Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 567/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội phê duyệt Kế hoạch hành động về Bình đẳng giới giai đoạn 2011 - 2015 Ngành Lao động Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 567/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 567/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Hòa |
Ngày ban hành: | 10/05/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 567/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI --------------------- Số: 567/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - UBQG VSTBPNVN; - Lưu VP, Ban VSTBPN Bộ. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Hòa |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 567/QĐ-LĐTBXH ngày 10/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(Kèm theo Quyết định số 567/QĐ-LĐTBXH ngày 10/5/2011 Phê duyệt Kế hoạch hành động về Bình đẳng giới giai đoạn 2011-2015 Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | NỘI DUNG NHIỆM VỤ | Đơn vị thực hiện | Đơn vị phối hợp | Thời gian | Kinh phí | Sản phẩm |
I | NHÓM CHỈ TIÊU QUỐC GIA | |||||
1 | Chỉ tiêu 1: Hằng năm, trong tổng số người được tạo việc làm mới, bảo đảm ít nhất 40% cho mỗi giới | Cục Việc làm | Viện Khoa học LĐXH; Các đơn vị liên quan | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước và các chương trình, dự án | Thống kê số liệu, BC đánh giá hàng năm và tổng kết 5 năm |
2 | Chỉ tiêu 2: Giảm tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị đối với lao động nữ xuống dưới 5% | Cục Việc làm | Viện Khoa học Lao động và Xã hội; Các đơn vị liên quan | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước và các chương trình, dự án | Thống kê số liệu, BC đánh giá hàng năm và tổng kết 5 năm |
3 | Chỉ tiêu 3: Tỷ lệ lao động nữ nông thôn dưới 45 tuổi được đào tạo nghề và chuyên môn kỹ thuật đạt không dưới 40% vào năm 2015 | Tổng cục Dạy nghề | Cục việc làm; Các đơn vị liên quan | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước và các chương trình, dự án | Thống kê số liệu, BC đánh giá hàng năm và tổng kết 5 năm |
4 | Chỉ tiêu 4: Tỷ lệ nữ ở vùng nông thôn nghèo, vùng dân tộc thiểu số có nhu cầu được vay vốn ưu đãi từ các chương trình việc làm, giảm nghèo và các nguồn tín dụng đạt không dưới 80% | Cục Bảo trợ xã hội | Cục việc làm; Các đơn vị liên quan | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước và các chương trình, dự án | Thống kê số liệu, BC đánh giá hàng năm và tổng kết 5 năm |
II | NHÓM CHỈ TIÊU ĐỐI VỚI NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Thẩm định các yếu tố bình đẳng giới trong các văn bản quy phạm pháp luật | Vụ P.chế, Vụ BĐG | Ban VSTBPN Bộ và Các cơ quan | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước | BC định kỳ 06 tháng, 01 năm về Ban VSTBPN để báo cáo UBQG. |
2 | Tuyên truyền, phổ biến các văn bản quy phạm pháp luật về công tác Bình đẳng giới và Vì sự tiến bộ phụ nữ đối với các đơn vị thuộc Bộ, Ngành | Ban VSTBPN Bộ, Vụ Pháp chế, Vụ Bình đẳng giới | Các đơn vị thuộc Bộ, Ngành | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước và các chương trình, dự án | Báo cáo định kỳ 06 tháng, 01 năm về Ban VSTBPN để tổng hợp báo cáo Ủy ban Quốc gia. |
3 | Tổ chức các lớp tập huấn nghiệp vụ, huấn luyện về kỹ năng hoạt động cho cán bộ làm công tác bình đẳng giới và Vì sự tiến bộ phụ nữ ở các đơn vị thuộc Bộ, Ngành | Ban VSTBPN Bộ, Vụ Bình đẳng giới | Các đơn vị thuộc Bộ, Ngành | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước và các chương trình, dự án | Báo cáo định kỳ 06 tháng, 01 năm về Ban VSTBPN để tổng hợp báo cáo Ủy ban Quốc gia. |
4 | Lồng ghép yếu tố giới và hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ trong quá trình thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia nhằm đạt các mục tiêu của Kế hoạch hành động: | | Ban VSTBPN Bộ và các đơn vị liên quan | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước và các chương trình, dự án | Báo cáo định kỳ 06 tháng, 01 năm về Ban VSTBPN; Báo cáo Ủy ban Quốc gia. |
Chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm; | Cục Việc làm | | | | | |
Chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo; | Cục Bảo trợ xã hội | | | | | |
Các Đề án về Dạy nghề; | T.cục Dạy nghề | | | | | |
Chương trình quốc gia về an toàn vệ sinh lao động; | Cục An toàn lao động | | | | | |
Chương trình hành động quốc gia về Phòng, chống mại dâm và các dự án, đề án có liên quan | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | | | | | |
5 | Chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị thuộc Bộ, các Sở LĐTBXH thực hiện xây dựng, triển khai Kế hoạch công tác hàng năm và tổ chức đánh giá, báo với sự phân tách chỉ tiêu về giới | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Ban VSTBPN Bộ, Vụ Bình đẳng giới và các đơn vị liên quan | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước | Báo cáo định kỳ 06 tháng, 01 năm về Ban VSTBPN để tổng hợp báo cáo Ủy ban Quốc gia. |
6 | Nghiên cứu xây dựng bộ số liệu về giới trong các lĩnh vực thuộc Bộ, Ngành | Viện Khoa học LĐXH | Ban VSTBPN Vụ Bình đẳng giới, TT Thông tin và các đơn vị | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước và các chương trình, dự án | Bộ số liệu về giới trong lĩnh vực Bộ, ngành |
7 | Tăng cường hợp tác quốc tế và hội nhập về bình đẳng giới, vì sự tiến bộ phụ nữ Bộ, ngành | Vụ Hợp tác quốc tế | Vụ Bình đẳng giới, Ban VSTBPN và các đơn vị liên quan | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước và các chương trình, dự án | Báo cáo định kỳ 06 tháng, 01 năm về Ban VSTBPN để tổng hợp báo cáo Ủy ban Quốc gia. |
8 | Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện chính sách bình đẳng giới và xử lý các hành vi vi phạm quyền lợi của lao động nữ cũng như vi phạm quy định về ATVSLĐ đối với lao động nữ. | Thanh tra Bộ | Vụ Bình đẳng giới và các đơn vị liên quan | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước | Báo cáo định kỳ 06 tháng, 01 năm về Ban VSTBPN để tổng hợp báo cáo Ủy ban Quốc gia. |
9 | Nghiên cứu, xây dựng và trình Bộ phê duyệt Quy hoạch cán bộ và Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Bộ, Ngành giai đoạn 2011-2015 trong đó có chỉ tiêu phân tách giới theo hệ thống chỉ tiêu trong Kế hoạch hành động VSTBPN và bình đẳng giới ngành | Vụ Tổ chức cán bộ | Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ Bộ và các đơn vị liên quan. | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước và các chương trình, dự án | - Chiến lược quy hoạch cán bộ của Bộ, ngành giai đoạn 2011-2015 - Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Bộ, ngành giai đoạn 2011-2015 |
10 | Xây dựng, đề xuất biện pháp thực hiện chỉ tiêu tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy, Ban CH Công đoàn, Đoàn TNCS HCM | VP Đ.ủy-Công đoàn; Đoàn TN | Các đơn vị liên quan. | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước | Báo cáo định kỳ 06 tháng, 01 năm về Ban VSTBPN để tổng hợp báo cáo Ủy ban Quốc gia. |
11 | Nghiên cứu khoa học phục vụ công tác Vì sự tiến bộ phụ nữ của Bộ, Ngành | Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ Bộ | Vụ Tổ chức cán bộ và các đơn vị | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước | Đề án, chuyên đề nghiên cứu |
12 | Kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch hành động VSTBPN và Bình đẳng giới tại các đơn vị thuộc Bộ, Ngành | Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ Bộ | Vụ Bình đẳng giới và các đơn vị | 2011 - 2015 | Ngân sách nhà nước | Báo cáo định kỳ 06 tháng, 01 năm |