Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 376:1970 Quần áo trẻ em trai-Cỡ số

Số hiệu: TCVN 376:1970 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1970
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 376:1970

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 376:1970

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 376:1970 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 376:1970 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 376-70

QUẦN ÁO TRẺ EM TRAI

CỠ SỐ

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại quần áo của trẻ em trai trên 1 tuổi.

2. Quần áo của trẻ em trai trên 1 tuổi phải sản xuất theo cỡ số quy định trong bảng dưới đây.

Ký hiệu cỡ số

Chiều cao

(cm)

Vòng ngực

(cm)

Tuổi

(tham khảo)

70

70 (68 - 73)

48

1 - 2

76

76 (74 - 79)

50

1 - 3

82

82 (80 - 85)

52

2 - 4

88

88 (86 - 91)

52

3 - 5

94

94 (92 - 97)

54

3 - 6

100

100 (98 - 103)

54

5 - 7

106

106 (104 - 109)

56

6 - 9

112

112 (110 - 115)

58

7 - 10

118

118 (116 - 121)

60

9 - 11

124

124 (112 - 127)

62

10 - 12

130

130 (128 - 133)

64

11 - 13

136A

136 (134 - 139)

72

12 - 14

136B

68

136C

64

142A

142 (140 - 145)

74

13 - 16

142B

70

142C

66

148A

148 (146 - 151)

78

14...

148B

74

148C

70

154A

154 (152 - 157)

80

15...

154B

76

154C

72

160A

160 (158 - 163)

82

16...

160B

78

160C

74

Chú thích:

1. Kích thước chiều cao ghi trong bảng là kích thước đại diện cho nhóm kích thước để trong dấu ngoặc và được đo từ đỉnh đầu xuống hết gót chân, không kể giày và mũ.

2. Kích thước vòng ngực được biểu diễn bằng chu vi vòng ngực qua 2 núm vú, đo trên người mặc quần áo mỏng.

3. Đối với những nơi đã quen dùng hệ thống ký hiệu của mình, cho phép ghi thêm ký hiệu đó trong dấu ngoặc sau ký hiệu chính trong thời gian chuyển tiếp từ hệ thống ký hiệu cũ sang hệ thống ký hiệu mới.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRỊ SỐ CÁC KÍCH THƯỚC ĐO TRÊN CƠ THỂ TRẺ EM TRAI TRÊN 1 TUỔI

cm

Số thứ tự

KÍCH THƯỚC ĐO

Hình vẽ

CỠ SỐ

70

76

82

88

1

Chiều cao cơ thể

H.1

70

76

82

88

2

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến hết gót chân

H.1

58

62

66

71

3

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến vòng bụng

H.2

19

20

21

22

4

Chiều rộng lưng ngang nách

H.2

19

20

21

22

5

Chiều rộng vai

H.2

21

22

23

24

6

Chiều rộng vai con

H.2

7

7

7

7

7

Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía lưng

H.3

20

21

22

23

8

Chiều dài từ lõm trên ức đến vòng bụng

H.3

20

22

23

24

9

Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía ngực

H.3

17

18

19

20

10

Chiều dài cánh tay

H.3

14

15

16

17

11

Chiều dài tay

H.4

23

25

27

29

12

Chu vi cánh tay

H.4

14

15

15

15

13

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến đường ngang nách

H.5

9

9

10

10

14

Chiều dài cung mỏm vai

H.5

17

18

19

19

15

Chu vi vòng đầu

H.5

47

47

48

48

16

Chu vi vòng cổ

H.5

24

24

25

25

17

Chiều rộng ngực ngang nách

H.6

19

20

21

21

18

Chu vi vòng ngực ngang vú

H.6

48

50

52

52

19

Chu vi vòng bụng

H.6

50

52

52

52

20

Chu vi vòng mông

H.6

48

50

52

52

21

Chiều dài đùi

H.6

21

22

24

26

22

Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến hết gót

H.6

39

42

45

49

23

Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến mặt ghế ngồi

H.7

13

13

13

14

24

Chiều dài thân

H.7

32

33

34

36

25

Chiều rộng đầu

H.8

13

13

13

13

26

Chiều rộng cổ

H.8

7

7

7

7

27

Chiều dày ngực

H.9

13

13

13

14

28

Chiều dày bụng

H.9

14

14

14

14

29

Chiều rộng mông

H.10

14

15

16

16

30

Đoạn xuôi vai

H.10

2

2

2,5

2,5

(tiếp theo)

Số thứ tự

Hình vẽ

Cỡ số

94

100

106

112

118

124

130

136A

136B

136C

142A

1

H.1

94

100

106

112

118

124

130

136

136

136

142

2

H.1

76

82

87

93

98

104

109

115

115

115

120

3

H.2

23

24

25

26

28

29

30

31

31

31

33

4

H.2

23

24

25

26

27

28

29

31

30

29

32

5

H.2

25

26

27

28

29

30

31

34

33

32

35

6

H.2

8

8

8

9

9

10

11

12

12

12

12

7

H.3

24

26

27

28

29

30

31

33

33

33

35

8

H.3

25

26

27

28

30

31

32

34

34

34

36

9

H.3

21

22

23

24

25

26

27

28

28

28

30

10

H.3

18

19

20

22

23

25

26

27

27

27

29

11

H.4

31

33

35

37

39

41

43

46

46

46

48

12

H.4

16

16

16

16

17

17

18

19

19

19

20

13

H.5

11

11

12

12

13

13

14

14

14

14

15

14

H.5

20

21

22

22

23

24

25

26

26

26

27

15

H.5

49

49

50

51

52

52

52

53

53

53

53

16

H.5

26

26

27

27

28

28

29

30

30

30

31

17

H.6

22

23

23

24

25

26

27

28

28

28

29

18

H.6

54

54

56

58

60

62

64

72

68

64

74

19

H.6

54

54

54

54

56

56

58

62

60

58

64

20

H.6

54

56

58

60

62

64

66

74

70

66

78

21

H.6

28

30

32

34

36

39

42

44

44

44

46

22

H.6

53

58

62

67

70

75

79

84

84

84

87

23

H.7

14

15

16

17

17

18

19

21

21

21

21

24

H.7

37

39

41

43

45

47

49

52

52

52

54

25

H.8

14

14

14

14

14

14

14

15

15

15

15

26

H.8

8

8

8

8

8

8

9

9

9

9

9

27

H.9

14

14

14

15

15

15

16

18

17

16

18

28

H.9

14

14

14

15

15

15

15

17

16

15

17

29

H.10

17

18

18

19

20

21

22

25

24

23

26

30

H.10

3

3

3

3

3,5

3,5

3,5

4

4

4

4

(tiếp theo)

Số thứ tự

Hình vẽ

Cỡ số

142B

142C

148A

148B

148C

154A

154B

154C

160A

160B

160C

1

H.1

142

142

148

148

148

154

154

154

160

160

160

2

H.1

120

120

125

125

125

130

130

130

135

135

135

3

H.2

33

33

35

35

35

37

37

37

38

38

38

4

H.2

31

30

33

32

31

34

33

32

35

34

33

5

H.2

34

33

37

36

35

38

37

36

39

38

37

6

H.2

12

12

14

14

14

14

14

14

14

14

14

7

H.3

35

35

37

37

37

39

39

39

41

41

41

8

H.3

36

36

37

37

37

39

39

39

41

41

41

9

H.3

30

30

31

31

31

32

32

32

33

33

33

10

H.3

29

29

30

30

30

31

31

31

32

32

32

11

H.4

48

48

50

50

50

52

52

52

54

54

54

12

H.4

20

20

21

21

21

22

22

22

23

23

23

13

H.5

15

15

16

16

16

16

16

16

17

17

17

14

H.5

27

27

28

28

28

29

29

29

30

30

30

15

H.5

53

53

53

53

53

54

54

54

54

54

54

16

H.5

31

31

32

32

32

33

33

33

34

34

34

17

H.6

29

29

30

30

30

31

31

31

32

32

32

18

H.6

70

66

78

74

70

80

76

72

82

78

74

19

H.6

62

60

66

64

62

70

66

66

72

68

64

20

H.6

74

70

82

78

74

84

80

80

86

82

78

21

H.6

46

46

48

48

48

50

50

50

52

52

52

22

H.6

87

87

90

90

90

93

93

93

97

97

97

23

H.7

21

21

21

21

21

21

21

21

22

22

22

24

H.7

54

54

56

56

56

58

58

58

60

60

60

25

H.8

15

15

15

15

15

15

15

15

16

16

16

26

H.8

9

9

9

9

9

10

10

10

10

10

10

27

H.9

17

16

19

18

17

20

19

18

20

19

18

28

H.9

16

15

18

17

16

18

17

16

18

17

16

29

H.10

25

24

28

27

26

29

28

27

29

28

27

30

H.10

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Chú thích: phương pháp theo TCVN 375-70

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 376:1970

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5782:1994 Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×