Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1515/LĐTBXH-TCDN của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Nghị định 43/2006/NĐ-CP trong lĩnh vực dạy nghề
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1515/LĐTBXH-TCDN
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1515/LĐTBXH-TCDN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: | 09/05/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Công văn 1515/LĐTBXH-TCDN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1515/LĐTBXH-TCDN | Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2014 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Năm 2014, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội được Chính phủ giao chủ trì xây dựng dự thảo Nghị định của Chính phủ về cơ chế hoạt động và cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, số người làm việc và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dạy nghề; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Quý cơ quan báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong giai đoạn 2007-2013 theo Đề cương đính kèm.
Báo cáo xin gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Dạy nghề, 37B Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội) trước ngày 25/5/2014.
Xin trân trọng cảm./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 43/2006/NĐ-CP NGÀY 25/4/2006 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH QUYỀN TỰ CHỦ TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ, TỔ CHỨC BỘ MÁY, BIÊN CHẾ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP TRONG GIAI ĐOẠN 2007-2013
(Kèm theo Công văn số 1515/LĐTBXH-TCDN ngày 09 tháng 5 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. Tổng quan về các cơ sở dạy nghề công lập dạy nghề thuộc phạm vi quản lý
II. Công tác chỉ đạo, điều hành triển khai thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ
1. Mặt được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
III. Đánh giá tình hình thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và biên chế
1. Mặt được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
IV. Đánh giá tình hình thực hiện tự chủ tài chính
1. Mặt được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
V. Một số nội dung khác
VI. Kiến nghị, đề xuất
Các kiến nghị, đề xuất sửa đổi, bổ sung Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ đối với các cơ sở dạy nghề công lập trong giai đoạn tới đề nghị nghiên cứu theo Kết luận số 37-TB/TW ngày 26/5/2011 của Bộ Chính trị về Đề án "Đổi mới cơ chế hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, đẩy mạnh xã hội hóa một số loại hình dịch vụ sự nghiệp công" và Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 09/8/2012 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Thông báo kết luận của Bộ Chính trị về Đề án “Đổi mới cơ chế hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, đẩy mạnh xã hội hóa một số loại hình dịch vụ sự nghiệp công"
1. Về phân loại đơn vị sự nghiệp
2. Về cơ chế tự chủ thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và số người làm việc
3. Về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính
4. Về các vấn đề khác
PHỤ LỤC 01
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ CƠ SỞ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP
TT | Tên cơ sở dạy nghề | Đơn vị tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động | Đơn vị tự đảm bảo một phần | Đơn vị được ngân sách đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
Ghi chú: đánh dấu “X” vào ô tương ứng
PHỤ LỤC 02
XÂY DỰNG QUY CHẾ CHI TIÊU NỘI BỘ
TT | Tên cơ sở dạy nghề | Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ | Năm ban hành |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
PHỤ LỤC 03
THU NHẬP TĂNG THÊM CỦA CÁN BỘ, VIÊN CHỨC
Đơn vị: 1.000 đồng
TT | Tên cơ sở dạy nghề | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột (3)-(9) ghi thu nhập tăng thêm bình quân trong năm của cán bộ, viên chức theo từng cơ sở dạy nghề
PHỤ LỤC 04
KẾT QUẢ TUYỂN SINH HỌC NGHỀ
Đơn vị tính: Người
TT | Tên cơ sở dạy nghề | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |||||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Trường CĐN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TCN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm dạy nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
BIÊN CHẾ CÁN BỘ VÀ VIÊN CHỨC CỦA CÁC CƠ SỞ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP
Đơn vị tính: Người
TT | Tên cơ sở dạy nghề | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |||||||
Số biên chế được giao | Số cán bộ, viên chức thực tế | Số biên chế được giao | Số cán bộ, viên chức thực tế | Số biên chế được giao | Số cán bộ, viên chức thực tế | Số biên chế được giao | Số cán bộ, viên chức thực tế | Số biên chế được giao | Số cán bộ, viên chức thực tế | Số biên chế được giao | Số cán bộ, viên chức thực tế | Số biên chế được giao | Số cán bộ, viên chức thực tế | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Trường CĐN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TCN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm dạy nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số cán bộ, viên chức thực tế là số cán bộ, viên chức trong biên chế được giao và số cán bộ, viên chức hợp đồng có thời gian từ 03 tháng trở lên
PHỤ LỤC 06
QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CỦA CÁC CƠ SỞ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Trường CĐN... |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tổng thu |
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn NSNN cấp |
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn thu từ hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ học phí. |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
b | Tổng chi |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi lương cán bộ, giáo viên và lao động hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, giáo viên và lao động hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c | Trích lập các Quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- | Quỹ phúc lợi, khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TCN... |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tổng thu |
|
|
|
| ‘ |
|
|
- | Nguồn NSNN cấp |
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn thu từ hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ học phí |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
b | Tổng chi |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi lương cán bộ, giáo viên và lao động hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, giáo viên và lao động hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c | Trích lập các Quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- | Quỹ phúc lợi, khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm dạy nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tổng thu |
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn NSNN cấp |
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn thu từ hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Thu từ học phí |
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
b | Tổng chi |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi lương cán bộ, giáo viên và lao động hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, giáo viên và lao động hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c | Trích lập các Quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- | Quỹ phúc lợi, khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
ĐỀ NGHỊ BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 43 TRONG LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
I. Các Bộ, ngành
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2. Bộ Quốc phòng (Cục nhà trường)
3. Bộ Xây dựng
4. Bộ Công thương
5. Bộ Y tế
6. Bộ Giao thông vận tải
7. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
8. Hội Phụ nữ
9. Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
II. Các địa phương
1. UBND 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
2. 40 trường nghề dự kiến chất lượng cao đến năm 2020