Thông tư 16/2015/TT-BLĐTBXH người lao động làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 16/2015/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16/2015/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Hòa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/04/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
DN nước ngoài phải báo cáo tình hình tuyển dụng lao động Việt Nam
Ngày 22/04/2015, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ban hành Thông tư số 16/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Theo quy định tại Thông tư này, trước ngày 10/06 và ngày 10/12 hàng năm, tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam phải báo cáo 06 tháng và hàng năm về tình hình tuyển dụng, sử dụng người lao động Việt Nam cho tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam được Bộ Ngoại giao giao, ủy quyền hoặc gửi về Trung tâm dịch vụ việc làm có thẩm quyền theo quy định.
Ngoài ra, Thông tư cũng quy định cụ thể mẫu phiếu đăng ký dự tuyển lao động; bao gồm các nội dung cơ bản như: Họ tên, số chứng minh nhân dân của người dự tuyển; địa chỉ; trình độ chuyên môn, ngoại ngữ; quá trình đào tạo và quá trình làm việc... Người đăng ký dự tuyển phải thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản của hợp đồng lao động đã ký kết; thực hiện đầy đủ các quy định của tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam đã giới thiệu đến làm việc. Trường hợp vi phạm, sẽ phải chịu trách nhiệm về những thiệt hại gây ra theo quy định của pháp luật.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/06/2015.
Xem chi tiết Thông tư 16/2015/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 16/2015/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 16/2015/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2015 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 75/2014/NĐ-CP NGÀY 28 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BỘ LUẬT LAO ĐỘNG VỀ TUYỂN DỤNG, QUẢN LÝ NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM LÀM VIỆC CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (sau đây được gọi tắt là Nghị định số 75/2014/NĐ-CP);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Thông tư này hướng dẫn giao hoặc ủy quyền việc tuyển, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; phiếu đăng ký dự tuyển lao động; báo cáo định kỳ về tình hình tuyển dụng, sử dụng và quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại Nghị định số 75/2014/NĐ-CP.
Đối tượng áp dụng của Thông tư này là đối tượng áp dụng quy định tại Điều 2 Nghị định số 75/2014/NĐ-CP.
Phiếu đăng ký dự tuyển lao động quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 75/2014/NĐ-CP được thực hiện theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
Tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 01: Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 04 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Ảnh chụp không quá 06 tháng, cỡ 04 x 06 cm, phông nền sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…., ngày .. tháng .. năm … |
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN LAO ĐỘNG
Kính gửi: ………………………………………….
1. Tên tôi là (chữ in hoa): ………………………………………….Giới tính:..................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………….Tại:..........................
3. Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: .......................................................................
Ngày cấp: ……../……../……… Nơi cấp: ....................................................................
4. Dân tộc: ………………………..Tôn giáo: ................................................................
5. Địa chỉ đăng ký thường trú: ....................................................................................
....................................................................................................................................
6. Địa chỉ đăng ký tạm trú:..........................................................................................
.................................................................................................................................
7. Địa chỉ liên hệ:........................................................................................................
.................................................................................................................................
8. Điện thoại: ……………. Fax: ……….. E-mail: ........................................................
9. Trình độ giáo dục phổ thông cao nhất: ...................................................................
10. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất: ..............................................................
11. Trình độ kỹ năng nghề (nếu có): ..........................................................................
12. Ngoại ngữ: ………………………. Trình độ: .........................................................
Hiện đang tham gia tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Công đoàn, Đảng Cộng sản Việt Nam:
....................................................................................................................................
13. Quá trình đào tạo
Stt |
Trường, cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Bằng/chứng chỉ |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
14. Quá trình làm việc
Stt |
Thời gian làm việc (từ tháng năm đến tháng năm) |
Nơi làm việc (tên, địa chỉ) |
Vị trí việc làm (tên công việc, chức vụ) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
15. Quan hệ gia đình (chồng/vợ, con)
Stt |
Họ và tên |
Mối quan hệ |
Năm sinh |
Nơi ở hiện tại |
Nơi làm việc |
Vị trí việc làm |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
16. Khả năng, sở trường của bản thân
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Sau khi nghiên cứu nội dung thông báo tuyển lao động, tôi đăng ký dự tuyển vào vị trí việc làm (tên công việc, nơi làm việc): .................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tôi xin gửi các giấy tờ kèm theo như sau:
- Bản sao giấy khai sinh;
- Giấy khám sức khỏe;
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ;
- Các giấy tờ cần thiết khác theo quy định của pháp luật;
- Các giấy tờ thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).
Tôi xin cam đoan những nội dung nói trên là đúng sự thật và thực hiện đúng các quy định về tuyển lao động. Nếu được trúng tuyển lao động tôi xin cam kết:
1. Nghiêm chỉnh chấp hành mọi quy định của pháp luật lao động;
2. Thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản của hợp đồng lao động đã ký kết với tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
3. Thực hiện đầy đủ các quy định của tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam đã giới thiệu đến làm việc;
4. Nếu vi phạm những điều cam kết trên tôi xin chịu trách nhiệm về những thiệt hại gây ra theo quy định của pháp luật./.
|
Người đăng ký dự tuyển |
Mẫu số 02: Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 04 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI |
|
|
……, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM
Kính gửi: …………………………………
I. TÌNH HÌNH TUYỂN DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG KỲ BÁO CÁO
Stt |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Vị trí việc làm |
Hình thức tuyển |
|
Tuyển trực tiếp |
Tuyển thông qua tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG KỲ BÁO CÁO
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Đầu kỳ báo cáo |
Biến động trong kỳ báo cáo |
Cuối kỳ báo cáo |
|||
Tổng số |
Trong đó nữ |
Tăng |
Giảm |
Tổng số |
Trong đó nữ |
|||
1 |
Tổng số người lao động Việt Nam |
Người |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơ cấp nghề |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Đại học trở lên |
Người |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hợp đồng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng không xác định thời hạn |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng xác định thời hạn |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
Người |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lý do giảm người lao động Việt Nam |
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
Đơn phương chấm dứt HĐLĐ |
Người |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
Kỷ luật, sa thải |
Người |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
Thỏa thuận chấm dứt |
Người |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
Khác |
Người |
x |
x |
x |
|
x |
x |
III. NHU CẦU TUYỂN DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG 06 THÁNG TỚI
Stt |
Vị trí việc làm cần tuyển dụng |
Số lượng (người) |
Yêu cầu cụ thể |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Với tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam.
2. Về người lao động Việt Nam.
3. Các vấn đề khác.
|
Đại diện tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 03: Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 04 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
CƠ QUAN BÁO CÁO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/BC- |
….., ngày … tháng .. năm… |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH TUYỂN DỤNG, QUẢN LÝ NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM LÀM VIỆC CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: …………………………………………………
I. NHU CẦU TUYỂN NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG KỲ BÁO CÁO
Stt |
Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Địa chỉ |
Số lao động được đề nghị tuyển |
|||||
Tổng số |
Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH TUYỂN CHỌN, GIỚI THIỆU NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG KỲ BÁO CÁO
Stt |
Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Địa chỉ |
Số lao động đã được tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam tuyển chọn, giới thiệu |
Số lao động được tổ chức, cá nhân nước ngoài tuyển trực tiếp |
|||||||||||
Tổng số |
T. đó: Số lao động đã được ký kết HĐLĐ |
Lao động đã ký HĐLĐ chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Tổng số |
Lao động đã ký HĐLĐ chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|||||||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
|
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM LÀM VIỆC CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
1. Số lao động đầu kỳ
Stt |
Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Tổng số |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số lao động tăng trong kỳ
Stt |
Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Tổng số |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lao động giảm trong kỳ
Stt |
Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Tổng số |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Lý do giảm |
|||||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
Đơn phương chấm dứt HĐLĐ/HĐLV |
Kỷ luật, sa thải |
Thỏa thuận chấm dứt |
Lý do khác |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số lao động cuối kỳ
Stt |
Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Tổng số |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |