Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3226/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về kế hoạch thẩm định quyết toán kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng năm 2016
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3226/LĐTBXH-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3226/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 07/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Công văn 3226/LĐTBXH-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 3226/LĐTBXH-KHTC V/v:Kế hoạch thẩm định quyết toán kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng năm 2016 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ Tài chính; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Cục Người có công (để phối hợp); - Lưu: VP, Vụ KH-TC. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH Phạm Quang Phụng |
(Đính kèm Công văn số 3226/LĐTBXH-KHTC ngày 07 tháng 08 năm 2017)
STT | Bộ Lao động - Thương binh và xã hội | Chuyên quản | Thời gian | Địa điểm thẩm định | Ghi chú | ||
1 | Đồng Nai | Nguyễn Hoàng Yến | 26-27/7/2017 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | |||
2 | Hà Nam | Phạm Giang Oanh | 14/08/2017- 25/09/2017 | Tại địa phương | |||
3 | Nam Định | Phạm Giang Oanh | |||||
4 | Thái Bình | Ngô Tiến Khoa | |||||
5 | Bắc Giang | Nguyễn Hoàng Thanh Mai | |||||
6 | Đà Nẵng | Nguyễn Thị Hường | |||||
7 | Tuyên Quang | Lê Minh Khương | Vụ Kế hoạch - Tài chính | ||||
8 | Cao Bằng | Nguyễn Thị Hoa | |||||
9 | Quảng Ninh | Lê Minh Khương | |||||
10 | Lai Châu | Lê Minh Khương | |||||
11 | Thanh Hóa | Phạm Giang Oanh | |||||
12 | Yên Bái | Lê Minh Khương | |||||
13 | Điện Biên | Lê Minh Khương | |||||
14 | Hải Dương | Nguyễn Hoàng Thanh Mai | Tại địa phương | ||||
15 | Hưng Yên | Ngô Tiến Khoa | |||||
16 | Ninh Bình | Phạm Giang Oanh | |||||
17 | Bắc Kạn | Nguyễn Thị Hoa | |||||
18 | Thái Nguyên | Nguyễn Thị Hoa | |||||
19 | Phú Thọ | Lê Minh Khương | |||||
20 | Vĩnh Phúc | Lê Minh Khương | |||||
21 | Bắc Ninh | Nguyễn Hoàng Thanh Mai | |||||
22 | Hà Giang | Lê Minh Khương | Tại Vụ Kế hoạch - Tài chính | ||||
23 | An Giang | Nguyễn Hoàng Yến | |||||
24 | Bình Dương | Nguyễn Hoàng Yến | |||||
25 | TP HCM | Nguyễn Thị Hường | |||||
26 | Sơn La | Lê Minh Khương | |||||
27 | Nghệ An | Phí Công Tuyến | |||||
28 | Hà Tĩnh | Phí Công Tuyến | |||||
29 | Quảng Nam | Nguyễn Thị Hường | 06/09/2017- 25/09/2017 | Đại diện Văn phòng Bộ tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
30 | Quảng Ngãi | Nguyễn Thị Hường | |||||
31 | Quảng Bình | Phí Công Tuyến | |||||
32 | Khánh Hòa | Nguyễn Thị Hường | |||||
33 | Đắc Nông | Vũ Quang Huy | |||||
34 | Lâm Đồng | Nguyễn Thị Hường | |||||
35 | Kon Tum | Vũ Quang Huy | |||||
36 | Bình Định | Nguyễn Thị Hường | |||||
37 | Vĩnh Long | Nguyễn Hoàng Yến | |||||
38 | Bạc Liêu | Ngô Tiến Khoa | |||||
39 | Phú Yên | Nguyễn Thị Hường | |||||
40 | Gia Lai | Vũ Quang Huy | |||||
41 | Ninh Thuận | Nguyễn Thị Hoa | |||||
42 | Bình Phước | Nguyễn Hoàng Yến | |||||
43 | Tây Ninh | Nguyễn Thị Hoa | |||||
44 | Đồng Tháp | Nguyễn Hoàng Yến | |||||
45 | Bình Thuận | Nguyễn Thị Hoa | |||||
46 | Kiên Giang | Nguyễn Hoàng Yến | |||||
47 | Long An | Ngô Tiến Khoa | |||||
48 | Bến Tre | Vũ Quang Huy | |||||
49 | Cần Thơ | Ngô Tiến Khoa | |||||
50 | Hậu Giang | Ngô Tiến Khoa | |||||
51 | Trà Vinh | Vũ Quang Huy | |||||
52 | Sóc Trăng | Ngô Tiến Khoa | |||||
53 | Cà Mau | Ngô Tiến Khoa |