Nghị định 52/2011/NĐ-CP phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 52/2011/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 52/2011/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tăng chuẩn trợ cấp người có công với cách mạng lên 876.000 đồng
Ngày 30/06/2011, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 52/2011/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng; trong đó, mức chuẩn để xác định trợ cấp, phụ cấp được nâng lên 876.000 đồng thay vì 770.000 đồng như quy định trước đây.
Trong đó, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; thương binh loại B được tăng mức trợ cấp tương ứng so với mức chuẩn tùy thuộc vào mức độ suy giảm khả năng lao động. Riêng thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên còn được phụ cấp thêm 440.000 đồng, nếu có vết thương đặc biệt được phụ cấp 901.000 đồng.
Mức trợ cấp hàng tháng đối với bệnh binh cũng được quy định cụ thể như sau: Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41%-50% là 915.000 đồng; từ 51%-60% là 1,139 triệu đồng; từ 61%-70% được trợ cấp 1,452 triệu đồng…; suy giảm khả năng lao động từ 91%-100% được trợ cấp 2,232 triệu đồng. Ngoài ra, bệnh binh nặng còn được hưởng các khoản phụ cấp tùy thuộc vào thương tật.
Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 diện thoát ly được trợ cấp hàng tháng là 979.000 đồng (mức cũ là 861.000 đồng) và được phụ cấp thêm 166.000 đồng; người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 diện không thoát ly được trợ cấp hàng tháng 1,662 triệu đồng (mức cũ là 1,462 triệu đồng).
Tiền trợ cấp đối với thân nhân liệt sĩ cũng được tăng lên 876.000 đồng/tháng đối với thân nhân của 1 liệt sỹ và 1,565 triệu đồng/tháng đối với thân nhân của 2 liệt sĩ trở lên; 1,656 triệu đồng/tháng cũng là mức trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sĩ. Mức trợ cấp hàng tháng đối với các trường hợp người có công với cách mạng cũng được tăng lên tương ứng; cụ thể, Bà mẹ Việt Nam anh hùng được trợ cấp 1,565 triệu đồng; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được trợ cấp 735.000 đồng.
Cũng theo Nghị định này, ngoài mức trợ cấp hàng tháng thì mức trợ cấp ưu đãi một lần cũng được tăng lên; cụ thể, trợ cấp 1 lần khi báo tử liệt sĩ bằng 20 lần mức chuẩn; đây cũng là mức trợ cấp 1 lần cho Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến; Bà mẹ Việt Nam anh hùng. Người hoạt động kháng chiến được tính trợ cấp một lần tính theo thâm niên kháng chiến…
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2011 và thay thế Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06/04/2010; các khoản trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này được thực hiện kể từ ngày 01/05/2011.
Xem chi tiết Nghị định 52/2011/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 52/2011/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 52/2011/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2011 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 21 tháng 6 năm 2007;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội,
NGHỊ ĐỊNH:
Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
BẢNG SỐ 1
MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 52/2011/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
Đơn vị tính: nghìn đồng
A. MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG: |
|||
TT |
Đối tượng người có công |
Mức trợ cấp, phụ cấp từ 01/5/2011 |
|
Trợ cấp |
Phụ cấp |
||
1 |
Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945: |
|
|
|
- Diện thoát ly |
979 |
166/1 |
|
- Diện không thoát ly |
1.662 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần |
876 |
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần |
1.468 |
|
2 |
- Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 |
906 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần |
491 |
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần |
1.028 |
|
3 |
Thân nhân liệt sĩ: |
|
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ |
876 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ trở lên |
1.565 |
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sĩ |
1.565 |
|
4 |
Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
1.565 |
735 |
5 |
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
735 |
|
6 |
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh) |
Bảng số 2 |
|
|
- Thương binh loại B |
Bảng số 3 |
|
|
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
440 |
|
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
901 |
|
- Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình: |
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
876 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
1.126 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần |
491 |
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần |
1.028 |
|
7 |
- Bệnh binh: |
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50% |
915 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 51% - 60% |
1.139 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70% |
1.452 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80% |
1.675 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90% |
2.005 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 91% - 100% |
2.232 |
|
|
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
440 |
|
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
|
876 |
|
- Người phục vụ bệnh binh ở gia đình: |
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
876 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
1.126 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần |
491 |
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần |
1.028 |
|
8 |
Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: |
|
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
2.005 |
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 80% trở xuống |
1.452 |
|
|
+ Thương binh, thương binh loại B, bệnh binh, người hưởng chế độ mất sức lao động bị nhiễm chất độc hóa học |
1.452 |
|
|
- Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: |
|
|
|
+ Bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt |
876 |
|
|
+ Bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt |
491 |
|
9 |
- Người có công giúp đỡ cách mạng trước Cách mạng tháng 8 năm 1945: |
|
|
|
+ Trợ cấp hàng tháng |
876 |
|
|
+ Trợ cấp nuôi dưỡng |
1.468 |
|
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến: |
|
|
|
+ Trợ cấp hàng tháng |
515 |
|
|
+ Trợ cấp nuôi dưỡng |
1.150 |
|
10 |
- Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú: |
|
|
|
+ Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con liệt sĩ; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học |
876 |
|
|
+ Con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; con bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học |
440 |
|
B. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN: |
|||
TT |
Đối tượng người có công |
Mức trợ cấp từ 01/5/2011 (Mức chuẩn 876.000đ) |
|
1 |
- Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ |
20 lần mức chuẩn |
|
|
- Chi phí báo tử |
1.000 |
|
2 |
- Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
20 lần mức chuẩn |
|
|
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được truy tặng |
20 lần mức chuẩn |
|
3 |
Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5% - 20%: |
|
|
|
- Suy giảm khả năng lao động từ 5% - 10% |
4 lần mức chuẩn |
|
|
- Suy giảm khả năng lao động từ 11% - 15% |
6 lần mức chuẩn |
|
|
- Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20% |
8 lần mức chuẩn |
|
4 |
Người tham gia kháng chiến bị địch bắt tù, đày: |
|
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù dưới 1 năm |
500 |
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù từ 1 năm đến dưới 3 năm |
1.000 |
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù từ 3 năm đến dưới 5 năm |
1.500 |
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù từ 5 năm đến dưới 10 năm |
2.000 |
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù từ 10 năm trở lên |
2.500 |
|
5 |
Người hoạt động kháng chiến (Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến) |
120/1 thâm niên |
|
6 |
Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến |
1.000 |
|
7 |
Trợ cấp đối với thân nhân người có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995: |
|
|
|
- Thân nhân của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
1.000 |
|
|
- Thân nhân của người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương |
1.000 |
|
8 |
Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng đang học tại: |
|
|
|
- Cơ sở giáo dục mầm non |
200 |
|
|
- Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
250 |
|
|
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc nội trú |
300 |
|
9 |
Bảo hiểm y tế bằng 4,5% tiền lương tối thiểu chung |
|
|
10 |
Mai táng phí |
Như quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội |
BẢNG SỐ 2
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 52/2011/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
Mức chuẩn: 876.000 đồng
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Mức trợ cấp |
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Mức trợ cấp |
1 |
21% |
590.000 |
41 |
61% |
1.713.000 |
2 |
22% |
619.000 |
42 |
62% |
1.742.000 |
3 |
23% |
646.000 |
43 |
63% |
1.769.000 |
4 |
24% |
674.000 |
44 |
64% |
1.798.000 |
5 |
25% |
703.000 |
45 |
65% |
1.826.000 |
6 |
26% |
730.000 |
46 |
66% |
1.854.000 |
7 |
27% |
758.000 |
47 |
67% |
1.882.000 |
8 |
28% |
787.000 |
48 |
68% |
1.910.000 |
9 |
29% |
814.000 |
49 |
69% |
1.939.000 |
10 |
30% |
843.000 |
50 |
70% |
1.966.000 |
11 |
31% |
871.000 |
51 |
71% |
1.994.000 |
12 |
32% |
899.000 |
52 |
72% |
2.023.000 |
13 |
33% |
927.000 |
53 |
73% |
2.051.000 |
14 |
34% |
955.000 |
54 |
74% |
2.078.000 |
15 |
35% |
984.000 |
55 |
75% |
2.107.000 |
16 |
36% |
1.011.000 |
56 |
76% |
2.135.000 |
17 |
37% |
1.039.000 |
57 |
77% |
2.163.000 |
18 |
38% |
1.068.000 |
58 |
78% |
2.191.000 |
19 |
39% |
1.096.000 |
59 |
79% |
2.219.000 |
20 |
40% |
1.123.000 |
60 |
80% |
2.247.000 |
21 |
41% |
1.152.000 |
61 |
81% |
2.275.000 |
22 |
42% |
1.180.000 |
62 |
82% |
2.304.000 |
23 |
43% |
1.207.000 |
63 |
83% |
2.332.000 |
24 |
44% |
1.236.000 |
64 |
84% |
2.359.000 |
25 |
45% |
1.264.000 |
65 |
85% |
2.388.000 |
26 |
46% |
1.292.000 |
66 |
86% |
2.416.000 |
27 |
47% |
1.320.000 |
67 |
87% |
2.443.000 |
28 |
48% |
1.348.000 |
68 |
88% |
2.472.000 |
29 |
49% |
1.377.000 |
69 |
89% |
2.500.000 |
30 |
50% |
1.404.000 |
70 |
90% |
2.529.000 |
31 |
51% |
1.433.000 |
71 |
91% |
2.556.000 |
32 |
52% |
1.461.000 |
72 |
92% |
2.584.000 |
33 |
53% |
1.488.000 |
73 |
93% |
2.613.000 |
34 |
54% |
1.517.000 |
74 |
94% |
2.640.000 |
35 |
55% |
1.545.000 |
75 |
95% |
2.669.000 |
36 |
56% |
1.574.000 |
76 |
96% |
2.697.000 |
37 |
57% |
1.601.000 |
77 |
97% |
2.724.000 |
38 |
58% |
1.629.000 |
78 |
98% |
2.753.000 |
39 |
59% |
1.658.000 |
79 |
99% |
2.781.000 |
40 |
60% |
1.685.000 |
80 |
100% |
2.810.000 |
BẢNG SỐ 3
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Ban hành kèm theo Nghị định số 52/2011/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
Mức chuẩn: 876.000 đồng
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Mức trợ cấp |
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Mức trợ cấp |
1 |
21% |
488.000 |
41 |
61% |
1.428.000 |
2 |
22% |
511.000 |
42 |
62% |
1.451.000 |
3 |
23% |
533.000 |
43 |
63% |
1.474.000 |
4 |
24% |
557.000 |
44 |
64% |
1.496.000 |
5 |
25% |
580.000 |
45 |
65% |
1.519.000 |
6 |
26% |
603.000 |
46 |
66% |
1.543.000 |
7 |
27% |
625.000 |
47 |
67% |
1.566.000 |
8 |
28% |
648.000 |
48 |
68% |
1.588.000 |
9 |
29% |
672.000 |
49 |
69% |
1.611.000 |
10 |
30% |
695.000 |
50 |
70% |
1.634.000 |
11 |
31% |
717.000 |
51 |
71% |
1.658.000 |
12 |
32% |
740.000 |
52 |
72% |
1.680.000 |
13 |
33% |
764.000 |
53 |
73% |
1.703.000 |
14 |
34% |
787.000 |
54 |
74% |
1.726.000 |
15 |
35% |
810.000 |
55 |
75% |
1.750.000 |
16 |
36% |
832.000 |
56 |
76% |
1.773.000 |
17 |
37% |
855.000 |
57 |
77% |
1.795.000 |
18 |
38% |
879.000 |
58 |
78% |
1.818.000 |
19 |
39% |
902.000 |
59 |
79% |
1.841.000 |
20 |
40% |
924.000 |
60 |
80% |
1.865.000 |
21 |
41% |
947.000 |
61 |
81% |
1.887.000 |
22 |
42% |
970.000 |
62 |
82% |
1.910.000 |
23 |
43% |
994.000 |
63 |
83% |
1.933.000 |
24 |
44% |
1.016.000 |
64 |
84% |
1.956.000 |
25 |
45% |
1.039.000 |
65 |
85% |
1.980.000 |
26 |
46% |
1.062.000 |
66 |
86% |
2.002.000 |
27 |
47% |
1.082.000 |
67 |
87% |
2.025.000 |
28 |
48% |
1.106.000 |
68 |
88% |
2.048.000 |
29 |
49% |
1.129.000 |
69 |
89% |
2.072.000 |
30 |
50% |
1.152.000 |
70 |
90% |
2.094.000 |
31 |
51% |
1.175.000 |
71 |
91% |
2.117.000 |
32 |
52% |
1.197.000 |
72 |
92% |
2.140.000 |
33 |
53% |
1.221.000 |
73 |
93% |
2.163.000 |
34 |
54% |
1.244.000 |
74 |
94% |
2.186.000 |
35 |
55% |
1.289.000 |
75 |
95% |
2.209.000 |
36 |
56% |
1.312.000 |
76 |
96% |
2.232.000 |
37 |
57% |
1.336.000 |
77 |
97% |
2.255.000 |
38 |
58% |
1.359.000 |
78 |
98% |
2.277.000 |
39 |
59% |
1.381.000 |
79 |
99% |
2.301.000 |
40 |
60% |
1.404.000 |
80 |
100% |
2.324.000 |