Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4894/BHXH-CSXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam hướng dẫn thực hiện điều chỉnh lương hưu đối với lao động nữ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4894/BHXH-CSXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4894/BHXH-CSXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Đình Liệu |
Ngày ban hành: | 26/11/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Công văn 4894/BHXH-CSXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4894/BHXH-CSXH | Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2018 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Thực hiện Nghị định số 153/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định chính sách điều chỉnh lương hưu đối với lao động nữ bắt đầu hưởng lương hưu trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2021 có thời gian đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) từ đủ 20 năm đến 29 năm 6 tháng (sau đây gọi tắt là Nghị định số 153/2018/NĐ-CP), BHXH Việt Nam sao gửi Nghị định số 153/2018/NĐ-CP đến BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân để triển khai, tổ chức thực hiện một số nội dung như sau:
1. BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thực hiện điều chỉnh lương hưu theo quy định tại Nghị định số 153/2018/NĐ-CP đối với đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý (bao gồm các trường hợp đã được BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân giải quyết hưởng lương hưu từ ngày 01/01/2018 đến trước ngày Nghị định số 153/2018/NĐ-CP có hiệu lực thi hành).
- Chi trả tiền truy lĩnh phần lương hưu chênh lệch tăng thêm giữa mức lương hưu trước và sau khi thực hiện điều chỉnh đối với lao động nữ bắt đầu hưởng lương hưu trong giai đoạn từ ngày 01/01/2018 đến trước ngày nhận lương hưu mới theo quy định tại Nghị định số 153/2018/NĐ-CP.
- Trước ngày 10 tháng 01 năm sau, lập báo cáo kết quả đối tượng được điều chỉnh và tổng quỹ chi trả lương hưu tăng thêm của năm trước (mẫu số 01- NĐ153), gửi Ban thực hiện chính sách BHXH kèm theo bản điện tử của báo cáo.
2. BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân: Thực hiện giải quyết điều chỉnh lương hưu theo quy định tại Nghị định số 153/2018/NĐ-CP đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quản lý bắt đầu hưởng lương hưu từ ngày Nghị định số 153/2018/NĐ-CP có hiệu lực thi hành.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh BHXH Việt Nam để nghiên cứu, hướng dẫn./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
Mẫu 01-NĐ153
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH VÀ TỔNG QUỸ TĂNG THÊM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 153/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Công văn số 4894/BHXH-CSXH ngày 26 tháng 11 năm 2018 của BHXH Việt Nam)
Có thời gian đã đóng BHXH | Số lao động nữ hưởng lương hưu | Mức hưởng bình quân trước khi điều chỉnh (đồng/tháng) | Mức hưởng bình quân tăng thêm so với trước khi điều chỉnh (đồng/tháng) | Tổng kinh phí tăng thêm do điều chỉnh theo Nghị định số 153/2018/NĐ-CP (triệu đồng) |
20 năm |
|
|
|
|
20 năm 01 tháng - 20 năm 06 tháng |
|
|
|
|
20 năm 07 tháng -21 năm |
|
|
|
|
21 năm 01 tháng - 21 năm 06 tháng |
|
|
|
|
21 năm 07 tháng - 22 năm |
|
|
|
|
22 năm 01 tháng - 22 năm 06 tháng |
|
|
|
|
22 năm 07 tháng - 23 năm |
|
|
|
|
23 năm 01 tháng - 23 năm 06 tháng |
|
|
|
|
23 năm 07 tháng - 24 năm |
|
|
|
|
24 năm 01 tháng - 24 năm 06 tháng |
|
|
|
|
24 năm 07 tháng - 25 năm |
|
|
|
|
25 năm 01 tháng - 25 năm 06 tháng |
|
|
|
|
25 năm 07 tháng - 26 năm |
|
|
|
|
26 năm 01 tháng - 26 năm 06 tháng |
|
|
|
|
26 năm 07 tháng - 27 năm |
|
|
|
|
27 năm 01 tháng - 27 năm 06 tháng |
|
|
|
|
27 năm 07 tháng - 28 năm |
|
|
|
|
28 năm 01 tháng - 28 năm 06 tháng |
|
|
|
|
28 năm 07 tháng - 29 năm |
|
|
|
|
29 năm 01 tháng - 29 năm 06 tháng |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Người lập biểu
| Trưởng phòng Chế độ BHXH
| …....,ngày …., tháng …., năm ……
|
Ghi chú: Trước ngày 10 tháng 01 năm sau, lập báo cáo số liệu của từng năm 2018, 2019, 2020 và 2021.