Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 51/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức và người lao động
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 51/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 51/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thị Hải Chuyền |
Ngày ban hành: | 13/01/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện nâng bậc lương trước thời hạn
Ngày 13/01/2014, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã ra Quyết định số 51/QĐ-LĐTBXH ban hành Quy chế nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức (CCVC) và người lao động, quy định CCVC và người lao động và nhân viên thừa hành, phục vụ được xét nâng 01 bậc lương sau 03 năm giữ bậc lương trong ngạch, trong chức danh (đối với CCVC và người lao động giữ ngạch, chức danh loại A3, A2, A1, A0) hoặc sau 02 năm giữ bậc lương trong ngạch, trong chức danh (đối với CCVC, người lao động giữ ngạch, chức danh loại B, C và nhân viên thừa hành, phục vụ).
Trường hợp CCVC, người lao động có đủ thời gian giữ bậc trong ngạch, chức danh theo quy định nêu trên; được cấp có thẩm quyền đánh giá từ mức hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực trở lên (đối với công chức) và không vi phạm kỷ luật một trong các hình thức khiển trách, cảnh cáo, giáng chức, cách chức; lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ, được cấp có thẩm quyền công nhận bằng văn bản; đáp ứng các tiêu chuẩn về cấp độ thành tích theo quy định và năm xét nâng bậc lương trước thời hạn, đạt danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở trở lên; chưa xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh; còn thiếu từ 12 tháng trở xuống để được nâng bậc lương thường xuyên tính đến ngày 31/12 của năm xét nâng bậc lương trước thời hạn... sẽ được xem xét nâng bậc lương trước thời hạn.
Việc xét nâng bậc lương trước thời hạn thực hiện từ người có thành tích cao hơn đến người có thành tích thấp hơn cho đến hết chỉ tiêu (10%). Trường hợp có nhiều người đạt tiêu chuẩn thành tích xét nâng bậc lương trước thời hạn như nhau thì ưu tiên CCVC và người lao động có nhiều thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ trong những năm trước. Đặc biệt, không thực hiện nâng bậc lương trước thời hạn 02 lần liên tiếp (02 bậc liền kề) trong cùng ngạch hoặc cùng chức danh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 51/QĐ-LĐTBXH tại đây
tải Quyết định 51/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ---------------------- Số: 51/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, Vụ TCCB. | BỘ TRƯỞNG Phạm Thị Hải Chuyền |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
- Các ủy viên: | + Đại diện Đảng ủy cơ quan Bộ; + Đại diện Ban chấp hành Công đoàn Bộ; + Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ phụ trách công tác tiền lương; + Chánh Văn phòng Bộ; |
- Các ủy viên: | + Đại diện cấp ủy; + Đại diện Ban chấp hành Công đoàn; |
Tên đơn vị:……………………. | Mẫu số 1 |
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức danh/ chức vụ | Ngạch/chức danh nghề nghiệp, bậc lương hiện hưởng | Đề nghị nâng bậc lương thường xuyên | Ghi chú | ||||||
Nam | Nữ | Ngạch/ chức danh nghề nghiệp | Bậc | Hệ số | Thời tính nâng bậc lương lần sau | Bậc | Hệ số | Thời gian tính nâng bậc lương lần sau | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
Người lập biểu (Ký, họ tên) | ……., ngày……tháng……năm………… Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Tên đơn vị:……………………. | Mẫu số 2 |
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức danh/chức vụ | Hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua | Ngạch/chức danh nghề nghiệp, bậc lương hiện hưởng | Đề nghị nâng bậc lương TTH | Ghi chú | |||||||||||||
Nam | Nữ | Năm … | Năm … | Năm … | Năm … | Năm … | Năm … | Ngạch/ chức danh nghề nghiệp | Bậc | Hệ số | Thời điểm tính nâng bậc lương lần sau | Số tháng còn thiếu để NBLTX | Bậc | Hệ số | Thời điểm hưởng (TGNB lần sau) | Số tháng được NBLTTH (6,9, 12 tháng) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Người lập biểu (Ký, họ tên) | ……., ngày……tháng……năm………… Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Tên đơn vị:……………………. | Mẫu số 3 |
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức danh/ chức vụ | Ngạch/chức danh nghề nghiệp, bậc lương hiện hưởng | Đề nghị nâng bậc lương TTH | Ghi chú | |||||||
Nam | Nữ | Ngạch/ chức danh nghề nghiệp | Bậc | Hệ số | Thời điểm tính nâng bậc lương lần sau | Số tháng còn thiếu để NBLTX | Bậc | Hệ số | Thời điểm hưởng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
Người lập biểu (Ký, họ tên) | ……., ngày……tháng……năm………… Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Tên đơn vị:……………………. | Mẫu số 4 |
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức danh /chức vụ | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ được đào tạo | Ngạch/chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc | Kết quả nâng bậc trong năm .......... | ||||||||||
Nam | Nữ | Ngạch/ chức danh nghề nghiệp | Bậc | Hệ số | Thời điểm được xếp | Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có) | Ngạch hoặc chức danh | Bậc lương sau nâng bậc | Hệ số lương mới được NB | Thời gian tính nâng bậc lương lần sau | Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có) | Tiền lương tăng thêm do NB trong năm (1.000đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
I | Công chức, viên chức và người lao động được nâng bậc lương thường xuyên | |||||||||||||||
1 | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | | | | |
... | | | | | | | | | | | | | | | | |
II | Công chức, viên chức và người lao động được nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | |||||||||||||||
1 | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | | | | |
... | | | | | | | | | | | | | | | | |
III | Công chức, viên chức và người lao động đã có thông báo nghỉ hưu được nâng bậc lương trước thời hạn | |||||||||||||||
1 | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | | | | |
... | | | | | | | | | | | | | | | | |
Người lập biểu (Ký, họ tên) | ……., ngày……tháng……năm………… Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |