Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 376:1970 Quần áo trẻ em trai-Cỡ số

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 376:1970

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 376:1970 Quần áo trẻ em trai-Cỡ số
Số hiệu:TCVN 376:1970Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1970Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 376-70

QUẦN ÁO TRẺ EM TRAI

CỠ SỐ

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại quần áo của trẻ em trai trên 1 tuổi.

2. Quần áo của trẻ em trai trên 1 tuổi phải sản xuất theo cỡ số quy định trong bảng dưới đây.

Ký hiệu cỡ số

Chiều cao

(cm)

Vòng ngực

(cm)

Tuổi

(tham khảo)

70

70 (68 - 73)

48

1 - 2

76

76 (74 - 79)

50

1 - 3

82

82 (80 - 85)

52

2 - 4

88

88 (86 - 91)

52

3 - 5

94

94         (92 - 97)

54

3 - 6

100

100       (98 - 103)

54

5 - 7

106

106       (104 - 109)

56

6 - 9

112

112       (110 - 115)

58

7 - 10

118

118       (116 - 121)

60

9 - 11

124

124       (112 - 127)

62

10 - 12

130

130       (128 - 133)

64

11 - 13

136A

136 (134 - 139)

72

12 - 14

136B

68

136C

64

142A

142 (140 - 145)

74

13 - 16

142B

70

142C

66

148A

148 (146 - 151)

78

14...

148B

74

148C

70

154A

154 (152 - 157)

80

15...

154B

76

154C

72

160A

160 (158 - 163)

82

16...

160B

78

160C

74

Chú thích:

1. Kích thước chiều cao ghi trong bảng là kích thước đại diện cho nhóm kích thước để trong dấu ngoặc và được đo từ đỉnh đầu xuống hết gót chân, không kể giày và mũ.

2. Kích thước vòng ngực được biểu diễn bằng chu vi vòng ngực qua 2 núm vú, đo trên người mặc quần áo mỏng.

3. Đối với những nơi đã quen dùng hệ thống ký hiệu của mình, cho phép ghi thêm ký hiệu đó trong dấu ngoặc sau ký hiệu chính trong thời gian chuyển tiếp từ hệ thống ký hiệu cũ sang hệ thống ký hiệu mới.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRỊ SỐ CÁC KÍCH THƯỚC ĐO TRÊN CƠ THỂ TRẺ EM TRAI TRÊN 1 TUỔI

cm

Số thứ tự

KÍCH THƯỚC ĐO

Hình vẽ

CỠ SỐ

70

76

82

88

1

Chiều cao cơ thể

H.1

70

76

82

88

2

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến hết gót chân

H.1

58

62

66

71

3

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến vòng bụng

H.2

19

20

21

22

4

Chiều rộng lưng ngang nách

H.2

19

20

21

22

5

Chiều rộng vai

H.2

21

22

23

24

6

Chiều rộng vai con

H.2

7

7

7

7

7

Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía lưng

H.3

20

21

22

23

8

Chiều dài từ lõm trên ức đến vòng bụng

H.3

20

22

23

24

9

Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía ngực

H.3

17

18

19

20

10

Chiều dài cánh tay

H.3

14

15

16

17

11

Chiều dài tay

H.4

23

25

27

29

12

Chu vi cánh tay

H.4

14

15

15

15

13

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến đường ngang nách

H.5

9

9

10

10

14

Chiều dài cung mỏm vai

H.5

17

18

19

19

15

Chu vi vòng đầu

H.5

47

47

48

48

16

Chu vi vòng cổ

H.5

24

24

25

25

17

Chiều rộng ngực ngang nách

H.6

19

20

21

21

18

Chu vi vòng ngực ngang vú

H.6

48

50

52

52

19

Chu vi vòng bụng

H.6

50

52

52

52

20

Chu vi vòng mông

H.6

48

50

52

52

21

Chiều dài đùi

H.6

21

22

24

26

22

Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến hết gót

H.6

39

42

45

49

23

Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến mặt ghế ngồi

H.7

13

13

13

14

24

Chiều dài thân

H.7

32

33

34

36

25

Chiều rộng đầu

H.8

13

13

13

13

26

Chiều rộng cổ

H.8

7

7

7

7

27

Chiều dày ngực

H.9

13

13

13

14

28

Chiều dày bụng

H.9

14

14

14

14

29

Chiều rộng mông

H.10

14

15

16

16

30

Đoạn xuôi vai

H.10

2

2

2,5

2,5

(tiếp theo)

Số thứ tự

Hình vẽ

Cỡ số

94

100

106

112

118

124

130

136A

136B

136C

142A

1

H.1

94

100

106

112

118

124

130

136

136

136

142

2

H.1

76

82

87

93

98

104

109

115

115

115

120

3

H.2

23

24

25

26

28

29

30

31

31

31

33

4

H.2

23

24

25

26

27

28

29

31

30

29

32

5

H.2

25

26

27

28

29

30

31

34

33

32

35

6

H.2

8

8

8

9

9

10

11

12

12

12

12

7

H.3

24

26

27

28

29

30

31

33

33

33

35

8

H.3

25

26

27

28

30

31

32

34

34

34

36

9

H.3

21

22

23

24

25

26

27

28

28

28

30

10

H.3

18

19

20

22

23

25

26

27

27

27

29

11

H.4

31

33

35

37

39

41

43

46

46

46

48

12

H.4

16

16

16

16

17

17

18

19

19

19

20

13

H.5

11

11

12

12

13

13

14

14

14

14

15

14

H.5

20

21

22

22

23

24

25

26

26

26

27

15

H.5

49

49

50

51

52

52

52

53

53

53

53

16

H.5

26

26

27

27

28

28

29

30

30

30

31

17

H.6

22

23

23

24

25

26

27

28

28

28

29

18

H.6

54

54

56

58

60

62

64

72

68

64

74

19

H.6

54

54

54

54

56

56

58

62

60

58

64

20

H.6

54

56

58

60

62

64

66

74

70

66

78

21

H.6

28

30

32

34

36

39

42

44

44

44

46

22

H.6

53

58

62

67

70

75

79

84

84

84

87

23

H.7

14

15

16

17

17

18

19

21

21

21

21

24

H.7

37

39

41

43

45

47

49

52

52

52

54

25

H.8

14

14

14

14

14

14

14

15

15

15

15

26

H.8

8

8

8

8

8

8

9

9

9

9

9

27

H.9

14

14

14

15

15

15

16

18

17

16

18

28

H.9

14

14

14

15

15

15

15

17

16

15

17

29

H.10

17

18

18

19

20

21

22

25

24

23

26

30

H.10

3

3

3

3

3,5

3,5

3,5

4

4

4

4

(tiếp theo)

Số thứ tự

Hình vẽ

Cỡ số

142B

142C

148A

148B

148C

154A

154B

154C

160A

160B

160C

1

H.1

142

142

148

148

148

154

154

154

160

160

160

2

H.1

120

120

125

125

125

130

130

130

135

135

135

3

H.2

33

33

35

35

35

37

37

37

38

38

38

4

H.2

31

30

33

32

31

34

33

32

35

34

33

5

H.2

34

33

37

36

35

38

37

36

39

38

37

6

H.2

12

12

14

14

14

14

14

14

14

14

14

7

H.3

35

35

37

37

37

39

39

39

41

41

41

8

H.3

36

36

37

37

37

39

39

39

41

41

41

9

H.3

30

30

31

31

31

32

32

32

33

33

33

10

H.3

29

29

30

30

30

31

31

31

32

32

32

11

H.4

48

48

50

50

50

52

52

52

54

54

54

12

H.4

20

20

21

21

21

22

22

22

23

23

23

13

H.5

15

15

16

16

16

16

16

16

17

17

17

14

H.5

27

27

28

28

28

29

29

29

30

30

30

15

H.5

53

53

53

53

53

54

54

54

54

54

54

16

H.5

31

31

32

32

32

33

33

33

34

34

34

17

H.6

29

29

30

30

30

31

31

31

32

32

32

18

H.6

70

66

78

74

70

80

76

72

82

78

74

19

H.6

62

60

66

64

62

70

66

66

72

68

64

20

H.6

74

70

82

78

74

84

80

80

86

82

78

21

H.6

46

46

48

48

48

50

50

50

52

52

52

22

H.6

87

87

90

90

90

93

93

93

97

97

97

23

H.7

21

21

21

21

21

21

21

21

22

22

22

24

H.7

54

54

56

56

56

58

58

58

60

60

60

25

H.8

15

15

15

15

15

15

15

15

16

16

16

26

H.8

9

9

9

9

9

10

10

10

10

10

10

27

H.9

17

16

19

18

17

20

19

18

20

19

18

28

H.9

16

15

18

17

16

18

17

16

18

17

16

29

H.10

25

24

28

27

26

29

28

27

29

28

27

30

H.10

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Chú thích: phương pháp theo TCVN 375-70

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi