Công văn 310/TANDTC-KHTC của Tòa án nhân dân tối cao về xác định nhu cầu điều chỉnh mức lương theo Nghị định 47/2016/NĐ-CP

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 310/TANDTC-KHTC

Công văn 310/TANDTC-KHTC của Tòa án nhân dân tối cao về xác định nhu cầu điều chỉnh mức lương theo Nghị định 47/2016/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: Tòa án nhân dân tối caoSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:310/TANDTC-KHTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Bùi Danh Tiếu
Ngày ban hành:23/08/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương

tải Công văn 310/TANDTC-KHTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 310/TANDTC-KHTC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 310/TANDTC-KHTC PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
__________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Số: 310/TANDTC-KHTC
V/v xác định nhu cầu điều chỉnh mức lương theo NĐ 47/2016/NĐ/CP.

Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2016

 

 

Kính gửi:

- Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Thủ trưởng các đơn vị dự toán trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao.

 

Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ/CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 103/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 về việc hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ; điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ;

Để có cơ sở tổng hợp số liệu báo cáo các cơ quan chức năng thẩm định và bổ sung kinh phí. Tòa án nhân dân tối cao đề nghị các đơn vị dự toán báo cáo nhu cầu mức lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức (theo biểu mẫu số 1, 3a, 3b, 3c đính kèm)

1. Đối tượng áp dụng

Cán bộ công chức, viên chức (kể cả người tập sự, thử việc), người làm việc theo chế độ hợp lao động quy định tại Nghị định 68/2000/NĐ-CP, người làm công việc tạp vụ, bảo vệ và một số công việc khác theo hướng dẫn số 384/HD-TANDTC ngày 28/6/2010 (hợp đồng không kỳ hạn), lái xe cấp huyện có mặt tại thời điểm 01/05/2016.

Lưu ý: Đối với những người có hệ số lương từ 2,34 trở xuống đã được hưởng tiền lương tăng thêm theo quy định tại Nghị định 17/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ, nếu tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các khoản phụ cấp lương (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 thấp hơn tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản phụ cấp lương (nếu có) và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng của tháng 4 năm 2016, thì được hưởng phần chênh lệch cho bằng tổng tiền lương đã hưởng của tháng 4 năm 2016 và tổng hợp vào nhu cầu tiền lương tăng thêm theo Nghị định này.

2. Tổ chức thực hiện

- Thời gian để tính điều chỉnh mức lương cơ sở từ ngày 01/05/2016;

- Thời gian các đơn vị gửi báo cáo về Tòa án nhân dân tối cao chậm nhất 28/8/2016.

Nhận được Công văn này yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị dự toán trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao và Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm tổ chức thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề gì vướng mắc đề nghị phản ánh về Cục Kế hoạch - Tài chính ( Phòng Quản lý ngân sách), Tòa án nhân dân tối cao để được giải đáp.

 

Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Đ/c Chánh án TATC (để báo cáo);
- Đ/c P.Chánh án Nguyễn Sơn (để báo cáo);
- Lưu VT, Cục KHTC.

TL. CHÁNH ÁN
CỤC TRƯỞNG
CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Bùi Danh Tiếu

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 01

DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016

Đơn vị: ngàn đng

STT

HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

Chức danh

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại Nghị định 66/2013/NĐ-CP

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gồm

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp)

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, KPCĐ

Chức vụ

Khu vực

Trách nhiệm

Độc hại

Đặc biệt

Phụ cấp thu hút

vượt khung

Công vụ

Khác

Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171

Hệ số phụ cấp thâm niên nghề (04)

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ (2%)

A

B

1

2=3*1150

3=4+5+17

4

5=6:16

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17=18+19

18

19

 

Tng cộng

 

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1

Nguyễn Văn A

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

2

Trần Thị B

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

3

……….

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

4

……….

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

5

……….

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

6

……….

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

7

……….

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại Nghị định 47/2016/NĐ-CP

 

Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng

Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 47/2016/NĐ-CP năm 2016

 

 

 

 

 

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gồm

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp)

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, KPCĐ

Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập thấp (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

Chức vụ

Khu vực

Trách nhiệm

Độc hại

Đặc biệt

Phụ cấp thu hút

vượt khung

Công vụ

Khác

Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171

Hệ số phụ cấp thâm niên nghề (04)

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2%)

 

 

 

 

 

 

 

 

20=21*1210

21=22+23+35

22

23=24:34

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35=36+37

36

37

38

39=20-2

40=38+39*8

 

 

 

 

 

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0

0

 

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

Kế toán trưởng

 

Ghi chú: (Ct 38) Chênh lch lớn hơn (nếu có) giữa tổng tiền lương theo ngạch, bc, chức vụ, chức danh và các khoản ph cp lương tính theo mức lương cơ sở 1,21 triu đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 so với tng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản phụ cấp lương và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng của tháng 4 năm 2016 đối với đối tượng có hệ số lương từ 2.34 trở xuống.

 

Thủ trưởng đơn vị

 

Biểu số: 02

TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THEO NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế 2016 được cấp có thẩm quyền giao

Biên chế có mặt đến 01/5/2016

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 5/2016 theo quy định tại Nghị định 66/2013/NĐ-CP

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gm

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp)

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT,

Chức vụ

Khu vực

Trách nhiệm

Độc hại

Đặc biệt

Phụ cấp thu hút

Vượt khung

Công vụ

Hệ số phụ cấp thâm niên nghề (04)

Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171

Khác

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ (2% )

A

B

1

2

3= 4*1150

4= 5+6+18

5

6=7:17

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18= 19+20

19

20

 

Tng cng toàn tỉnh

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1

VP.TAND tnh

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

2

TAND TP.

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

3

TAND huyện

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

4

TAND huyện

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

5

TAND huyện

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

Người lập biểu                               Kế toán trưởng                          Thủ trưởng đơn vị

 

Ghi chú:

(Ct 25) Chênh lệch lớn hơn (nếu có) giữa tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các khoản phụ cấp lương tính theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 so với tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản phụ cấp lương và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng của tháng 4 năm 2016 đối với đối tượng có hệ số lương từ 2.34 trở xuống.

 

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 5/2016 theo quy định tại Nghị định 47/2016/NĐ-CP

Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập thấp (nếu có)

Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng

Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 47/2016 NĐ-CP năm 2016

 

 

 

 

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gồm

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp)

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, KPCĐ

 

 

 

 

 

Chức vụ

Khu vực

Trách nhiệm

Độc hại

Đặc biệt

Phụ cấp thu hút

Vượt khung

Công vụ

Hệ số phụ cấp thâm niên nghề

Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171

Khác

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2% )

 

 

 

 

 

 

 

21= 22*1210

22= 23+24+36

23

24+25:35

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36= 37+38

37

38

39

40=21-3

41= 39+40*8

 

 

 

 

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 03

DANH SÁCH HỢP ĐỒNG THEO NĐ 68/2000/NĐ-CP KHÔNG THỜI HẠN, KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG HƯU HÀNG THÁNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016

Đơn vị: ngàn đng

STT

Họ và tên hợp đồng không xác định kỳ hạn đối với những người không hưởng lương hưu hàng tháng theo CV số 384/HĐTANDTC ngày 28/9/2012

Chức danh

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại nghị định 66/2013/NĐ-CP

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại nghị định47/2016/NĐ-CP

Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập thấp (nếu có) (**)

Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm tháng

Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 66/2013/NĐ-CP năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gồm

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gồm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực

Phụ cấp thu hút

Công vụ

Khác

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2% )

 

 

 

 

Khu vực

Phụ cấp thu hút

Công vụ

Khác

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2% )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

B

1

2=3*1150

3=4+5+10

4

5=6:9

6

7

8

9

10=11+12

11

12

13=14* 1210

14=15 +16+21

15

16=17:20

17

18

19

20

21= 22+23

22

23

24

25=132

26= 24+25*8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trần ThB

 

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế toán trưởng                                                                                   Thủ trưởng đơn vị

 

Biểu số: 04

 

TỔNG HỢP NHU CU KINH PHÍ HỢP ĐỒNG THEO NĐ 68/2000/NĐ-CP KHÔNG THỜI HẠN,
KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG HƯU HÀNG THÁNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016

Đơn vị tính: 1.000 đng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế được giao theo CV 384-HĐ/TAND TC ngày 28/9/2012

Biên chế có mặt đến 01/5/2016 của hợp đồng theo Nghị định 68

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại Nghị định 66/2013/NĐ-CP

Quỹ lương phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại Nghị định 47/2016/NĐ-CP

Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập thấp (nếu có) (**)

Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng

Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 47/2016/ NĐ-CP năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tin

Tổng cng hsố

Bao gm

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ

 

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

theo CV 384-HĐ/TAN DTC

lái xe cấp huyện

 

 

Khu vực

Phụ cấp thu hút

Công vụ

Khác

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ Số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2%)

 

 

 

 

Khu vực

Phụ cấp thu hút

Công vụ

Khác

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

B

1

2= 2a+2b

2a

2b

3= 4*1150

4= 5+6+11

5

6= 7:10

7

8

9

10

11= 12+13

12

13

14= 15*1210

15= 16+17+22

16

17= 18:21

18

19

20

21

22= 23+24

23

24

25

26=14-3

27= 25+26*8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1

VP TAND tỉnh

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TAND TP.

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TAND huyện

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4

TAND huyện

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

5

TAND huyện

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu                            Kế toán trưởng                             Thủ trưởng đơn vị

 

Ghi chú:

(Ct 25) Chênh lệch lớn hơn (nếu có) giữa tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các khoản phụ cấp lương tính theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 so với tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản phụ cấp lương và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng của tháng 4 năm 2016 đối với đối tượng có hệ số lương từ 2.34 trở xuống.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Kế hoạch 5088/KH-BCÐDS của Ban Chỉ đạo dân số, AIDS và các vấn đề xã hội Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch triển khai thực hiện Nghị quyết 209/NQ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ; Kế hoạch 284-KH/BKTTW ngày 06/11/2024 của Ban Kinh tế Trung ương ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 31-CT/TW ngày 19/03/2024 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác an toàn, vệ sinh lao động trong tình hình mới

Kế hoạch 5088/KH-BCÐDS của Ban Chỉ đạo dân số, AIDS và các vấn đề xã hội Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch triển khai thực hiện Nghị quyết 209/NQ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ; Kế hoạch 284-KH/BKTTW ngày 06/11/2024 của Ban Kinh tế Trung ương ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 31-CT/TW ngày 19/03/2024 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác an toàn, vệ sinh lao động trong tình hình mới

Lao động-Tiền lương

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi