Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung, sửa đổi Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Duy Đồng |
Ngày ban hành: | 06/10/1999 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
SỐ 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH NGÀY 06 THÁNG 10 NĂM 1999 VỀ VIỆC
BỔ SUNG, SỬA ĐỔI DANH MỤC TRANG BỊ
PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ
CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC
CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI
BỘ TRƯỞNG
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
Căn cứ vào Nghị định
số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách
nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Căn cứ vào Nghị định
số 96/CP ngày 07/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ vào Điều 6 của
Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ và Thông tư số
10/1998/TT-BLĐTBXH ngày 28/5/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
Xét đề nghị của Ông Vụ
trưởng Vụ Bảo hộ lao động.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành bổ sung Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại (Phụ lục số 1 kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi một số mục trong Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại đã ban hành kèm theo Quyết định số 955/1998/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/9/1998 (Phụ lục số 2 kèm theo).
Điều 3. Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại chưa được quy định trong các Danh mục kèm theo Quyết định số 955/1998/QĐ-BLĐTBXH và Quyết định này hoặc cần bổ sung, sửa đổi, các Bộ, ngành, địa phương cần soát xét và lập thành danh mục gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiêm cứu ban hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2000.
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ
YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI
(Kèm theo Quyết định số 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày 06/10/1999)
STT |
Tay nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
||
I. CƠ KHÍ |
|||||
1.1 - Gia công kim loại: |
|||||
1 |
- Chế bản ăn mòn kim loại |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Yếm hoặc tạp dề cao su chống Axít (1); - Găng tay cao su chống axit (1); - Ủng cao su chống axit (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ dể dùng khi cần thiết |
||
1.2 - Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị: |
|||||
2 |
- Nghiên cứu, chế tạo thiết bị, máy phát ra tia X
quang. |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Kính chống tia phóng xạ (1); - Bộ quần áo chống tia phóng xạ (1); - Găng tay cao su chống tia phóng xạ (1); - Yếm chống tia phóng xạ (1); - Giầy hoặc ủng chống tia phóng xạ (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ để dùng
khi cần thiết |
||
3 |
- Nghiên cứu, chế tạo thiết bị máy phát ra tia cực
tím |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Kính màu chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc vải sợi; - Giấy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
||
4 |
- Nghiên cứu, chế tạo thiết bị siêu cao tần |
- Quần áo vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ
học; - Quần áo chống điện từ trường (1); - Giấy chống tĩnh điện; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết |
||
II. CHẾ BIẾN
LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM |
|||||
II.1 - Sản xuất đường: |
|||||
1 |
- Khuân vác mía
vào máy cán ép, phơi bã mía |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón
chống mưa nắng; - Kính trắng
chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Găng tay vải
bạt; - Giầy vải bạt
thấp cổ; - Đệm vai vải
bạt (1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Chỉ trang bị cho người khuân vác mía |
||
2 |
- Vận hành ép
mía thủ công |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón
chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Găng tay vải
bạt; - Giầy vải bạt
thấp cổ; - Đệm vai vải
bạt; - Xà phòng. |
|
||
3 |
- Nấu đường đổ
khuôn thủ công |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải
bạt; - Yếm hoặc tạp
dề chống ướt, bẩn; - Giầy vải bạt
cao cổ; - Đệm vai vải
bạt; - Xà phòng |
|
||
III. DỆT MAY |
|||||
1 |
Vận hành máy
đập, tước, cắt vỏ dừa |
- Quần áo vải; - Mũ vải hoặc
mũ bao tóc; - Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Găng tay vải
bạt; - Giầy vải bạt
thấp cổ; - Bịt tai chống
tiếng ồn; - Ủng cao su (1); - Xà phòng |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết |
||
2 |
Vận hành máy ép
kiện chỉ sơ dừa |
- Quần áo vải; - Mũ vải hoặc
mũ bao tóc; - Kính trắng
chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Găng tay vải
bạt; - Giầy vải bạt
thấp cổ; - Xà phòng. |
|
||
3 |
- Phơi chỉ sơ
dừa; - Sàng, xúc
phơi mụn dừa |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Kính trắng
chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Găng tay vải
bạt; - Giầy vải bạt
thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ để sử
dụng khi cần thiết |
||
IV. SẢN XUẤT HOÁ CHẤT |
|||||
IV.1 - Chất dẻo
- Cao su - Bao bì: |
|||||
1 |
- Nghiên cứu,
sản xuất các loại màng, keo đặc biệt |
- Quần áo vải
trắng; - Mũ vải; - Găng tay vải
sợi; - Khẩu trang; - Bán mặt nạ
phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
||
IV.2- Sơn - Mực
in: |
|||||
2 |
- Nghiên cứu,
chế tạo các loại mực đặc biệt |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Bán mặt nạ
phòng độc chuyên dùng; - Kính trắng
chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt
thấp cổ; - Găng tay cao
su; - Xà phòng. |
|
||
V. SẢN XUẤT THUỶ
TINH - GỐM SỨ |
|||||
1 |
- Phân loại,
đóng gói các sản phẩm gốm, sứ (bao gồm cả sứ vệ sinh) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải
bạt; - Giầy vải bạt
cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
||
VI. GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
|||||
VI.1 - Bốc xếp: |
|||||
1 |
- Bốc xếp, giao
nhận hàng lên xuống các phương tiện thuỷ |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Kính trắng
chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1); - Khẩu trang; - Găng tay vải
bạt; - Giẩy vải bạt
thấp cổ; - Đệm vai vải
bạt; - Khăn choàng
chống bụi, nắng, nóng; - Phao cứu sinh
(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người bốc xếp
các loại hàng có nhiều bụi bẩn (2) Trang bị chung đủ để dùng
khi cần thiết |
||
VII. VĂN HOÁ -
THÔNG TIN - LƯU TRỮ |
|||||
1 |
- Kiểm tra tài
liệu bằng máy X quang |
- Quần áo vải; - Khẩu trang; - Mũ vải; - Bộ quần áo
chống tia phóng xạ (1); - Kính chống
tia phóng xạ (1); - Găng tay cao
su chống tia phóng xạ (1); -Yếm hoặc tạp
dè chống tia phóng xạ (1); - Giầy hoặc ủng
chống tia phóng xạ (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết |
||
2 |
- Kiểm tra tài
liệu bằng phương pháp hóa, lý |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang; - Mũ vải; - Găng tay cao
su mỏng; - Xà phòng |
|
||
3 |
- Dán ép
plastic |
- Áo choàng vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải
bạt; - Xà phòng. |
|
||
4 |
- Chế bản phim,
chế bản tài liệu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp
dề chống ướt bẩn; - Găng tay cao
su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
||
VIII. Y TẾ |
|||||
1. |
- Giám định hoá
lý, giám định vi sinh vật; - Giải phẫu vi
thể, kiểm nghiệm chất độc |
- Quần áo vải
trắng; - Mũ vải trắng
hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Găng tay cao
su mỏng; - Xà phòng. |
|
||
IX. VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ - LAO CÔNG |
|||||
1 |
- Vận hành máy
bơm, tàu cuốc, máy hút bùn. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón
chống mưa nắng; - Quần áo đi
mưa; - Khẩu trang; - Găng tay vải
bạt; - Giầy vải bạt
thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng
khi cần thiết |
||
2 |
- Duy tu mương,
sông nước thải trong thành phố |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón
chống mưa, nắng; - Khẩu trang; - Găng tay vải
bạt; - Giầy vải bạt
thấp cổ; - Quần áo đi
mưa; - Phao cứu sinh
(1); - Ủng cao su (1); - Xà phòng; |
(1) Trang bị chung đủ để dùng
khi cần thiết |
||
PHỤ LỤC SỐ 2
SỬA ĐỔI MỘT SỐ MỤC TRONG DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN
BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC
CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI Đà BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 955/1998/QĐ-BLĐTBXH NGÀY 22/9/1998
(Kèm theo Quyết định số 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/10/1999)
STT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
X. CƠ KHÍ |
|||
X.1 - Gia công kim loại: |
|
||
2 |
Gia công kim loại (có nung
nóng): Cắt, đột, dập, kéo, cán, cuốn, rèn, nhiệt, luyện,.... (kể cả làm bằng
máy và thủ công) |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ghệt vải bạt; - Xà phòng |
|
X.2 - Chống ăn mòn kim
loại: |
|||
11 |
- Làm sạch phôi bằng cơ
học (cả máy và tay); - Đánh bóng sản phẩm sau
khi mạ; - Mạ crôm, đồng, kẽm (1) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su chống axit (2); - Yếm hoặc tạp dề cao su chống axít (2); - Xà phòng. |
(2) Trang bị cho người làm
nghề, công việc (1). |
X.3 - Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy,
thiết bị: |
|||
13 |
- Nguội, lắp ráp, sửa
chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị: + Máy cái; + Máy, thiết bị trong dây
chuyền sản xuất; + Các máy phụ trợ cho sản
xuất |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Dây an toàn (1); - Mũ chống chấn thương sọ não (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng
khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm
việc trên các công trường hoặc sửa chữa lớn. |
14 |
- Nguội, lắp ráp, sửa
chữa, bảo dưỡng các loại máy, thiết bị tinh vi: + Máy tính, máy chữ; + Máy quang học; + Máy quay phim, chiếu phim; + Máy, thiết bị đo lường, kiểm tra; + Máy trắc đạc; + Máy thông tin, tín hiệu... |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng; - Mũ vải; - Găng tay vải sợi; - Xà phòng. |
|
XIII. CHẾ BIẾN
LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM |
|||
XIII.4 - Sản xuất bánh mỳ, mỳ, miến, đậu phụ: |
|||
41 |
- Sản xuất các loại bột sắn, dong riềng, khoai lang... |
- Quần áo vải; - Mũ vải hoặc mũ bao tóc; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt bẩn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm
việc tiếp xúc trực tiếp với nước. |
XXII. XÂY DỰNG |
|||
XXII.4 - Xây lắp, sửa chữa và phục vụ thi
công: |
|||
33 |
- Xây, đặt đường cống ngầm
(đào đất, đặt ống...) |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Khẩu trang; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Quần áo đi mưa; - Ủng sao su (1); - Xà phòng |
(1) Trang bị chung đủ để dùng
khi cần thiết |
34 |
- Xây, bảo quản, sửa chữa:
cống nhỏ, ngõ, nghẽn, hàm ếch... |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Quần áo đi mưa; - Ủng sao su (1); - Xà phòng |
(1) Trang bị chung đủ để dùng
khi cần thiết |
37 |
- Đào, lắp đặt, sửa chữa
đường ống (dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước, dẫn hơi,...) |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Quần áo đi mưa; - day an toàn (1); - Phao cứu sinh (1) - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng |
(1) Trang bị chung đủ để dùng
khi cần thiết |
38 |
- Chuyên làm việc bảo ôn,
chống thấm; - Đào, lắp đặt, sửa chữa
đường ống hơi, ống nước; - Đào, lắp đặt, sửa chữa
đường ống sành, sứ |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Quần áo đi mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn (1); - Xà phòng |
(1) Trang bị chung đủ để sử
dụng khi cần thiết |
XXV. VĂN HÓA -
THÔNG TIN - LƯU TRỮ |
|||
13 |
- Làm các việc bảo quản,
khai thác tài liệu lưu trữ; + Bơm rắc thuốc trừ mối
mọt + Chuyển đảo các gói kiện,
hòm tài liệu; + Phục chế tài liệu... |
- Áo choàng vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1); - Đệm vai vải bạt (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung đủ để dùng
khi cần thiết |
XXVI. BƯU CHÍNH
VIỄN THÔNG VÀ |
|||
14 |
- Khai thác bưu chính,
phát hành báo chí |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu; - Bịt tai hoặc nút tai chống tiếng ồn (1); - Xà phòng |
(1) Trang bị cho người làm
việc ở nơi có tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép |
15 |
- Giao thông viên, bưu tá
điện tá |
- Quần áo vải; - Mũ cứng hoặc mũ bảo hiểm đi môtô; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu; - Bộ quần áo đi mưa; - Phao cứu sinh (1); - Quần áo và mũ chống rét (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm
việc trên sông nước. (2) Trang bị cho người làm
việc ở vùng rét. |
XXVIII. Y TẾ |
|||
1 |
- Bác sĩ, y sĩ khám chữa
bệnh và điều trị; - Khám, mổ tử thi (kể cả
khai quật tử thi); - Dược sĩ tại các bệnh
viện trạm xá... |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Găng tay cao su mỏng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn - Xà phòng |
|
XXIX. NGHỀ VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC |
|||
XXIX.3 - Vệ sinh môi
trường đô thị - Lao công |
|||
4a |
- Quét, xúc chuyển rác,
san bãi rác |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Quần áo đi mưa; - Áo phản quang (1); - Xà phòng. |
- Thay thế cho mục
XXIX.3.4; (1) Trang bị cho người làm
việc khi trời tối. |
4b |
- Nạo vét bùn ở cống ngầm,
cống ngang, mương, sông, hồ,... |
- Quần áo vải; - Quần áo đi mưa; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng hoặc mũ vải; - Khẩu trang; - Gang tay vải bạt hoặc cao
su; - Ủng cao su; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Quần áo lội nước (1); - Xà phòng. |
- Thay thế cho mục
XXIX.3.4; (1) Trang bị chung đủ để dùng
khi cần thiết |
6 |
- Lái xe chở phân, rác,
bùn cống |
- Quần áo vải; - Quần áo đi mưa; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt cao cổ; - Chiếu cá nhân (1); - Xà phòng |
(1) Trang bị cho lái xe kiêm
sửa chữa |