Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 11/2009/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 34/2009/NĐ-CP ngày 06/04/2009 và Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/04/2009 của Chính phủ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2009/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2009/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Minh Huân |
Ngày ban hành: | 24/04/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Thông tư 11/2009/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 11/2009/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 11/2009/TT-BLĐTBXH
NGÀY 24 THÁNG 04 NĂM 2009
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI
VÀ TRỢ CẤP HÀNG THÁNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 34/2009/NĐ-CP NGÀY 06/4/2009 VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 33/2009/NĐ-CP NGÀY 06/4/2009 CỦA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 34/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc (sau đây được viết là Nghị định số 34/2009/NĐ-CP) và Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung (sau đây được viết là Nghị định số 33/2009/NĐ-CP), Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng như sau:
1. Đối tượng quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 1 Thông tư này đang hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng, mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng được điều chỉnh như sau:
Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng từ ngày 01/5/2009 |
= |
Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp tháng 4/2009 |
x |
1,05 |
Ví dụ 1: Ông A, có mức lương hưu tháng 4/2009 là 1.643.580 đồng/tháng.
Mức lương hưu của ông A từ tháng 5/2009 được điều chỉnh như sau:
1.643.580 đồng/tháng x 1,05 = 1.725.759 đồng/tháng
Ví dụ 2: Ông B, cấp bậc Đại uý, có mức lương hưu tháng 4/2009 là 2.158.320 đồng/tháng.
Mức lương hưu của ông B từ tháng 5/2009 được điều chỉnh như sau:
2.158.320 đồng/tháng x 1,05 = 2.266.236 đồng/tháng
Ví dụ 3: Ông C là cán bộ xã nghỉ việc, hưởng trợ cấp hàng tháng theo quy định tại Nghị định số 09/1998/NĐ-CP, có mức trợ cấp tháng 4/2009 là 803.160 đồng/tháng.
Mức trợ cấp hàng tháng của ông C từ tháng 5/2009 được điều chỉnh như sau:
803.160 đồng/tháng x 1,05 = 843.318 đồng/tháng
Ví dụ 4: Ông D, nghỉ việc hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng, có mức trợ cấp tháng 4/2009 là 872.160 đồng/tháng.
Mức trợ cấp mất sức lao động của ông D từ tháng 5/2009 được điều chỉnh như sau:
872.160 đồng/tháng x 1,05 = 915.768 đồng/tháng
a) Đối với người đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp:
Mức trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng từ ngày 01/5/2009 |
= |
Mức trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tháng 4/2009 |
x |
1,2037 |
Ví dụ 5: Ông G, đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng, mức trợ cấp tháng 4/2009 là 323.040 đồng/tháng.
Mức trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng của ông G từ tháng 5/2009 được điều chỉnh như sau:
323.040 đồng/tháng x 1,2037 = 388.843 đồng/tháng
c) Đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đang hưởng trợ cấp phục vụ, thì từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 mức trợ cấp phục vụ hàng tháng được điều chỉnh như sau:
Mức trợ cấp phục vụ hàng tháng từ ngày 01/5/2009 |
= |
Mức trợ cấp phục vụ tháng 4/2009 |
x |
1,2037 |
Ví dụ 6: Ông H, đang hưởng trợ cấp tuất đối với thân nhân không có người trực tiếp nuôi dưỡng với mức trợ cấp hàng tháng bằng 70% mức lương tối thiểu chung. Từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 mức trợ cấp tuất của ông H là:
70% x 650.000 đồng/tháng = 455.000 đồng/tháng.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Minh Huân
Phụ lục
(Kèm theo Thông tư số 11/2009/TT-BLĐTBXH ngày 24 tháng 4 năm 2009 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Đối tượng |
Số người hưởng chế độ thời điểm tháng 5/2009 (người) |
Tổng kinh phí chi trả thời điểm tháng 5/2009, chưa điều chỉnh (triệu đồng) |
Tổng kinh phí chi trả thời điểm tháng 5/2009, đã điều chỉnh theo Nghị định số 33/2009/NĐ-CP và Nghị định số 34/2009/NĐ-CP (triệu đồng) |
Tổng kinh phí tăng thêm do điều chỉnh theo Nghị định số 33/2009/NĐ-CP và Nghị định số 34/2009/NĐ-CP (triệu đồng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (4) - (3) |
1. Hưu trí: - Hưu công nhân, viên chức, công chức; + Trong đó: do NSNN bảo đảm - Hưu liên doanh; - Hưu các thành phần kinh tế khác; - Hưu lực lượng vũ trang. + Trong đó: do NSNN bảo đảm 2. Mất sức lao động: 3. Công nhân cao su: 4. Cán bộ xã, phường, thị trấn: 5. Trợ cấp TNLĐ hàng tháng: + Trong đó: do NSNN bảo đảm 6. Trợ cấp BNN hàng tháng: + Trong đó: do NSNN bảo đảm 7. Tuất hàng tháng: + Trong đó: do NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |