- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 2705/LĐTBXH-KHTC 2016 báo cáo tiền lương tháng 7/2016
| Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2705/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Quang Phụng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
19/07/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 2705/LĐTBXH-KHTC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 2705/LĐTBXH-KHTC
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2705/LĐTBXH-KHTC | Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2016 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ
Để có cơ sở phân bổ kinh phí thường xuyên đảm bảo quỹ tiền lương trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, Bộ yêu cầu các đơn vị báo cáo danh sách chi trả tiền lương tháng 7/2016 như sau:
1. Đối với các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ:
(1). Danh sách chi trả tiền lương của số cán bộ, công chức trong biên chế được giao theo Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 06/4/2015 của Bộ;
(2). Danh sách chi trả tiền lương của số cán bộ hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và lao động hợp đồng có thời hạn hoặc không có thời hạn khác của đơn vị.
2. Đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ:
(1). Danh sách chi trả tiền lương của số cán bộ trong biên chế được giao;
(2). Danh sách chi trả tiền lương của số cán bộ hợp đồng, số lao động hợp đồng ngoài biên chế đang sử dụng của đơn vị.
(các Danh sách theo mẫu phụ lục đính kèm)
Báo cáo của đơn vị gửi về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 15/8/2016 để tổng hợp làm cơ sở phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước năm 2017.
Quá thời hạn trên các đơn vị không có báo cáo, kinh phí đảm bảo quỹ tiền lương năm 2017 sẽ được cân đối bố trí bằng số đã bố trí trong dự toán ngân sách năm 2016 của đơn vị./.
|
| TL. BỘ TRƯỞNG |
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƠN VỊ ……….. | Phụ lục số 1a |
DANH SÁCH CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG THÁNG 7/2016
(ĐỐI VỚI CÁN BỘ TRONG BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO) - Dùng cho đơn vị dự toán cấp 3
ĐVT: 1.000 đồng
| STT | Họ và tên | Chức vụ | Hệ số lương | Các khoản đóng góp theo lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, BHTN, công đoàn, đảng phí...) | Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN | Chữ ký của người lao động | ||||||||
| Tổng hệ số lương | Hệ số lương cơ bản | Phụ cấp chức vụ | Các loại phụ cấp khác | Phụ cấp công vụ | ||||||||||
| Trách nhiệm | Độc hại, nguy hiểm | Vượt khung | Khu vực | Phụ cấp khác | ||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4=5+6+7+8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=24% x (5+6+7)x1.210 | 10=(4x1.210)+9 | 11 | ||||
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Người lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƠN VỊ ……….. | Phụ lục số 1b |
DANH SÁCH CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG THÁNG 7/2016
(ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG) - Dùng cho đơn vị dự toán cấp 3
ĐVT: 1.000 đồng
| STT | Họ và tên | Chức vụ | Hệ số lương | Các khoản đóng góp theo lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, BHTN, công đoàn, đảng phí...) | Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN | Chữ ký của người lao động | ||||||||
| Tổng hệ số lương | Hệ số lương cơ bản | Phụ cấp chức vụ | Các loại phụ cấp khác | Phụ cấp công vụ | ||||||||||
| Trách nhiệm | Độc hại, nguy hiểm | Vượt khung | Khu vực | Phụ cấp khác | ||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4=5+6+7+8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=24%x(5+6+7) x1.210 | 10=(4x1.210)+9 | 11 | ||||
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP không xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP xác định thời hạn và các lao động hợp đồng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Người lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƠN VỊ ……….. | Phụ lục số 2 |
TỔNG HỢP CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG THÁNG 7/2016
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp II tổng hợp các đơn vị trực thuộc)
ĐVT: 1.000 đồng
| STT | Đơn vị | Biên chế lao động | Quỹ lương và các khoản đóng góp theo lương | ||||||||||
| Biên chế năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao | Lao động có mặt tại thời điểm báo cáo 31/7/2016, trong đó: | Hệ số lương | Các khoản đóng góp theo lương do người sử dụng lao động thực hiện | Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN | |||||||||
| Tổng cộng | Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP không xác định thời hạn | Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP xác định thời hạn và các lao động hợp đồng khác | Tổng số | Ngạch, bậc | Chức vụ | Phụ cấp khác | Phụ cấp công vụ | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4=5+6+7 | 5 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=24%x9 x1.210 | 12=(8x1.210) +11 | ||
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Sự nghiệp khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Người lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!