng công trình);
- Tổng số trường Trung học cơ sở trên địa bàn xã, huyện có điểm tái định cư là ……….. trường, diện tích xây dựng …….. m2 (trong đó: đạt chuẩn Quốc gia ……….. trường, diện tích xây dựng ………. m2; chưa đạt chuẩn Quốc gia ……….. trường, diện tích xây dựng ……… m2; đánh giá hiện trạng công trình).
6. Trạm y tế
- Tổng số trạm y tế ………. trạm tại các xã, huyện có điểm tái định cư, diện tích xây dựng ……. m2 (trong đó: đạt chuẩn theo tiêu chí nông thôn mới là ………. trạm, diện tích xây dựng ……… m2; chưa đạt chuẩn theo tiêu chí nông thôn mới là ………. trạm, diện tích xây dựng …….. m2;
- Đánh giá hiện trạng công trình.
7. Nhà văn hóa
- Tổng số có …….. nhà văn hóa tại các xã, huyện có điểm tái định cư, diện tích xây dựng ……. m2 và ……. nhà văn hóa thôn, diện tích xây dựng ……… m2 Trong đó: đạt chuẩn theo tiêu chí nông thôn mới là ……… nhà văn hóa xã, diện tích xây dựng …….. m2 và ……… nhà văn hóa thôn, diện tích xây dựng …….. m2; chưa đạt chuẩn theo tiêu chí nông thôn mới là …….. nhà văn hóa xã, diện tích xây dựng …….. m2 và ………. nhà văn hóa thôn, diện tích xây dựng …….. m2;
- Đánh giá hiện trạng công trình.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm)
V. THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI
1. Thu nhập bình quân
- Thu nhập bình quân đầu người của người dân tái định cư các dự án Thủy điện là ………….. đồng/người/năm;
- Thu nhập bình quân đầu người của người dân tái định cư các dự án Thủy lợi là ………….. đồng/người/năm.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 6 đính kèm)
2. Hộ nghèo
- Tổng số hộ nghèo là người dân tái định cư các Dự án Thủy điện trên địa bàn tỉnh là ………….. hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại QĐ số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm ……… % so với tổng số hộ tái định cư các dự án Thủy điện;
- Tổng số hộ nghèo là người dân tái định cư các Dự án Thủy lợi trên địa bàn tỉnh là ………. hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại QĐ số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm ………… % so với tổng số hộ tái định cư các dự án Thủy lợi.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 6 đính kèm)
3. Nhà ở dân cư
- Tổng số Nhà ở của các hộ dân tái định cư thuộc các Dự án Thủy điện trên địa bàn tỉnh là ………. Nhà, trong đó số Nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng là ………. Nhà, đạt ….% so với tổng số Nhà ở được xây dựng;
- Tổng số Nhà ở của các hộ dân tái định cư thuộc các Dự án Thủy lợi trên địa bàn tỉnh là ……. Nhà, trong đó số Nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng là …….. Nhà, đạt ……. % so với tổng số Nhà ở được xây dựng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 6 đính kèm)
4. Sử dụng nước sinh hoạt
- Tổng số người dân tái định cư các Dự án Thủy điện được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế) là ……… người, chiếm ……. % so với tổng số người dân tái định cư các Dự án Thủy điện;
- Tổng số người dân tái định cư các Dự án Thủy lợi được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế) là …………. người, chiếm ……….. % so với tổng số người dân tái định cư các Dự án Thủy lợi.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 6 đính kèm)
5. Sử dụng điện sinh hoạt
- Tổng số hộ dân tái định cư các Dự án Thủy điện được sử dụng điện sinh hoạt thường xuyên từ mạng lưới điện quốc gia là ………. hộ, chiếm …….. % so với tổng số hộ dân tái định cư các Dự án Thủy điện;
- Tổng số hộ dân tái định cư các Dự án Thủy lợi được sử dụng điện sinh hoạt thường xuyên từ mạng lưới điện quốc gia là ……… hộ, chiếm ……. % so với tổng số hộ dân tái định cư các Dự án Thủy lợi.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 6 đính kèm)
C. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Những mặt đạt được;
2. Một số tồn tại, hạn chế;
3. Nguyên nhân tồn tại.
D. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
1. Để đảm bảo ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn, đề nghị UBND tỉnh đề xuất cơ chế, chính sách sau tái định cư các Dự án thủy lợi, thủy điện và các giải pháp thực hiện;
2. Kiến nghị các Bộ ngành Trung ương và Thủ tướng Chính phủ.
BIỂU SỐ 1
DANH SÁCH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI ĐÃ HOÀN THÀNH
CÔNG TÁC DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ
(Kèm theo Công văn số 4633/BNN-KTHT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên các dự án thủy điện/thủy lợi | Địa điểm |
I | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN | |
1 | Thủy điện Hòa Bình, trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | tỉnh Hòa Bình |
2 | Thủy điện Hòa Bình, trên địa bàn tỉnh Sơn La | tỉnh Sơn La |
3 | Thủy điện Sơn La | tỉnh Sơn La |
4 | Thủy điện Nậm Chiến | tỉnh Sơn La |
5 | Thủy điện Thác Bà | tỉnh Yên Bái |
6 | Thủy điện Thác Bà | tỉnh Yên Bái |
7 | Thủy điện Huội Quảng | tỉnh Lai Châu |
8 | Thủy điện Bản Chát | tỉnh Lai Châu |
9 | Thủy điện Tuyên Quang | tỉnh Tuyên Quang |
10 | Thủy điện Cửa Đạt | tỉnh Thanh Hóa |
11 | Thủy điện Bản Vẽ | tỉnh Nghệ An |
12 | Thủy điện Hủa Na | tỉnh Nghệ An |
13 | Thủy điện Khe Bố | tỉnh Nghệ An |
14 | Thủy điện, thủy lợi Quảng Trị | Tỉnh Quảng Trị |
15 | Thủy điện A Lưới | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
16 | Thủy điện A Vương | tỉnh Quảng Nam |
17 | Thủy điện Sông Tranh 2 | tỉnh Quảng Nam |
18 | Thủy điện Nà Hang | tỉnh Quảng Ngãi |
19 | Thủy điện Ialy | tỉnh Gia Lai |
20 | Thủy điện Krông H'Năng | tỉnh Đắk Lắk |
21 | Thủy điện Plei Krông | tỉnh Kon Tum |
22 | Thủy điện Thượng Kon Tum | tỉnh Kon Tum |
23 | Thủy điện Hàm Thuận - Đa Mí | tỉnh Lâm Đồng |
24 | Thủy điện Đại Ninh | tỉnh Lâm Đồng |
25 | Thủy điện Sông Ba Hạ | tỉnh Phú Yên |
26 | Thủy điện Sông Hinh | tỉnh Phú Yên |
II | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI | |
1 | Thủy lợi Ngàn Trươi | tỉnh Hà Tĩnh |
2 | Hồ chứa nước Tả Trạch | tỉnh Thừa Thiên Huế |
3 | Hồ thủy lợi Định Bình | tỉnh Bình Định |
4 | Hồ chứa nước Đông Tiến | tỉnh Quảng Nam |
5 | Công trình hồ chứa nước Nước Trong | tỉnh Quảng Ngãi |
6 | Hồ chứa nước Krông Buk Hạ | tỉnh Đắk Lắk |
7 | Dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết | tỉnh Bình Thuận |
8 | Thủy lợi Đắklô | tỉnh Lâm Đồng |
9 | Thủy lợi Phước Trung | tỉnh Lâm Đồng |
10 | Thủy lợi Đắk Lông Thượng | tỉnh Lâm Đồng |
11 | Thủy lợi Ka La | tỉnh Lâm Đồng |
12 | Thủy lợi Xã Quốc Oai | tỉnh Lâm Đồng |
13 | HT Thủy lợi Đạ Cho Mo | tỉnh Lâm Đồng |
14 | Tuyến kênh Tuyền Lâm - Quảng Hiệp | tỉnh Lâm Đồng |
BIỂU SỐ 2
TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI ĐÃ HOÀN THÀNH DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ - TỈNH ……………
(Kèm theo Công văn số 4633/BNN-KTHT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên các dự án thủy điện/thủy lợi | Địa điểm xây dựng | Năm khởi công xây dựng | Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | Trong đó: | Số, ngày QĐ phê duyệt đầu tư | Chủ đầu tư | Công trình Thủy điện | Công trình Thủy lợi | Số hộ TĐC gốc đã di chuyển | Ghi chú (năm hoàn thành di chuyển dân) | |||
Vốn đầu tư cho DA di dân, TĐC | Ngày phát điện chính thức | Công suất thiết kế (MW) | Số tổ máy | Tổng dung tích hồ chứa (m3) | Diện tích tưới (ha) | |||||||||
A | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN | |||||||||||||
1 | Thủy điện... | |||||||||||||
2 | Thủy điện... | |||||||||||||
... | ... | |||||||||||||
B | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI | |||||||||||||
1 | Thủy lợi ... | |||||||||||||
2 | Thủy lợi ... | |||||||||||||
... | ... |
Ghi chú: chỉ tổng hợp số liệu các Dự án thủy điện, thủy lợi đã hoàn thành công tác di dân, TĐC xong trước năm 2012.
BIỂU SỐ 3
TỔNG HỢP THỰC TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI - TỈNH ....
(Kèm theo Công văn số 4633/BNN-KTHT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Số dân sử dụng đất | Diện tích (ha) | Ghi chú | |
Hộ | Khẩu | ||||
I | Thủy điện / thủy lợi .... | ||||
1 | Đất nông nghiệp | ||||
a | Đất trồng cây hàng năm | ||||
- | Lúa nước 1 vụ | ||||
- | Lúa nước 2 vụ | ||||
- | Lúa nương | ||||
- | Đất trồng cỏ cho chăn nuôi | ||||
- | Đất trồng cây hàng năm khác | ||||
b | Đất trồng cây lâu năm | ||||
- | Cây chè | ||||
- | Cà phê | ||||
- | Cây ăn quả | ||||
c | Đất nông nghiệp khác | ||||
2 | Đất lâm nghiệp | ||||
a | Rừng phòng hộ | ||||
- | Đất có rừng | ||||
- | Chưa có rừng | ||||
b | Rừng đặc dụng | ||||
c | Đất rừng sản xuất | ||||
- | Đất có rừng | ||||
- | Chưa có rừng | ||||
d | Đất lâm nghiệp khác | ||||
3 | Đất nuôi trồng thủy sản | ||||
4 | Đất phi nông nghiệp | ||||
- | Đất ở nông thôn | ||||
- | Đất ở đô thị | ||||
- | Đất XD các tổ chức, cơ quan.... | ||||
- | Đất sản xuất kinh doanh | ||||
- | Đất khác | ||||
5 | Đất chưa sử dụng | ||||
II | Thủy điện / thủy lợi.... | ||||
1 | Đất nông nghiệp | ||||
a | Đất trồng cây hàng năm | ||||
… | … | ||||
5 | Đất chưa sử dụng |
BIỂU SỐ 4
TỔNG HỢP THỰC TRẠNG SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN CÁC XÃ CÓ ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI - TỈNH ………
(Kèm theo Công văn số 4633/BNN-KTHT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Tổng cộng | Các dự án thủy điện | Các dự án thủy lợi | ||||
Thủy điện... | Thủy điện.... | … | Thủy lợi.... | Thủy lợi.... | …. | ||||
I | TRỒNG TRỌT | ||||||||
1 | Cây lương thực | ||||||||
a | Lúa | ||||||||
- | Diện tích gieo trồng | Ha | |||||||
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha | |||||||
- | Sản lượng | Tấn | |||||||
b | Ngô | ||||||||
- | Diện tích gieo trồng | Ha | |||||||
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha | |||||||
- | Sản lượng | Tấn | |||||||
c | Sắn (mì) | ||||||||
- | Diện tích gieo trồng | Ha | |||||||
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha | |||||||
- | Sản lượng | Tấn | |||||||
2 | Cây ăn quả | ||||||||
a | Xoài | ||||||||
- | Diện tích trồng | Ha | |||||||
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha | |||||||
- | Sản lượng | Tấn | |||||||
c | Nhãn | ||||||||
- | Diện tích trồng | Ha | |||||||
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha | |||||||
- | Sản lượng | Tấn | |||||||
d | Cam, quýt, bưởi | ||||||||
- | Diện tích trồng | Ha | |||||||
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha | |||||||
- | Sản lượng | Tấn | |||||||
đ | Cây ăn quả khác | ||||||||
- | Diện tích trồng | Ha | |||||||
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha | |||||||
- | Sản lượng | Tấn | |||||||
3 | Cây công nghiệp | ||||||||
a | Chè | ||||||||
- | Diện tích trồng | Ha | |||||||
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha | |||||||
Sản lượng | Tấn | ||||||||
b | Cà phê | ||||||||
- | Diện tích trồng | Ha | |||||||
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha | |||||||
- | Sản lượng | Tấn | |||||||
c | Cao su | ||||||||
- | Diện tích trồng | Ha | |||||||
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha | |||||||
- | Sản lượng | Tấn | |||||||
d | Mía | ||||||||
- | Diện tích trồng | Ha | |||||||
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha | |||||||
- | Sản lượng | Tấn | |||||||
đ | Cây công nghiệp khác (lạc, đậu, ....) | ||||||||
- | Diện tích trồng | Ha | |||||||
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha | |||||||
- | Sản lượng | Tấn | |||||||
II | CHĂN NUÔI | ||||||||
1 | Gia súc | ||||||||
- | Trâu | Con | |||||||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | ||||||||
- | Bò | Con | |||||||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | ||||||||
- | Lợn | Con | |||||||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | ||||||||
- | Dê | Con | |||||||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | ||||||||
2 | Gia cầm (vịt, gà, ngan,...) | Con | |||||||
- | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | |||||||
III | LÂM NGHIỆP | ||||||||
1 | Diện tích trồng và chăm sóc rừng | ||||||||
- | Rừng phòng hộ | Ha | |||||||
Số hộ tham gia | Hộ | ||||||||
- | Rừng sản xuất | Ha | |||||||
Số hộ tham gia | Hộ | ||||||||
2 | Diện tích khoanh nuôi, bảo vệ rừng | ||||||||
- | Rừng phòng hộ | Ha | |||||||
Số hộ tham gia | Hộ | ||||||||
- | Rừng đặc dụng | Ha | |||||||
Số hộ tham gia | Hộ | ||||||||
IV | THỦY SẢN | ||||||||
1 | Hồ thủy điện, thủy lợi | ||||||||
- | Lồng cá | lồng | |||||||
- | Sản lượng cá lồng | tấn | |||||||
- | Sản lượng đánh bắt tự nhiên trong năm | Tấn | |||||||
- | Số lao động tham gia | người | |||||||
2 | Ao, hồ khác | ||||||||
- | Sản lượng dự kiến | Tấn | |||||||
- | Sản lượng đánh bắt trong năm | Tấn | |||||||
- | Số lao động tham gia | người |
BIỂU SỐ 5
THỰC TRẠNG CÁC CÔNG TRÌNH CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TỈNH
(Kèm theo Công văn số 4633/BNN-KTHT ngày 31/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các công trình CSHT | Đơn vị | Số công trình | Qui mô | TMĐT (tr.đ) | Hiện trạng công trình | Ghi chú | ||
Đang sử dụng tốt | Xuống cấp | Không sử dụng được | |||||||
Tổng cộng | |||||||||
1 | Giao thông: | ||||||||
- | Đường liên xã | km | |||||||
- | Giao thông nông thôn loại A | km | |||||||
- | Giao thông nông thôn loại B | km | |||||||
- | Giao thông nội đồng | km | |||||||
- | Khác (bến đò, cầu, ….) | ||||||||
2 | Thủy lợi | ha | |||||||
3 | Nước sinh hoạt | ||||||||
- | Công trình cấp nước TT | hộ | |||||||
- | Giếng nước | hộ | |||||||
4 | Điện sinh hoạt | công trình | |||||||
- | Trạm biến áp | trạm | |||||||
- | Đường dây (cao áp + hạ áp) | km | |||||||
- | Công tơ | công tơ | |||||||
5 | Công trình công cộng: | ||||||||
- | Nhà trẻ mẫu giáo | m2 | |||||||
- | Trường học (tiểu học + THCS) | m2 | |||||||
- | Nhà công vụ cho giáo viên | m2 | |||||||
- | Nhà văn hóa | m2 | |||||||
- | Trạm y tế | m2 | |||||||
6 | San nền | ha | |||||||
7 | Công trình khác | ||||||||
II | Thủy điện, thủy lợi | ||||||||
… | … |
BIỂU SỐ 6
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI
(Kèm theo Công văn số 4633/BNN-KTHT ngày 31/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các tiêu chí
Các DA TĐ, TL | Số hộ nghèo là hộ TĐC (hộ) | Tỷ lệ hộ TĐC nghèo (%) | Thu nhập BQ (1000.đ/ người/ năm) | Nhà ở (số nhà) | Tỷ lệ nhà kiên cố (%) | Tỷ lệ nhà bán kiên cố (%) | Tỷ lệ hộ TĐC được sử dụng NSH hợp vệ sinh (%) | Tỷ lệ hộ TĐC được sử dụng điện sinh hoạt (%) | Tỷ lệ trẻ em tại các điểm TĐC được đến trường đúng tuổi | Tỷ lệ phổ cập giáo dục tiểu học | Tỷ lệ phổ cập giáo dục THCS | Số lao động TĐC được đào tạo chuyên môn | Số lao động TĐC sau đào tạo có việc làm | Số lao động là người TĐC chưa có việc làm | Tỷ lệ người dân TĐC có thu nhập ổn định (%) |
TỔNG CỘNG | ||||||||||||||||
1 | Thủy điện / thủy lợi ... | |||||||||||||||
2 | Thủy điện / thủy lợi... | |||||||||||||||
3 | ... |