Thông tư 23/2011/TT-BKHCN quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ với Sở khoa học và Công nghệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 23/2011/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2011/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/09/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 23/2011/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 23/2011/TT-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 30/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thống kê khoa học và công nghệ;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ áp dụng đối với các Sở Khoa học và Công nghệ của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:
Điều 1. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ
1. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ bao gồm: đối tượng thực hiện báo cáo thống kê, nội dung báo cáo (chỉ tiêu thống kê, phương pháp tính), biểu mẫu, trách nhiệm của đơn vị báo cáo, nơi nhận báo cáo, kỳ hạn báo cáo, thời hạn báo cáo và trách nhiệm của đơn vị nhận báo cáo.
2. Báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ được tổng hợp từ các báo cáo thống kê cơ sở về khoa học và công nghệ và từ hồ sơ hành chính theo hệ thống biểu mẫu thống nhất.
Điều 2. Đối tượng thực hiện báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ
Đối tượng thực hiện báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ (sau đây gọi chung là đơn vị báo cáo) là Sở Khoa học và Công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3. Nội dung báo cáo và biểu mẫu báo cáo(Phụ lục I)
1. Nội dung và biểu mẫu báo cáo bao gồm:
a) Số tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ (Biểu 01/TKTH-KHCN-ĐP);
b) Lao động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ (Biểu 02/TKTH-KHCN-ĐP);
c) Số viên chức khoa học và công nghệ (Biểu 03/TKTH-KHCN-ĐP);
d) Giá trị tài sản cố định và vốn lưu động (Biểu 04/TKTH-KHCN-ĐP);
đ) Chi cho khoa học và công nghệ (Biểu 05/TKTH-KHCN-ĐP);
e) Số đề tài/dự án nghiên cứu khoa học phát triển công nghệ (Biểu 06/TKTH-KHCN-ĐP);
g) Số đề tài/dự án thực hiện đăng ký/giao nộp kết quả nghiên cứu theo Quyết định 03/2007/QĐ-BKHCN (Biểu 07/TKTH-KHCN-ĐP);
h) Hợp tác quốc tế trong hoạt động khoa học và công nghệ (Biểu 08/TKTH-KHCN-ĐP);
i) Giải thưởng khoa học và công nghệ (Biểu 09/TKTH-KHCN-ĐP);
k) Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ (Biểu 10/TKTH-KHCN-ĐP);
l) Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng (Biểu 11/TKTH-KHCN-ĐP);
m) An toàn bức xạ và hạt nhân (Biểu 12/TKTH-KHCN-ĐP);
n) Thanh tra khoa học và công nghệ (Biểu 13/TKTH-KHCN-ĐP);
o) Doanh nghiệp khoa học và công nghệ (Biểu 14/TKTH-KHCN-ĐP).
2. Nội dung báo cáo phải được điền vào các biểu mẫu báo cáo theo hướng dẫn quy định tại Phụ lục II của Thông tư này.
Điều 4. Kỳ hạn báo cáo và thời hạn gửi báo cáo
1. Kỳ hạn báo cáo là 01 năm, tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo.
2. Các Sở Khoa học và Công nghệ phải gửi báo cáo đến Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ, chậm nhất là ngày 10 tháng 3 năm kế tiếp của năm báo cáo theo dấu bưu điện.
Điều 5. Hình thức báo cáo
1. Báo cáo phải được lập thành văn bản và tệp dữ liệu điện tử định dạng bảng tính Excel.
2. Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu xác nhận của Thủ trưởng đơn vị báo cáo.
Điều 6. Đơn vị nhận báo cáo và việc gửi báo cáo
Báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ phải được gửi cho Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 7. Quyền và trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ
1. Sở Khoa học và Công nghệ có quyền:
a) Được hướng dẫn về cung cấp thông tin cho báo cáo thống kê tổng hợp;
b) Được bảo đảm bí mật thông tin đã cung cấp theo quy định của pháp luật về thống kê;
c) Được bố trí kinh phí về sự nghiệp khoa học và công nghệ để làm công tác thống kê khoa học và công nghệ;
d) Được nhận thông tin thống kê tổng hợp từ Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
a) Báo cáo đầy đủ, trung thực, khách quan và đúng nội dung thông tin được quy định trong Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo;
b) Nộp báo cáo đúng hạn;
c) Bố trí nhân lực thực hiện công tác thống kê khoa học và công nghệ; Dự toán kinh phí thực hiện công tác thống kê khoa học và công nghệ, tổng hợp trong Dự toán kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ hàng năm trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt;
d) Các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
Điều 8. Trách nhiệm của Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia
1. Kiểm tra, đối chiếu, xử lý, tổng hợp số liệu từ các báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ.
2. Yêu cầu Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ khi cần thiết.
3. Cung cấp thông tin thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ cho cơ quan quản lý nhà nước cấp trên về khoa học và công nghệ theo quy định của pháp luật.
4. Cung cấp thông tin thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ phục vụ công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ.
5. Cung cấp thông tin thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ cho Sở Khoa học và Công nghệ.
6. Tổng hợp và xây dựng báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ trình lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt và gửi Tổng cục Thống kê theo Chế độ báo cáo thiết kế tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành ban hành theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
7. Bảo đảm bí mật thông tin do đơn vị cung cấp theo quy định của pháp luật về thống kê.
8. Nghiên cứu hoàn thiện chế độ báo cáo thống kê cơ sở và tổng hợp về khoa học và công nghệ.
Điều 9. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, báo cáo về Bộ Khoa học và Công nghệ để tổng hợp và xử lý.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Biểu 01/TKTH-KHCN-ĐP: Số tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ.
2. Biểu 02/TKTH-KHCN-ĐP: Lao động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
3. Biểu 03/TKTH-KHCN-ĐP: Số viên chức khoa học và công nghệ.
4. Biểu 04/TKTH-KHCN-ĐP: Giá trị tài sản cố định và vốn lưu động.
5. Biểu 05/TKTH-KHCN-ĐP: Chi cho khoa học và công nghệ.
6. Biểu 06/TKTH-KHCN-ĐP: Số đề tài/dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
7. Biểu 07/TKTH-KHCN-ĐP: Số đề tài/dự án thực hiện đăng ký/giao nộp kết quả nghiên cứu theo Quyết định 03/2007/QĐ-BKHCN.
8. Biểu 08/TKTH-KHCN-ĐP: Hợp tác quốc tế trong hoạt động khoa học và công nghệ.
9. Biểu 09/TKTH-KHCN-ĐP: Giải thưởng khoa học và công nghệ.
10. Biểu 10/TKTH-KHCN-ĐP: Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ.
11. Biểu 11/TKTH-KHCN-ĐP: Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng.
12. Biểu 12/TKTH-KHCN-ĐP: An toàn bức xạ và hạt nhân.
13. Biểu 13/TKTH-KHCN-ĐP: Thanh tra khoa học và công nghệ.
14. Biểu 14/TKTH-KHCN-ĐP: Doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Biểu 01/TKTH-KHCN-ĐP
SỐ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Có đến ngày 31/12 năm …….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
Đơn vị tính: Tổ chức
| Mã số | Tổng số | Chia theo lĩnh vực khoa học và công nghệ | Chia theo thành phần kinh tế | |||||||||||
Khoa học tự nhiên | Kỹ thuật và công nghệ | Khoa học y, dược | Khoa học nông nghiệp | Khoa học xã hội | Khoa học nhân văn | Nhà nước | Tập thể | Tư nhân | Có vốn đầu tư nước ngoài | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | |||
TỔNG SỐ | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1. Chia theo cấp quyết định thành lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1. Chính phủ | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.2. Thủ tướng | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.3. Bộ/ngành | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.4. Tỉnh, Tp. trực thuộc TƯ | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.5. Cơ quan TƯ của tổ chức chính trị, chính trị xã hội, xã hội - nghề nghiệp, … | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.6. Cơ sở | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2. Chia theo loại hình tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.1. Cơ quan quản lý nhà nước | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2. Tổ chức nghiên cứu và phát triển | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.3. Trường đại học, cao đẳng, học viện | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.4. Tổ chức dịch vụ KH&CN | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.5. Doanh nghiệp KH&CN | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.6. Doanh nghiệp | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3. Số tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| | ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
| ||||||||||||
Biểu 02/TKTH-KHCN-ĐP
LAO ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Có đến ngày 31/12 năm …….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
Đơn vị tính: Người
| Mã số | Tổng số | Chia theo trình độ chuyên môn | Chức danh | ||||||
Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Khác | Giáo sư | Phó giáo sư | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
TỔNG SỐ | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số Nữ | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. CHIA THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Cơ quan quản lý nhà nước | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tổ chức nghiên cứu và phát triển | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Trường đại học, cao đẳng, học viện | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Tổ chức dịch vụ KH&CN | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Doanh nghiệp KH&CN | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6. Doanh nghiệp | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. CHIA THEO QUỐC TỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Người Việt Nam | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Dân tộc Kinh | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Dân tộc ít người | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Người nước ngoài | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. CHIA THEO ĐỘ TUỔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Đến 35 tuổi | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Từ 36-55 tuổi | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Từ 56-60 tuổi | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. Từ 61-65 tuổi | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. Trên 65 tuổi | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. CHIA THEO LĨNH VỰC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Khoa học tự nhiên | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Khoa học y, dược | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4. Khoa học nông nghiệp | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5. Khoa học xã hội | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6. Khoa học nhân văn | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7. Khác | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
Biểu 03/TKTH-KHCN-ĐP
SỐ VIÊN CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Có đến ngày 31/12 năm …….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
Đơn vị tính: Người
| Mã số | Tổng số | Chia theo ngạch bậc viên chức KH&CN | ||||||
Ngạch nghiên cứu viên | Ngạch kỹ sư | Kỹ thuật viên | |||||||
Nghiên cứu viên | Nghiên cứu viên chính | Nghiên cứu viên cao cấp | Kỹ sư | Kỹ sư chính | Kỹ sư cao cấp | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
TỔNG SỐ | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số Nữ | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo loại hình tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Cơ quan quản lý nhà nước | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ chức nghiên cứu và phát triển | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trường đại học, cao đẳng, học viện | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tổ chức dịch vụ KH&CN | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
Biểu 04/TKTH-KHCN-ĐP
GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ VỐN LƯU ĐỘNG
(Có đến ngày 31/12 năm …….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
Đơn vị tính: triệu đồng
| Mã số | Giá trị tài sản cố định | Vốn lưu động |
A | B | 1 | 2 |
TỔNG SỐ | 01 |
|
|
1. CHIA THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC |
|
|
|
1.1. Cơ quan quản lý nhà nước | 02 |
|
|
1.2. Tổ chức nghiên cứu và phát triển | 03 |
|
|
1.3. Trường đại học, cao đẳng, học viện | 04 |
|
|
1.4. Tổ chức dịch vụ KH&CN | 05 |
|
|
1.5. Doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 06 |
|
|
1.6. Doanh nghiệp | 07 |
|
|
2. CHIA THEO LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
2.1. Khoa học tự nhiên | 08 |
|
|
2.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ | 09 |
|
|
2.3. Khoa học y, dược | 10 |
|
|
2.4. Khoa học nông nghiệp | 11 |
|
|
2.5. Khoa học xã hội | 12 |
|
|
2.6. Khoa học nhân văn | 13 |
|
|
| ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
Biểu 05/TKTH-KHCN-ĐP
CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31/12 năm ….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
Đơn vị tính: Triệu đồng
| Mã số | Tổng số | Chia theo nguồn cấp kinh phí | |||
Ngân sách nhà nước | Nguồn trong nước ngoài NSNN | Nước ngoài | ||||
NS Trung ương | NS địa phương | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TỔNG CHI Chia theo: | 01 |
|
|
|
|
|
1. CHI HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 02 |
|
|
|
|
|
2. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 03 |
|
|
|
|
|
3. CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Chia theo: | 04 |
|
|
|
|
|
3.1. Chi quỹ lương và hoạt động bộ máy Trong đó: | 05 |
|
|
|
|
|
- Chi tiền lương, tiền công, phụ cấp | 06 |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động bộ máy | 07 |
|
|
|
|
|
3.2. Chi hoạt động theo chức năng | 08 |
|
|
|
|
|
3.3. Chi thực hiện nhiệm vụ KH&CN Trong đó: | 09 |
|
|
|
|
|
- Đề tài/dự án cấp nhà nước | 10 |
|
|
|
|
|
- Đề tài/dự án cấp Bộ | 11 |
|
|
|
|
|
- Đề tài/dự án cấp Tỉnh/Thành phố | 12 |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở | 13 |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ KH&CN khác | 14 |
|
|
|
|
|
3.4. Chi tăng cường năng lực nghiên cứu | 15 |
|
|
|
|
|
3.5. Chi sửa chữa chống xuống cấp | 16 |
|
|
|
|
|
3.6. Chi hợp tác quốc tế | 17 |
|
|
|
|
|
4. CHI CHO KH&CN TỪ CÁC NGUỒN KHÁC | 18 |
|
|
|
|
|
| ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
Biểu 06/TKTH-KHCN-ĐP
SỐ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31/12 năm …….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
Đơn vị tính: Đề tài
| Mã số | Tổng số đề tài/dự án thực hiện trong năm | Trong đó chia theo | Số đề tài/dự án được nghiệm thu | |
Số chuyển tiếp từ năm trước | Số được phê duyệt mới trong năm | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
TỔNG SỐ | 01 |
|
|
|
|
1. CHIA THEO CẤP QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
1.1. Cấp nhà nước | 02 |
|
|
|
|
1.2. Cấp Bộ/ngành | 03 |
|
|
|
|
1.3. Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ | 04 |
|
|
|
|
1.4. Cấp cơ sở | 05 |
|
|
|
|
1.5. Khác | 06 |
|
|
|
|
2. CHIA THEO LOẠI ĐT/DA |
|
|
|
|
|
2.1. ĐT/DA nghiên cứu cơ bản | 07 |
|
|
|
|
2.2. ĐT/DA nghiên cứu ứng dụng | 08 |
|
|
|
|
2.3. ĐT/DA triển khai thực nghiệm | 09 |
|
|
|
|
2.4. ĐT/DA sản xuất thử nghiệm | 10 |
|
|
|
|
2.5. Khác | 11 |
|
|
|
|
3. CHIA THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU |
|
|
|
|
|
3.1. Khoa học tự nhiên | 12 |
|
|
|
|
3.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ | 13 |
|
|
|
|
3.3. Khoa học y, dược | 14 |
|
|
|
|
3.4. Khoa học nông nghiệp | 15 |
|
|
|
|
3.5. Khoa học xã hội | 16 |
|
|
|
|
3.6. Khoa học nhân văn | 17 |
|
|
|
|
4. CHIA THEO MỤC TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI (*) |
|
|
|
|
|
4.1. Thăm dò, nghiên cứu và khai thác trái đất, khí quyển | 18 |
|
|
|
|
4.2. Phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất | 19 |
|
|
|
|
4.3. Phát triển sản xuất và công nghệ nông nghiệp | 20 |
|
|
|
|
4.4. Phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp | 21 |
|
|
|
|
4.5. Phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng lượng | 22 |
|
|
|
|
4.6. Phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người | 23 |
|
|
|
|
4.7. Phát triển giáo dục và đào tạo | 24 |
|
|
|
|
4.8. Phát triển và bảo vệ môi trường | 25 |
|
|
|
|
4.9. Phát triển xã hội và dịch vụ | 26 |
|
|
|
|
4.10. Thăm dò, nghiên cứu và khai thác vũ trụ | 27 |
|
|
|
|
4.11. Nghiên cứu do các trường đại học cấp kinh phí | 28 |
|
|
|
|
4.12. Nghiên cứu không định hướng ứng dụng | 29 |
|
|
|
|
4.13. Nghiên cứu dân sự khác | 30 |
|
|
|
|
4.14. Đảm bảo an ninh, quốc phòng | 31 |
|
|
|
|
5. SỐ ĐT/DA CÓ CHỦ NHIỆM LÀ NỮ | 32 |
|
|
|
|
Ghi chú: *: Chỉ lấy đến cấp 1 Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu và Bảng phân loại mục tiêu kinh tế - xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN của Bộ trưởng Bộ KH&CN.
| ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
Biểu 07/TKTH-KHCN-ĐP
SỐ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ/GIAO NỘP KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
THEO QUYẾT ĐỊNH 03/2007/QĐ-BKHCN
(Có đến ngày 31/12 năm …….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
Đơn vị tính: Đề tài
| Mã số | Tổng số đề tài thực hiện đăng ký KQNC trong năm |
A | B | 1 |
TỔNG SỐ | 01 |
|
1. CHIA THEO CẤP QUẢN LÝ ĐỀ TÀI |
|
|
1.1. Cấp Tỉnh/Thành phố | 02 |
|
1.2. Cấp cơ sở | 03 |
|
2. CHIA THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU |
|
|
2.1. Khoa học tự nhiên | 04 |
|
2.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ | 05 |
|
2.3. Khoa học y, dược | 06 |
|
2.4. Khoa học nông nghiệp | 07 |
|
2.5. Khoa học xã hội | 08 |
|
2.6. Khoa học nhân văn | 09 |
|
| ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
Biểu 08/TKTH-KHCN-ĐP
HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31/12 năm …….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
| Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Chia theo nguồn cấp kinh phí thực hiện | |||
Nguồn ngân sách nhà nước | Nguồn trong nước ngoài NSNN | Nước ngoài | |||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 |
1. SỐ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN HTQT VỀ KH&CN | 01 | Đề tài |
|
|
|
|
|
1.1. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu |
| Đề tài |
|
|
|
|
|
1.1.1. Khoa học tự nhiên | 02 | Đề tài |
|
|
|
|
|
1.1.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ | 03 | Đề tài |
|
|
|
|
|
1.1.3. Khoa học y, dược | 04 | Đề tài |
|
|
|
|
|
1.1.4. Khoa học nông nghiệp | 05 | Đề tài |
|
|
|
|
|
1.1.5. Khoa học xã hội | 06 | Đề tài |
|
|
|
|
|
1.1.6. Khoa học nhân văn | 07 | Đề tài |
|
|
|
|
|
1.2. Chia theo hình thức hợp tác |
| Đề tài |
|
|
|
|
|
1.2.1. Đa phương | 08 | Đề tài |
|
|
|
|
|
1.2.2. Song phương | 09 | Đề tài |
|
|
|
|
|
1.2.3. Nghị định thư | 10 | Đề tài |
|
|
|
|
|
1.2.4. Khác | 11 | Đề tài |
|
|
|
|
|
1.3. Chia theo đối tác quốc tế/nước ngoài |
| Đề tài |
|
|
|
|
|
- Nước/tổ chức … |
| Đề tài |
|
|
|
|
|
- Nước/tổ chức … |
| Đề tài |
|
|
|
|
|
2. ĐOÀN RA |
| Đoàn |
|
|
|
|
|
2.1. Số đoàn của tỉnh/thành phố ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN | 12 | Đoàn |
|
|
|
|
|
2.2. Số lượt người của tỉnh/thành phố ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN | 13 | Lượt người |
|
|
|
|
|
3. ĐOÀN VÀO |
| Đoàn |
|
|
|
|
|
3.1. Số đoàn của nước ngoài/tổ chức quốc tế do đơn vị thuộc tỉnh/thành phố chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát về KH&CN tại Việt Nam | 14 | Đoàn |
|
|
|
|
|
3.2. Số lượt người nước ngoài do đơn vị thuộc tỉnh/thành phố chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát về KH&CN tại Việt Nam | 15 | Lượt người |
|
|
|
|
|
4. SỐ LƯỢT NGƯỜI CỦA TỈNH/THÀNH PHỐ THAM GIA HỘI NGHỊ QUỐC TẾ (tổ chức cả trong và ngoài nước) | 16 | Lượt người |
|
|
|
|
|
5. SỐ LƯỢT NGƯỜI CỦA TỈNH/THÀNH PHỐ ĐƯỢC LÀM VIỆC TẠI CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN KH&CN | 17 | Lượt người |
|
|
|
|
|
| ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
Biểu 09/TKTH-KHCN-ĐP
GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31/12 năm …….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
| Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Giải thưởng trong nước | Giải thưởng quốc tế | ||||
Giải thưởng Hồ Chí Minh | Giải thưởng Nhà nước | Giải thưởng Bộ/ ngành | Giải thưởng Bộ/ngành | Giải thưởng khác | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1. TỔNG SỐ GIẢI THƯỞNG ĐƯỢC NHẬN | 01 | Giải thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chia theo giải thưởng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1. Giải thưởng cho tập thể | 02 | Giải thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2. Giải thưởng cho cá nhân | 03 | Giải thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Chia theo lĩnh vực khoa học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1. Khoa học tự nhiên | 04 | Giải thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ | 05 | Giải thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3. Khoa học y, dược | 06 | Giải thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4. Khoa học nông nghiệp | 07 | Giải thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5. Khoa học xã hội | 08 | Giải thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6. Khoa học nhân văn | 09 | Giải thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
2. SỐ NGƯỜI ĐƯỢC NHẬN GIẢI THƯỞNG |
| Người |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số Nữ | 10 | Người |
|
|
|
|
|
|
|
| ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
Biểu 10/TKTH-KHCN-ĐP
ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH VÀ GIÁM ĐỊNH CÔNG NGHỆ
(Có đến ngày 31/12 năm …….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
| Mã số | Đơn vị tính | Tổng số |
A | B | C | 1 |
1. SỐ DỰ ÁN ĐƯỢC THẨM ĐỊNH CÔNG NGHỆ | 01 | Dự án |
|
1.1. Chia theo thành phần kinh tế |
|
|
|
- Nhà nước | 02 | Dự án |
|
- Tập thể | 03 | Dự án |
|
- Tư nhân | 04 | Dự án |
|
- Có vốn đầu tư nước ngoài | 05 | Dự án |
|
1.2. Chia theo ngành kinh tế | 06 | Dự án |
|
… |
| Dự án |
|
… |
| Dự án |
|
1.3. Chia theo nước đầu tư | 07 | Dự án |
|
… |
| Dự án |
|
… |
| Dự án |
|
2. SỐ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ĐƯỢC ĐĂNG KÝ VÀ CẤP CHỨNG NHẬN |
|
|
|
2.1. Chia theo loại hình kinh tế |
|
|
|
- Nhà nước | 08 | Hợp đồng |
|
- Tập thể | 09 | Hợp đồng |
|
- Tư nhân | 10 | Hợp đồng |
|
- Có vốn đầu tư nước ngoài | 11 | Hợp đồng |
|
2.2. Chia theo hình thức chuyển giao |
|
|
|
- Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập | 12 | Hợp đồng |
|
- Phần chuyển giao công nghệ trong dự án hoặc hợp đồng | 13 | Hợp đồng |
|
- Hình thức khác | 14 | Hợp đồng |
|
2.3. Chia theo đối tác chuyển giao |
|
|
|
- Chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam | 15 | Hợp đồng |
|
- Chuyển giao công nghệ giữa các doanh nghiệp trong nước với nhau | 16 | Hợp đồng |
|
- Chuyển giao công nghệ của các Viện nghiên cứu, các Trường đại học cho các doanh nghiệp | 17 | Hợp đồng |
|
2.4. Chia theo phương thức chuyển giao |
| Hợp đồng |
|
- Chuyển giao tài liệu về công nghệ | 18 | Hợp đồng |
|
- Đào tạo cho bên nhận công nghệ nắm vững và làm chủ công nghệ theo thời hạn quy định trong hợp đồng chuyển giao công nghệ | 19 | Hợp đồng |
|
- Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật cho bên nhận công nghệ đưa công nghệ vào sản xuất | 20 | Hợp đồng |
|
- Phương thức chuyển giao khác | 21 | Hợp đồng |
|
2.5. Chia theo Ngành/lĩnh vực, sản phẩm sản xuất do sử dụng công nghệ được chuyển giao (Chia theo ngành kinh tế) |
|
|
|
… | 22 | Hợp đồng |
|
… | 23 | Hợp đồng |
|
2.6. Chia theo nước đầu tư |
| Hợp đồng |
|
… | 24 | Hợp đồng |
|
… | 25 | Hợp đồng |
|
2.7. Chi phí thanh toán cho chuyển giao công nghệ |
| Hợp đồng |
|
… | 26 | Triệu đồng |
|
… | 27 | Triệu đồng |
|
3. SỐ TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH, GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP GIẤY PHÉP | 28 | Tổ chức |
|
| ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
Biểu 11/TKTH-KHCN-ĐP
TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG
(Có đến ngày 31/12 năm …….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
| Mã số | Đơn vị tính | Tổng cộng | Trong kỳ báo cáo |
A | B | C | 1 | 2 |
1. SỐ QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC BAN HÀNH | 01 | Quy chuẩn |
|
|
Chia theo loại quy chuẩn |
|
|
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật chung | 02 | Quy chuẩn |
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật an toàn | 03 | Quy chuẩn |
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật môi trường | 04 | Quy chuẩn |
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật quá trình | 05 | Quy chuẩn |
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật dịch | 06 | Quy chuẩn |
|
|
2. SỐ TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐƯỢC CÔNG NHẬN | 07 | Tổ chức |
|
|
3. SỐ PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH | 08 | Phương tiện |
|
|
Chia theo loại phương tiện đo |
|
|
|
|
- Độ dài | 09 | Phương tiện |
|
|
- Khối lượng | 10 | Phương tiện |
|
|
- Dung tích - Lưu lượng | 11 | Phương tiện |
|
|
- Áp suất | 12 | Phương tiện |
|
|
- Nhiệt độ | 13 | Phương tiện |
|
|
- Hóa lý | 14 | Phương tiện |
|
|
- Điện tử - Điện tử | 15 | Phương tiện |
|
|
- Thời gian - Tần số - Âm thanh | 16 | Phương tiện |
|
|
4. SỐ DOANH NGHIỆP/CÔNG TY VÀ CÁC TỔ CHỨC KHÁC ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ | 17 | Đơn vị |
|
|
- Cơ quan hành chính nhà nước | 18 | Tổ chức |
|
|
- Các cơ quan, doanh nghiệp và tổ chức khác | 19 | Tổ chức |
|
|
5. SỐ SẢN PHẨM HÀNG HÓA ĐƯỢC CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN HOẶC ĐƯỢC CÔNG BỐ HỢP CHUẨN | 21 | Sản phẩm |
|
|
6. SỐ SẢN PHẨM HÀNG HÓA ĐƯỢC CHỨNG NHẬN HỢP QUY HOẶC CÔNG BỐ HỢP QUY | 22 | Sản phẩm |
|
|
7. SỐ PHÒNG THỬ NGHIỆM, HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN | 23 | Phòng |
|
|
8. SỐ TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG | 24 | Tổ chức |
|
|
9. SỐ TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 25 | Tổ chức |
|
|
| ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
Biểu 12/TKTH-KHCN-ĐP
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
(Có đến ngày 31/12 năm …….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
| Mã số | Đơn vị tính | Tổng cộng | Chia theo thành phần kinh tế | |||
Nhà nước | Tập thể | Tư nhân | Có vốn đầu tư nước ngoài | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 |
1. SỐ CƠ SỞ SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ | 01 | Cơ sở |
|
|
|
|
|
2. SỐ NHÂN VIÊN BỨC XẠ | 02 | Người |
|
|
|
|
|
Trong đó số Nữ | 03 | Người |
|
|
|
|
|
3. SỐ THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ | 04 | Thiết bị |
|
|
|
|
|
4. SỐ GIẤY PHÉP SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ Trong đó: | 05 | Giấy phép |
|
|
|
|
|
- Số cấp mới | 06 | Giấy phép |
|
|
|
|
|
- Số gia hạn | 07 | Giấy phép |
|
|
|
|
|
5. SỐ CƠ SỞ BỨC XẠ ĐƯỢC THANH TRA | 08 | Cơ sở |
|
|
|
|
|
| ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
Biểu 13/TKTH-KHCN-ĐP
THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31/12 năm …….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
| Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Thanh tra chuyên ngành | Thanh tra hành chính | Khác | ||||
Sở hữu công nghiệp | TC-ĐL-CL | An toàn bức xạ, hạt nhân | Thanh tra đề tài, dự án KH&CN | Thanh tra tổ chức KH&CN | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1. SỐ VỤ KHIẾU NẠI TỐ CÁO Chia theo hình thức giải quyết: | 01 | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã được giải quyết | 02 | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không giải quyết | 03 | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển cơ quan khác có thẩm quyền | 04 | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. SỐ CƠ SỞ ĐƯỢC THANH TRA | 05 | Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. SỐ VỤ VI PHẠM PHÁP LUẬT Chia theo hình thức giải quyết | 06 | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giải quyết | 07 | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không thuộc thẩm quyền giải quyết | 08 | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã được giải quyết | 09 | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa được giải quyết | 10 | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển cơ quan khác có thẩm quyền | 11 | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
Biểu 14/TKTH-KHCN-ĐP
DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Có đến ngày 31/12 năm …….)
Ngày gửi báo cáo: …………………. | Đơn vị báo cáo:Sở KH&CN Tỉnh/tp ……. |
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
| Mã số | Tổng số giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN đã cấp | Số giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN đã cấp trong năm |
A | B | 1 | 2 |
TỔNG SỐ | 01 |
|
|
1. CHIA THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ |
|
|
|
1.1. Nhà nước | 02 |
|
|
1.2. Tập thể | 03 |
|
|
1.3. Tư nhân | 04 |
|
|
1.4. Có vốn đầu tư nước ngoài | 05 |
|
|
2. CHIA THEO NGÀNH KINH TẾ (*) |
|
|
|
- ……………………… | 06 |
|
|
3. CHIA THEO HÌNH THỨC THÀNH LẬP |
|
|
|
3.1. Thành lập mới | 07 |
|
|
3.2. Chuyển đổi từ tổ chức KH&CN công lập | 08 |
|
|
* Ghi theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg về hệ thống ngành kinh tế quốc dân
| ………, ngày …… tháng ….. năm ……… |
PHỤ LỤC II
HƯỚNGDẪNĐIỀNBIỂU BÁO CÁOTHỐNGKÊTỔNGHỢP VỀKHOA HỌC VÀCÔNGNGHỆ ÁPDỤNGCHOSỞKHOA HỌC VÀCÔNG NGHỆ
(BanhànhkèmtheoThôngtưsố23/2011/TT-BKHCN ngày22tháng9năm2011củaBộtrưởngBộKhoahọc vàCôngnghệ
Tấtcảcáctổchứcnghiêncứukhoahọc,tổchứcnghiêncứukhoahọcvàpháttriểncôngnghệ;cáctrườngđạihọc,họcviện,trườngcaođẳng;cáctổchứcdịchvụkhoahọcvàcôngnghệ;cácdoanhnghiệp;cáccơquancósửdụngngânsáchnhànướctronghoạtđộngkhoahọcvàcôngnghệthuộcquyềnquảnlýcủaỦybannhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươnglàđốitượngphảithựchiệnchếđộbáocáothốngkêcơsởvềkhoahọcvàcôngnghệ(theoThôngtưsố05/2010/TT-BKHCN củaBộtrưởngBộKhoahọcvàCôngnghệđãbanhànhvềchếđộbáocáothốngkêcơsởvềKH&CN)đểSởKhoahọcvàCôngnghệđưa vàobáocáothốngkêtổnghợpvềKH&CNnày.
I.BIỂU 01/TKTH-KHCN-ĐP: SỐ TỔ CHỨCHOẠT ĐỘNGKHOAHỌCVÀ CÔNGNGHỆ
1.Nộidung
Tổchứchoạtđộngkhoahọcvàcôngnghệlàtổchứchạchtoánđộclậpcótưcáchphápnhân,độclậpvềtổchức,biênchếvàkinhphítrongviệctổchứchoạtđộngkhoahọcvà côngnghệ,baogồmnghiên cứukhoahọc,triểnkhai côngnghệ,dịchvụkhoahọcvà côngnghệ.
Cáctổchứckhoahọcvàcôngnghệđượcchiatheolĩnhvựckhoahọcvà côngnghệ,loạihìnhtổchức,thànhphầnkinhtếvà cấpquyếtđịnhthànhlập.
1.1Cấpquyết địnhthànhlập
-Chínhphủ:đơnvị/tổchứcdo Chínhphủthànhlập;ThôngthườngnhữngđơnvịnàyđượcnêutêntrongNghịđịnhcủaChínhphủvềchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổchứccủaBộ,ngành,hoặcđượcthểhiệnbằngNghịđịnhChínhphủquyđịnhvềchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổ chứccủatổchứcđó;
-ThủtướngChínhphủ:làđơnvị/tổchứcđượcthànhlậptheoquyếtđịnh củaThủtướnghoặccủacấpcóthẩmquyềnđượcThủtướnguỷquyềnraquyếtđịnhthànhlập;
-Bộ/ngành:làđơnvịdoBộtrưởng,thủtrưởngcơquanngangBộ,cơquanthuộcChínhphủ,ViệntrưởngViệnKiểmsátnhândântốicao,Chánhántoàánnhândântốicaoquyếtđịnhthànhlập;
-Cấptỉnh:làđơnvị/tổ chứcdo ChủtịchUBNDtỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngquyếtđịnhthànhlập;
-CơquanTƯcủađoànthể:làđơnvịdocơquantrungươngcủatổchức chínhtrị,chínhtrị-xã hội, xãhội-nghềnghiệpquyếtđịnhthànhlập;
-Cấp cơsở:làđơnvịKH&CNđược cơquannhànước,tổchứcKH&CNthànhlậphoặctựthànhlậpvàđăngkýhoạtđộngtheoquyđịnhcủaphápluật.
1.2Loạihình tổchức
-Cơquanquảnlýnhànước:baogồmcácđơnvịcóchứcnăngquảnlýnhà nước (VídụCục,Vụ,SởKH&CN,...);
-Tổchứcnghiêncứuvàpháttriểngồmcácviệnnghiêncứu,trungtâmnghiêncứu…thựchiệncácnhiệmvụkhoahọcvàcôngnghệphụcvụmụctiêupháttriểnkinhtế-xãhộicủangành,địaphương;đàotạonhânlực,bồidưỡngnhântàivềkhoahọc vàcôngnghệ;
-Trườngđạihọc,caođẳng,học viện;
-TổchứcdịchvụKH&CNlànhữngđơnvịcónhiệmvụtiếnhànhcáchoạtđộngphụcvụviệcnghiêncứukhoahọcvàpháttriểncôngnghệ;cáchoạtđộngliênquanđếnsởhữutrítuệ,chuyểngiaocôngnghệ;cácdịchvụvềthôngtin,tưvấn,đàotạo,bồidưỡng,phổbiếnvàứngdụngtrithứckhoahọcvàcông nghệvàkinhnghiệmthựctiễn;
-DoanhnghiệpKH&CN:Theonghịđịnh80/2007-NĐ-CP,Doanhnghiệpkhoahọc vàcôngnghệ làdoanhnghiệpdotổchức,cánhânViệtNam;tổ chứccánhânnướcngoàicóquyềnsởhữuhoặcsửdụnghợpphápcáckếtquảnghiêncứukhoahọcvàpháttriểncôngnghệthànhlập,tổchứcquảnlývàhoạtđộngtheoquyđịnhcủaLuậtDoanhnghiệpvàLuậtKhoahọcvàCôngnghệ.Hoạtđộngchínhcủadoanhnghiệpkhoahọcvàcôngnghệlàthựchiệnsảnxuất,kinhdoanhcácloạisảnphẩmhànghoáhìnhthànhtừkếtquảnghiêncứukhoahọcvàpháttriểncôngnghệvàthựchiệncácnhiệmvụkhoahọcvàcôngnghệ.Ngoàicáchoạtđộngnày,doanhnghiệpkhoahọcvàcôngnghệcóthểthựchiệnsảnxuất,kinhdoanhcácloạisảnphẩmhànghoákhácvàthựchiệncácdịchvụkháctheoquyđịnhcủaphápluật;
-Doanhnghiệp:Cácdoanhnghiệpcósửdụngngânsáchnhànướctrongnghiêncứukhoahọcvàpháttriểncôngnghệvàthựchiệncácnhiệmvụkhoahọc vàcôngnghệ.
1.3 Số tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt độngKH&CN
TổchứckhoahọcvàcôngnghệđượccấpGiấychứngnhậnđăngkýhoạtđộngkhoahọcvàcôngnghệkhiđápứngđầyđủcácđiềukiệnquyđịnhtạiĐiều 4Nghịđịnhsố81/2002/NĐ-CPngày17/10/2002củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtKhoahọcvàCôngnghệvàThôngtư02/2010/TT-KHCNHướngdẫnthànhlậpvàđăngkýhoạtđộngcủatổ chứckhoahọc vàcôngnghệ.
1.4Lĩnhvựckhoahọcvàcôngnghệchính
Lĩnhvựcnghiêncứu:tínhsốtổchứcKH&CNchiatheolĩnhvựcnghiên cứu.Chỉcầntínhđến cấp1củaBảngphânloạilĩnhvựcnghiêncứukhoa họcvà côngnghệbanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố12/2008/QĐ-BKHCN củaBộtrưởngBộKH&CNnhưsau:
-Khoahọc tựnhiên;
- Khoahọc kỹthuậtvàcôngnghệ;
-Khoahọcy,dược;
-Khoahọcnôngnghiệp;
-Khoahọc xãhội;
-Khoahọcnhânvăn.
Trongtrườnghợptổchứcthuộc2lĩnhvựcnghiêncứuthìchỉlấylĩnhvực chínhtheochứcnăng,nhiệmvụvà cơquanchủquản.
1.5.Thành phầnkinh tế
Thànhphầnkinhtếlàkhuvựckinhtế,làkiểuquanhệkinhtếdựatrên chếđộsởhữutưliệusảnxuất(HệthốngTàikhoảnquốcgia2003).
ÁpdụngDanhmụcđơnvịkinhtế,hànhchínhsựnghiệpápdụngtrongđiềutra,báocáothốngkêtạiCôngvănsố231TCTK/PPCĐngày17tháng4năm2002củaTổngcụcThốngkê,nộihàmthốngkêtheocácloạihìnhkinhtếđượchiểunhưsau:
a) Thànhphầnkinhtế nhànước
Thànhphầnkinhtếnhànước:Dựatrênsởhữunhànướcvềtưliệusảnxuất,baogồmcác đơnvị:Doanhnghiệpnhà nước,Côngtytráchnhiệmhữuhạnnhànước;Côngty cổphầnnhànước;Cơquannhànước;Đơnvịsựnghiệp công;Đơnvịsựnghiệpbáncông;Đơnvịcủatổchứcchínhtrị;Đơnvịcủatổchứcchínhtrị-xãhội;Đơnvịcủanhànước.
b) Thànhphầnkinhtế tậpthể
Thànhphầnkinhtếtậpthể:Dựatrênsởhữutậpthểvềtưliệusảnxuất,baogồmcácđơnvị:Đơnvịkinhtếtậpthể;Đơnvịsựnghiệpdânlập;Đơnvịngoàinhànước.
c) Thànhphầnkinhtế tưnhân
Thànhphầnkinhtếtưnhân:Dựatrênsởhữutưnhântưbảnchủnghĩavềtưliệusảnxuất,baogồmcácđơnvị:Côngtytráchnhiệmhữuhạntưnhân, Côngtycổphầnkhác,Côngtyhợpdanh;Doanhnghiệptưnhân.
d) Thànhphầnkinhtế cóvốnđầutưnướcngoài
Thànhphầnkinhtếcóvốnđầutưnướcngoài,baogồmcácđơnvị:Doanhnghiệp100%vốnnướcngoài;Liêndoanhgiữanướcngoàivớidoanhnghiệpnhà nước;Liêndoanhgiữanướcngoàivớicácđơnvịkhác trongởnước.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Toànbộcáctổchứccóthamgiahoạtđộngkhoahọcvàcôngnghệtrongkỳbáocáovàthuộclĩnhvực,địabàncủađơnvịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Sốliệutínhtừ01/1đếnngày31/12hàngnăm.
c) Cáchghi
- Cột1:Tổngsốtổchứchoạtđộngkhoahọcvà côngnghệtheoloạihìnhtổchức,theocấpquyếtđịnhthànhlập;
- Cột2-7:Tổngsốtổchứchoạtđộngkhoahọcvàcôngnghệtheolĩnhvựckhoahọcvà côngnghệ;
- Cột8-11:Tổngsốtổ chứchoạtđộngkhoahọcvàcôngnghệtheothànhphầnkinhtế.
3.Nguồnsốliệu
LấytừBiểu01CS-KHCNbanhànhkèmtheoThôngtưsố05/2010/TT-BKHCNngày02tháng7năm2010củaBộtrưởngBộKhoahọc vàCôngnghệ.
RiêngsốliệuvềdoanhnghiệpKH&CNtừhồsơđăngkýhoạtđộngkhoahọc vàcôngnghệtạicác SởKH&CN.
II.BIỂU02/TKTH-KHCN-ĐP:LAOĐỘNGTRONGLĨNHVỰCKHOAHỌC VÀCÔNG NGHỆ
1.Nộidung
Laođộngnói ởtrongbiểunàylànhữngngườimà cácđơnvịbáocáoquảnlý,sửdụngvàtrảlươngchohoạtđộngnghiêncứukhoahọcvàpháttriển côngnghệ,dịchvụkhoahọcvàcôngnghệvàcáchoạtđộnghỗtrợ,baogồmcảlaođộngtrongbiênchếđãđượctuyểndụngchínhthứcvàlaođộnghợpđồng.
Nhữnglaođộngsauđây khôngtínhvàolaođộngcủacácđơnvị:
-Họcsinh của cáctrườngđàotạo,dạynghềgửiđếnthựctậpmàcơquan,đơnvịkhôngphảitrảlương;
- Phạmnhâncủa các trạigửiđếnlaođộngcảitạo;
-Laođộngcủacáccơquan,đơnvịkhácgửiđến(biệtphái)nhưngđơnvịbáocáokhôngtrảlương.
Ngườilaođộngtronglĩnhvựckhoahọcvà côngnghệlànhữngngườihoạtđộngtrongcáctổchứcsau:cơquanhànhchínhvềkhoahọcvàcôngnghệ,trườngđạihọc,caođẳng,họcviện,đơnvịnghiêncứuvàpháttriển,đơnvịdịchvụKH&CN,doanhnghiệpKH&CN,doanhnghiệp.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Toànbộlaođộngcóthamgiahoạtđộngkhoahọcvàcôngnghệtrongkỳbáocáovàthuộclĩnhvực, địabàncủađơn vịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Sốliệutínhtừ01/1đếnngày31/12hàngnăm.
c) Cáchghibiểu
- Cột1:Ghitổngsốlượngtheochỉtiêucủa hàngngang;
- Cột2-7:Ghisốlượngphùhợptheotrìnhđộchuyênmôn;Giá trịCột1= cột2 +cột3+cột4+cột5+ cột6+cột7
- Cột8-9:Ghisốngườitheochứcdanhkhoa học.
Mục "1. Trongđónữ":dùngđể xácđịnhsốlượnglaođộngnữ.
Mục"2.Chiatheoloạihìnhtổchức":gồmsáuphânnhóm: Cơquanquảnlýnhànước;Tổchứcnghiêncứuvàpháttriển;Trườngđạihọc,caođẳng,họcviện;TổchứcdịchvụKH&CN;DoanhnghiệpKH&CN;Doanhnghiệp.
Mục"3.Chiatheoquốctịch":Trongđóchiatheo2nhómlàngườiViệt Nam(dântộcKinhvà dântộcítngười)vàngườinướcngoài.Nếucólaođộnglàngườidântộcthiểusố,thìtínhtổngsố,khôngphânbiệtthànhnhómdântộcítngười(nhưH mong,Thái,...).Nếucóngườinướcngoàithìchỉghisốlượng,khôngphânbiệtquốctịch.
Mục"4.Chiatheođộtuổi":Độtuổiđượcchiathànhcácnhóm:Đến35tuổi;Từ36-55tuổi;Từ56-60tuổi;Từ61-65tuổi;Trên65tuổi.
Mục"5.Chiatheolĩnhvựcđàotạo":Chỉtínhnhữngngườicótrìnhđộtừcaođẳng,đạihọctrởlên.Chiatheo6lĩnhvựclớn:1.Khoahọctựnhiên;2.Khoahọckỹthuậtvàcôngnghệ;3.Khoahọcy,dược;4.Khoahọcnôngnghiệp;5.Khoahọcxãhội;6.Khoahọcnhânvăn;7:Khác.
3.Nguồnsốliệu
Biểu01CS-KHCNvàbiểu02CS-KHCNbanhànhkèmtheoThôngtưsố05/2010/TT-BKHCNngày02tháng7năm2010củaBộtrưởngBộKhoahọcvà Côngnghệ.
III.BIỂU03/TKTH-KHCN-ĐP:SỐVIÊNCHỨCKHOAHỌCVÀCÔNGNGHỆ
1.Nộidung
Viên chứcKH&CNlànhữngngườiđượctuyểndụngchínhthứctrongbiênchếnhànước,hưởnglươngtừngânsáchnhànước,giữmộttrongnhữngngạchviênchứcKH&CNquyđịnhtrongQuyếtđịnhsố11/2006/QĐ-BNVngày5/10/2006gồm:
Tênngạch | Mãngạch |
Nghiêncứuviêncaocấp | 13.090 |
Nghiêncứuviênchính | 13.091 |
Nghiêncứuviên | 13.092 |
Kỹsưcaocấp | 13.093 |
Kỹsưchính | 13.094 |
Kỹsư | 13.095 |
Kỹthuậtviên | 13.096 |
(MãngạchtheoQuyếtđịnhsố78/2004/QĐ-BNVngày03tháng11năm2004của BộtrưởngBộNộivụ).
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Toànbộsốviênchứckhoahọcvàcôngnghệtrongkỳbáocáovàthuộclĩnhvực,địabàncủađơnvịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Sốliệucótừ01/1đếnngày31/12hàngnăm.
c) Cáchghibiểu
- Cột1ghitổngsốlượngtheochỉtiêucủahàngngang;
Giá trịCột1= cột2 +cột3+cột4+cột5+ cột6+cột7+cột8
- Cột2đếncột8:GhisốlượngchiatheongạchviênchứcKH&CN.
Mục “1. TrongđósốNữ":dùngđểxácđịnhsốlượnglaođộngnữ.
Mục"2.Chiatheoloạihìnhtổchức":gồmbốnphânnhóm:Quảnlýnhànước;Tổ chứcnghiên cứuvàpháttriển;Trườngđạihọc, caođẳng,họcviện;TổchứcdịchvụKH&CN.
3.Nguồnsốliệu
Biểu01CS-KHCNvàbiểu03CS-KHCNbanhànhkèmtheoThôngtưsố05/2010/TT-BKHCNngày02tháng7năm2010củaBộtrưởngBộKhoahọcvà Côngnghệ.
IV. BIỂU 04/TKTH-KHCN-ĐP: GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ VỐN LƯU ĐỘNG
1.Nộidung
Tàisảncốđịnh(TSCĐ)làtấtcảnhữngtàisảncủađơnvịcógiátrịlớn, cóthờigiansửdụng,luânchuyển,thuhồitrên1nămhoặctrên1chukỳkinhdoanh(nếuchukỳkinhdoanhlớnhơnhoặc bằng1năm).
Trênthựctế,kháiniệmTSCĐbaogồmnhữngtàisảnđangsửdụng,chưađượcsửdụnghoặckhôngcònđượcsửdụngtrongquátrìnhsảnxuấtkinhdoanhdochúngđangtrongquátrìnhhoànthành(máymócthiếtbịđãmuanhưngchưahoặcđanglắpđặt,nhàxưởngđangxâydựngchưahoànthành...)hoặcdochúng chưahếtgiátrịsửdụngnhưngkhôngđượcsửdụng.Nhữngtàisảnthuêtài chínhmà doanhnghiệpsẽ sởhữucũngthuộcvềTSCĐ.
ĐặcđiểmcủaTSCĐ:tuổithọ cóthờigiansửdụngtrên 1năm,tứclàTSCĐsẽthamgiavàonhiềuniênđộkinhdoanhvàgiátrịcủanóđượcchuyểndầnvàogiátrịsảnphẩmlàmrathôngqua khoảnchiphíkhấuhao.ĐiềunàylàmgiátrịcủaTSCĐgiảmdầnhàngnăm.Tuynhiên,khôngphảimọitàisảncóthờigiansửdụngtrênmộtnămđềuđượcgọilàTSCĐ,thựctếcónhữngtàisảncótuổithọtrênmộtnămnhưngvìgiátrịnhỏnênchúngkhôngđượccoilàTSCĐmàđượcxếpvàotàisảnlưuđộng.TheoquyđịnhhiệnhànhcủaBộTàichính,mộttàisảnđượcgọilàTSCĐkhicóđặcđiểmnhưđãnêuđồngthờiphảicógiátrịtrên10triệuđồng.
Vốnlưuđộnglàbiểuhiệnbằngtiềncủatoànbộtàisảnlưuđộngcủađơn vị.
Tàisảnlưuđộngcủađơnvịthườnggồm 2bộphận:Tàisảnlưuđộngtrongsảnxuấtvà tàisảnlưuđộngtronglưuthông.
Tàisảnlưuđộngtrongsảnxuấtlànhữngvậttưdựtrữnhưnguyênliệu,vậtliệu,nhiênliệu…vàsảnphẩmdởdangtrongquá trìnhsảnxuất.
Tàisảnlưuđộngtronglưuthôngbaogồm:Sảnphẩmhànghóachờtiêuthụ,cácloạivốnbằngtiền,vốntrongthanhtoán,cáckhoảnphíchờkếtchuyển, chiphítrảtrước …
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Tổnggiátrịtàisảncốđịnhvàvốnlưuđộngtrongkỳbáocáothuộclĩnhvực,địa bàncủađơnvịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Sốliệutínhtừ01/1đếnngày31/12hàngnăm.
c) Cáchghibiểu
- Cột1:Ghitổnggiátrịtàisảncốđịnhtheokếtquảkiểmkêhoặcướctínhcủanămbáocáotheoloạihìnhtổchức,cấpquyếtđịnhthànhlập,lĩnhvựckhoahọc vàcôngnghệ.
Đơnvịtínhlà triệuđồng.
- Cột2:Ghitổngsốvốnlưuđộngmàđơnvịcótheokếtquảkiểmkêhoặcướctínhcủanămbáocáotheoloạihìnhtổchức,cấpquyếtđịnhthànhlập,lĩnhvựckhoahọcvàcôngnghệ.
Đơnvịtínhlà triệuđồng.
Chia theoloại hình tổ chức(theomục13Biểu01CS-KHCN):Cơquanquảnlýnhànước;Tổchứcnghiêncứuvàpháttriển;Trườngđạihọc,caođẳng,họcviện;Tổchức dịchvụkhoahọcvàcôngnghệ,Doanhnghiệpkhoahọcvàcôngnghệ.
Chiatheolĩnhvựckhoahọcvàcôngnghệ(theomục17Biểu01CS- KHCN):Khoahọctựnhiên;Khoahọckỹthuậtvàcôngnghệ;Khoahọcy,dược;Khoahọcnôngnghiệp;Khoahọcxãhội;Khoahọcnhânvăn.
3.Nguồnsốliệu
Biểu01CS-KHCNbanhànhkèmtheoThôngtưsố05/2010/TT-BKHCNngày02tháng7năm2010của BộtrưởngBộKhoahọcvàCôngnghệ.
V. BIỂU 05/TKTH-KHCN-ĐP:CHI CHOKHOA HỌCVÀCÔNGNGHỆ
1.Nộidung
ChichoKH&CNcủađơnvịlàcáckhoảnchichohoạtđộngquảnlýnhànước (nếulàđơnvị có chứcnăngquảnlýnhànước),đầutưpháttriển,hoạtđộngsựnghiệpKH&CN,choKH&CNtừnguồnsựnghiệpkháctínhđến31/12củanămbáocáo.
Chihoạtđộngquảnlýnhànướclàkhoảnchitừnguồnvốnhànhchính củangânsáchnhà nước.
Chiđầutưpháttriểnlàkhoảnchichoviệcxâydựngcơbảnvàpháttriển cơsởhạtầngtừnguồnvốnđầutưpháttriểncủangânsáchnhànước.
ChihoạtđộngsựnghiệpKH&CNlàkhoảnchitừnguồnvốnsựnghiệpKH&CNcủangânsáchnhànước.
Nguồncấpkinhphíđược chiathành3loạinguồn:
-Từngânsáchnhànước(baogồmcảcácnguồncótínhchấtngânsáchnhànước),đượcchiathànhngânsáchTrungươngvàngânsáchđịaphương.NgânsáchTrungươngbaogồmkinhphícânđốitừBộKH&CNvàtừcácBộngành.Ngânsáchđịaphươnglànguồnđượccânđốitừngânsáchcủatỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Từnguồntrongnướcngoàingânsáchnhànước;
-Nguồntừnướcngoài.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Toànbộcáchoạtđộngchichokhoahọcvàcôngnghệtrongkỳbáocáovàthuộclĩnhvực,địabàncủađơnvịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Sốliệutínhtừ01/1đếnngày31/12hàngnăm.
c) Cáchghibiểu
- Cột1làtổngsốtheoloại(khoản)chi.
Cột2đếncột5làsốchichiatheonguồncấpkinhphí.Nguồncấpkinhphíbaogồm:ngânsáchnhànước,ngoàingânsáchnhànướcvànướcngoài.Cụthể:
- Cột2,3:làsốchitừngânsáchnhànướcbaogồm:
+NgânsáchTrungương:đượccânđốitừNgânsáchTrungươngqua BộKH&CNvàquaBộ/ngànhkhác(doBộ/ngànhđảmbảochi);
+Ngânsáchđịaphương(dođịaphươngđảmbảo).
- Cột4:làsốchiđượcđảmbảotừnguồntrongnướcnhưngngoàingânsáchnhànước(Dođơnvịtựcóhoặcdođơnvịkháccấpthựchiệntheohợpđồng);
- Cột5:làsốchidonguồnnướcngoàicấp. Cácdònglànộidung(khoản)chi.
Mục "1. Tổng chi":ghitổng cácnộidungkhoản chi,được chiatheonguồncấp.
Mục"2.Chihoạtđộngquảnlýnhànước":ghikinhphíđượccấpđểthựchiệnchứcnăngquảnlýnhànướccủacáccơquantừnguồnkinhphíhành chính.
Mục"3.Chiđầutưpháttriển":ghikinhphíđượccấptừnguồnvốnđầutưpháttriểnđểxâydựngcơbản,pháttriểncơ sởhạtầng…
Mục"4.Chisựnghiệpkhoahọcvàcôngnghệ":ghikinhphíđượccấp
từnguồnsựnghiệpkhoahọcvàcôngnghệchocáckhoảnchiđểthựchiệnhoạtđộngKH&CN:
-Quỹlươngvàhoạtđộngbộmáylàtiềnlương,tiềncông,phụcấpvà chihoạtđộngbộmáy;
- Chihoạtđộngtheochứcnăng:làkinhphíđượccấpđểthựchiệnmộtsốnhiệmvụthườngxuyênđượcgiaotheochứcnăng(vídụ:kinhphíđểxuấtbảncáctạpchíkhoahọcvàcôngnghệcủaCụcThôngtinKH&CNQuốcgia);Trongkhoảnchinày,khôngtínhkhoảnchichothựchiệncácđề tàinghiêncứu;
- ChithựchiệncácnhiệmvụKH&CN:đâylànhữngkhoảnchiđểthựchiệncácđềtài/dựáncáccấp:cấpnhànước;Đềtài/dựáncấpBộ;Đềtài/dựán cấpTỉnh/Thànhphố;NhiệmvụKH&CNcấpcơsởvàNhiệmvụKH&CNkhác;
-Tăngcườngnănglựcnghiên cứu;
- Sửa chữa chốngxuốngcấp;
-Hợptácquốc tế.
Mục "5.Chi choKH&CN từ các nguồnkhác”:ghikinhphítừ cácnguồnkhácmàtổchứcđượcthụhưởngđểhoạtđộngnghiêncứukhoahọcvàpháttriểncôngnghệ (nhưtừnguồnbảovệmôitrường,giáodụcvàđàotạo,v.v.).
3.Nguồnsốliệu
Biểu04CS-KHCNbanhànhkèmtheoThôngtưsố05/2010/TT-BKHCNngày02tháng7năm2010của BộtrưởngBộKhoahọcvàCôngnghệ.
VI. BIỂU 06/TKTH-KHCN-ĐP:SỐ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN NGHIÊNCỨUKHOA HỌCVÀPHÁT TRIỂNCÔNGNGHỆ
1.Nộidung
Thuậtngữ"Đềtài/dựánnghiêncứukhoahọcvàpháttriểncôngnghệ" (thườngđượcgọichunglà "đềtài/dựán")đượcsửdụngđểchỉ cácloạihìnhnhiệmvụKH&CNđược tổchứcthựchiệndướihìnhthức:
-Đề tài;
-Dựán;
- Chươngtrình.
ĐềtàilàloạinhiệmvụKH&CNcónộidungchủyếunghiêncứuvềmột chủđềKH&CN.Đềtàicóthểlàđộclậphoặcthuộcdựán, chươngtrìnhKH&CN.
DựánlànhiệmvụKH&CNcónộidungchủyếutiếnhànhcáchoạtđộngnghiêncứukhoahọc,pháttriểncôngnghệ,ứngdụngcôngnghệ,ápdụng,thửnghiệmcácgiảipháp,phươngpháp,môhìnhquảnlýkinhtế-xãhội.Dựáncóthểđộc lậphoặcthuộc chươngtrìnhKH&CN.
Chương trìnhgồmnhiềuđề tàihoặc dựán.
Đểthuậntiệnchoviệcthốngkê,theotinhthầncủaThôngtư05/2009/TT-BKHCNquyđịnhHệthốngchỉtiêuthốngkêngànhKH&CN,trongbiểumẫuthuậtngữ"Đềtài/Dựán"đượcsửdụngchungchochươngtrình,đềtài,dựánKH&CN.
Đề tài/dựánđượcphânbiệtthành2loạituỳtheotìnhtrạngthựchiện:
-Đã đượcnghiệmthu;
-Đangtiếnhành.
Đề tài/dựán đã được nghiệm thulànhữngđềtài/dựánđãđượchộiđồngKH&CNchuyênngànhđượcthànhlậptheoquyếtđịnhcủangườiđứngđầucơquan,đơnvịcóthẩmquyền(Vídụ,Hộiđồngcấpnhà nướcđốivớiđềtài cấpnhànước;HộiđồngcấpBộđốivớiđềtàicấpBộ)đánhgiánghiệmthutheoquyđịnhcủaPhápluật.Khôngtínhnhữngđềtàimớichỉquabướcnghiệmthu cấpcơsở.
Đề tài/dự ánđangtiến hànhlànhữngđềtàichưa đượcnghiệmthu chínhthức,cóthểbaogồm:đượcchuyểntiếptừnămtrước(thựchiệnnhiềunăm)vàđềtàiđượcphêduyệttrongnămnhưngkếtthúc, chưathựchiệnnghiệmthu.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Toànbộ cácđềtàinghiên cứukhoahọcvàpháttriểncôngnghệđượcthựchiệnnghiêncứu,đượcnghiệmthuhoặcbắtđầuđượcđưavàoứngdụngtrongkỳbáocáothuộc lĩnhvực,địabàncủa đơnvịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Sốliệutínhtừ01/1đếnngày31/12hàngnăm.
c) Cáchghi
- Cột1:Tổngsốđề tài/dựánthựchiệntrongnăm;
- Cột2:Sốđề tài/dựánchuyểntiếptừnămtrước;
- Cột3:Sốđề tài/dựánđượcphêduyệtmớitrongnăm;
- Cột4:Sốđề tài/dựánđượcnghiệmthu.
Chỉtínhnhữngđềtài/dựánmàđơnvịbáocáolàcơquanchủtrìnhiệmvụ;khôngtínhnhữngđềtài/dựánmàđơnvịchỉthamgiavớitưcáchcơquanphốihợpđể tránhtrùnglặp.
Mục "1.1.Chiatheocấp quảnlýđềtài/dựán":sốlượngđềtàitheocấpquảnlýđềtài:CấpNhànước;CấpBộ/ngành;CấpTỉnh/Thànhphố;Cấpcơsởvàkhác.
-ĐềtàicấpNhànướclànhữngđềtàithuộccácchươngtrìnhKH&CNtrọngđiểmcấpnhànước,nhữngđềtàiđộclậpcấpnhànướchoặcnhữngnhiệmvụhợptácquốctếtheonghịđịnhthư.NhữngnhiệmvụnàydoBộtrưởngBộKH&CNquyếtđịnhthựchiệnhoặcphêduyệtdanhmục;
-ĐềtàicấpBộlànhữngnhiệmvụKH&CNdoBộtrưởng,thủtrưởng cơquanngangbộcơquanthuộcchínhphủ,lãnhđạocủacơquantrungương củatổchứcchínhtrị,chínhtrịxãhội,xãhội-nghềnghiệpquyếtđịnhthựchiệnhoặcuỷquyềnphêquyếtđịnhthựchiện;
-Đềtàicấptỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươnglànhữngnhiệmvụdoChủtịchUBNDtỉnh,thànhphốtrựcthuộctrungươngquyếtđịnhthựchiệnhoặcuỷquyềnquyếtđịnhthựchiện;
-Đề tàicấpcơsởlà đềtàidocơquan,đơnvịquyếtđịnhthựchiện;
-Khác:baogồmloạikháckhôngnêuởtrên.NhữngloạinàycóthểbaogồmloạiđềtàiHTQTkhôngphảiNghịđịnhthư[1]nhưcác đềtàiHTQTvớinướcngoài,sửdụngkinhphídongoàinhànướchoặcdonướcngoàicấp.
Mục "1.2.Chiatheoloại đềtài/dựán":Loạiđềtài/dự ántheo BảngphânloạidạnghoạtđộngKH&CNbanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố12/2008/QĐ-BKHCNngày04tháng09năm2008củaBộtrưởngBộKhoahọcvàCôngnghệ:
-Nghiêncứucơbản:lànhữngđềtàinghiêncứunhằmpháthiện,tìmhiểucáchiệntượng,sựvật,quyluậtcủatựnhiên,xãhộivàtưduynhằmđểnângcaohiểubiết,tạoratrithứcmớimàkhôngnhấtthiếtphảicóứngdụngcụthể;
-Nghiên cứuứngdụng:lànhữngnghiên cứunhằmthuđượcnhữnghiểubiếtmớiđểxácđịnhkhảnăngứngdụngcủanhữngkếtquảnghiêncứucơbảnhoặcđểxácđịnhnhữngcáchthức,hướngđimớiđểđạtđượcnhữngmụcđíchđãxácđịnhtrước;
-Triểnkhaithựcnghiệm:lànhữngđềtàinghiêncứusửdụngkếtquảnghiêncứuứngdụnglàmthựcnghiệmnhằmtạoracôngnghệmới,sảnphẩmmới;
-Sảnxuấtthửnghiệm:làdựánứngdụngkếtquảtriểnkhaithựcnghiệmđểsảnxuấtthử ởquymônhỏnhằmhoànthiệncôngnghệmới,sảnphẩmmớitrướckhiđưa vàosảnxuấtvàđờisống.
-Khác:Baogồmdịchvụkhoahọcvàcôngnghệnhưdịchvụthôngtin,thưviện,lưutrữ;DịchvụbảotàngchoKH&CN;Dịchvụdịchthuật,biêntập,xuấtbảnchoKH&CN;Hoạtđộngđiềutra cơbảnđịnhkỳ,thườngxuyên;Thốngkê,điềutraxãhội;Hoạtđộngtiêuchuẩn,đolường, chấtlượng,xétnghiệm;Dịchvụtưvấn;Dịchvụsởhữutrítuệ;Hoạtđộngchuyểngiaocôngnghệ;Dịchvụkhoahọc vàcôngnghệkhác.
Mục"1.3.Chiatheolĩnhvựcnghiêncứu":Tínhsốlượngđềtàitheolĩnhvựcnghiêncứu.Chỉcầntínhđếncấp1củaBảngphânloạilĩnhvựcnghiên cứukhoahọcvàcôngnghệbanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố12/2008/QĐ-BKHCNcủaBộtrưởngBộKH&CNnhưsau:
-Khoahọc tựnhiên;
-Khoahọc kỹthuậtvàcôngnghệ;
-Khoahọcy,dược;
-Khoahọcnôngnghiệp;
-Khoahọc xãhội;
-Khoahọcnhânvăn.
Mục"1.4.ChiatheoMụctiêukinhtếxãhội":Tínhsốlượngđềtàitheomụctiêukinhtếxãhộicủanghiêncứu,chỉtínhđếncấp1theoBảngphânloạimụctiêukinhtếxãhộicủanghiêncứuKH&CNbanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố12/2008/QĐ-BKHCN.
Mục"II.Sốđềtàidựáncóchủnhiệmlànữ":tínhsốđềtài/dựándo cánbộnữchủnhiệm.Chỉtínhngườichủnhiệm,khôngtínhcánbộphốihợp.Trườnghợpcónhiềuđồngchủnhiệmmàtrongđócónhàkhoahọcnữcùngchủnhiệmthìvẫntínhlàcóchủnhiệmlà nữ.
3.Nguồnsốliệu
Biểu05CS-KHCNbanhànhkèmtheoThôngtưsố05/2010/TT-BKHCNngày02tháng7năm2010của BộtrưởngBộKhoahọcvàCôngnghệ.
VII. BIỂU 07/TKTH-KHCN-ĐP:SỐ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐĂNGKÝ/GIAO NỘPKẾTQUẢNGHIÊNCỨU THEOQUYẾT ĐỊNH 03/2007/QĐ-BKHCN
1.Nộidung
TheoNghịđịnhsố159/2004/NĐ-CPngày31/8/2004củaChínhphủvềhoạtđộngthôngtinkhoahọcvàcôngnghệvàQuyếtđịnh03/2007/QĐ-BKHCNngày16tháng3năm2007củaBộtrưởngBộKhoahọcvàCôngnghệvềquy chếĐăngký,lưugiữvàsửdụngkếtquảthựchiệnnhiệmvụkhoahọcvàcôngnghệ:
-Tấtcảcáckếtquảthựchiệnnhiệmvụkhoahọcvàcôngnghệsửdụngmộtphầnhoặctoànbộkinhphítừngânsáchnhànước,baogồmcácchươngtrình,đềtài,đềán,dựán,cácnhiệmvụđiềutracơbảnphảiđượcđăngkývàlưugiữtạicơquannhànướccóthẩmquyềnvềđăngkývàlưugiữkếtquảthựchiệncácnhiệmvụkhoahọcvàcôngnghệ.
-Khuyếnkhíchđăngký,hiếntặngvàlưugiữkếtquảthựchiệnnhiệmvụkhoahọc vàcôngnghệkhôngsửdụngkinhphítừngânsáchnhànước.
- CơquannhànướccóthẩmquyềnvềđăngkývàlưugiữkếtquảthựchiệncácnhiệmvụkhoahọcvàcôngnghệlàCụcThôngtinKH&CNQuốcgiavàcáccơquankháccóthẩmquyềntạicácBộ,ngành,địaphươngdocácBộ,ngành,Uỷbannhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngchỉđịnhhoặcuỷquyềnchocơquantrựcthuộccóchứcnăngphùhợplàcơquanđăngkýđốivớicácnhiệmvụkhoahọcvàcôngnghệcấptỉnh,thànhphốvàcấpcơsởtrongphạmviquảnlýcủamình.
BộKhoahọcvàCôngnghệquyđịnhcụthểvềnhiệmvụ,quyềnhạnvàthủtụcđăngký,hiếntặng,lưugiữvàsửdụngkếtquảthựchiệncácnhiệmvụkhoahọc vàcôngnghệ.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu:
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Toànbộcáctổchứccácđềtàikhoahọcvàpháttriểncôngnghệđượcthựchiệnnghiêncứu,đượcnghiệmthuhoặcbắtđầuđượcđưavàoứngdụngtrongkỳbáocáothuộc lĩnhvực,địabàncủa đơnvịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Sốliệutínhtừ01/1đếnngày31/12hàngnăm.
c) Cáchghibiểu
Sốđềtàithựchiệnđăngkýkếtquảnghiêncứutrongnămchiatheo:
-Cấpquảnkýđềtài:
+ Cấptỉnh/thànhphố;
+ Cấpcơsở.
-Lĩnhvựcnghiêncứu:tínhsốlượngđềtài/dựánchiatheolĩnhvựcnghiên cứu.Chỉcầntínhđếncấp1củaBảngphânloạilĩnhvựcnghiên cứukhoahọcvàcôngnghệbanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố12/2008/QĐ-BKHCNcủa BộtrưởngBộKH&CNnhưsau:
+Khoahọc tựnhiên;
+Khoahọc kỹthuậtvàcôngnghệ;
+Khoahọcy,dược;
+Khoahọcnôngnghiệp;
+Khoahọc xãhội;
+Khoahọcnhânvăn.
3.Nguồnsốliệu
HồsơđăngkývàgiaonộpkếtquảnghiêncứutạiSởKH&CN.
VIII.BIỂU08/TKTH-KHCN-ĐP:HỢPTÁCQUỐCTẾTRONGHOẠTĐỘNGKHOA HỌC VÀCÔNGNGHỆ
1.Nộidung
Biểuthốngkêthuthậpthôngtinvềnhữngnộidungchínhsau:
- Sốđềtài/dựánquốctếvềKH&CNmàcácđơnvịcủatỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungươngthamgia;
- Sốđoànravàsốlượtngườicủatỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungươngđược cửranướcngoàinghiêncứu,khảosátvềKH&CN;
Sốđoànrađượchiểulà sốđoànvàsốngườiđượccửchínhthứcbằngmộtquyếtđịnhhànhchính(củacấpchủquảnhoặccủathủtrưởngđơnvị/tổchức).Trườnghợpcónhiềuquyếtđịnh cửngườidomứcđộphâncấpquảnlýkhácnhau(vídụ,lãnhđạođơnvịtheoQuyếtđịnhcủaLãnhđạoBộ,nhânviênđitheoquyếtđịnhcủangườicủalãnhđạođơnvị),nhưngnếuđithànhmộtđoàn cùngnhau,cùngmụcđích,cùngđịađiểmvàcùngchuyếnđithìchỉcoilàmộtđoàn.Đidựhộinghịquốctế ở nướcngoàicũngđượccoilàđoànra.
Sốlượtngườirađược hiểulàsốngườiranướcngoàicủađoànra.
- Sốđoànvàođượchiểulàsốlầnđoànquốctếdođơnvịthuôctỉnh/thành phốchủtrìmờivàonghiêncứu,khảosát,dựhộinghịvềKH&CNtạiViệtNam.Khôngtínhsốđoànđếnthămvàlàmviệcvớiđơnvị/tổchứcnhưngdođơnvịkhácchủtrìmờivàoViệtNam;
- Sốlượtngườivàođượchiểulàsốngườinướcngoàidođơnvịthuôctỉnh/thành phốtrựcthuộcTrungươngchủtrìmờivàonghiêncứu,khảosátvềKH&CNtạiViệtNam;
- Sốlượtngườicủatỉnh/thành phốtrựcthuộcTrungươngthamgiahộinghịquốc tế(tổchứccả trongvàngoàinước);
- Sốlượtngườicủatỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungươngđượclàmviệctạicáctổchứcquốctế liênquanđếnKH&CN.
Sốngườicủatỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungươngđượccửđilàmviệctạicáctổchứcquốctếliênquanđếnKH&CNlànhữngngườithuộcbiênchế củađơnvị/tổchứcnhưngđượccửvàohoặcđượctuyểnvàolàmviệclâudàitheonhiệmkỳhoặckhôngxácđịnhthờihạntạicáctổchứcquốctế,saukhihếtnhiệmkỳhoặckếtthúclàmviệctạitổchứcđósẽtrởvềlàmviệctạiđơnvị/tổ chức.
Nhữngngườiđượctuyểnchọnvàolàmviệctạitổchứcquốctếlànhữngngườitrongnămbáocáođãtừnglàmviệctạiđơnvịnhưngthamgiatuyểnchọnvàđượctổchứcquốctếchọnvàolàmviệcnênđãcắtbiênchếhoặcthôikhônglàmviệcvớiđơnvị/tổchứcnữa.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Toànbộcáchoạtđộnghợptác quốctếvề khoahọc vàcôngnghệtrongkỳbáocáovàthuộclĩnhvực, địabàncủađơn vịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Sốliệutínhtừ01/1đếnngày31/12hàngnăm.
c) Cáchghibiểu
- Cột1ghitổngsốtheocácnộidunghoạtđộng.
- Cột2đếncột5ghisốlượngchiatheonguồncấpkinhphíthựchiện:
Từnguồnngânsáchnhànước (NguồnngânsáchnhànướcđượcchiathànhNgânsáchTrungương,ngânsáchđịaphương),nguồnngoàingânsáchtrongnướcvànguồnnước ngoàinhưsau:
+ Cột2:NgânsáchTrungương;
+ Cột3:Ngânsáchđịaphương;
+ Cột4:Ngoàingânsáchnhànước;
+ Cột5:Nướcngoài.
Mục "1.Sốđề tài/dựánquốc tếvềKH&CNmàđơnvịthamgia":
Ghisốđềtài/dựánquốc tếmàđơnvịbáocáolàđốitácchínhtừphíaViệt Nam.
Mục"1.1.Chiatheolĩnhvựcnghiêncứu":ghisốsốlượngđềtài/dựánhợptácquốctếchiatheolĩnhvựcnghiêncứu.Chỉcầnghichitiếtđếncấp1của BảngphânloạilĩnhvựcnghiêncứukhoahọcvàcôngnghệbanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố12/2008/QĐ-BKHCNcủaBộtrưởngBộKH&CNnhưsau:
-Khoahọc tựnhiên;
-Khoahọc kỹthuậtvàcôngnghệ;
-Khoahọcy,dược;
-Khoahọcnôngnghiệp;
-Khoahọc xãhội;
-Khoahọcnhânvăn.
Mục "1.2.Chia theohình thức hợp tác":Ghisốlượngđề ánHTQTtheohìnhthức hợptác gồm:
-Nghịđịnhthư:Đềtài/đề ánnghịđịnhthưphảiđượcghinhận (phêduyệt)bằngQuyếtđịnhcủaBộtrưởng BộKH&CNvềDanhmụcnhiệmvụHTQTtheoNghịđịnhthư;
- Songphương:Nếuchỉcósựhợptáccủađơnvịvớimộtđốitácduynhất;
-Đaphương:Nếucósựhợptáccủađơnvịvớinhiềuhơn01(một)đốitáctrongcùngnhiệmvụ.
Mục"1.3.Chiatheođốitácquốctế/nướcngoài":ghichiatheonướchoặctổchứcquốc tếđốitác.
Vídụ:
1.3 Số đềtài/dự án HTQTchia theo đối tác | Mã số | Tổng số | Ngân sách trungương | Ngân sách Bộ/ngành | Ngân sáchđịa phương | Ngoài ngân sách nhà nước | Nước ngoài |
HoaKỳ | 12 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
WorldBank | 13 | 1 |
|
|
|
| 1 |
Mục "2.Đoàn ra"
Mục "2.1.Sốđoàncủa tỉnh ra nước ngoàinghiên cứu,khảosátvề KH&CN":Thốngkêtheosốđoànvàsốngườiđượccửchínhthứcbằngmộtquyếtđịnhhànhchính(của cấpchủquảnhoặccủathủtrưởngđơnvị/tổchức).
Ghisốlượngtươngứngtrêncơsởnguồncấpkinhphíchođoànra:nguồnngânsáchnhànước(ngânsáchtrungương,ngânsáchđịaphương),nguồntrongnướcngoàingânsáchnhànướcvànguồnnướcngoài.
Mục"2.2.Số lượt người của tỉnh ra nước ngoàinghiêncứu,khảosátvềKH&CN":Ghisốlượngtươngứngtrêncơsởnguồncấpkinhphíchođoàn ra:nguồnngânsáchnhànước(ngânsáchtrungương,ngânsáchđịaphương),nguồntrongnướcngoàingânsáchnhànướcvànguồnnướcngoài.
Mục "3.Đoànvào"
Mục "3.1. Sốđoàn của nước ngoài/tổ chứcquốc tếdocác đơnvị trongtỉnhchủtrìmờivàonghiêncứu,khảosátvềKH&CNtạiViệtNam":tínhsốlầnđoànquốctếdođơnvịchủtrìmờivàonghiêncứu,khảosát,dựhộinghịvềKH&CNtạiViệtNam.Khôngtínhsốđoànđếnthămvàlàmviệcvớiđơnvị/tổchứcnhưngdođơnvịkhácchủtrìmờivàoViệtNam.
Ghisốlượngtươngứngtrên cơsởnguồncấpkinhphíchođoànvào:nguồnngânsáchnhànước (ngânsáchtrungương,ngânsáchđịaphương),nguồntrongnướcngoàingânsáchnhànướcvànguồnnướcngoài.
Mục"3.2.Sốlượt người nước ngoài do các đơn vịtrongtỉnhchủtrìmờivàonghiêncứu,khảosát vềKH&CN tạiViệtNam":Chỉtínhlượtngười củacácđoàndođơnvịchủtrìmờivào.Khôngtínhsốlượtngườiđếnthămhoặclàmviệcvớiđơnvị/tổchứcnhưngvàoViệtNamdocơquanhoặcđơnvịkhác chủtrìmờivàđóntiếp.
Ghisốlượngtươngứngtrên cơsởnguồncấpkinhphíchođoànvào:nguồnngânsáchnhànước (ngânsáchtrungương,ngânsáchđịaphương),nguồntrongnướcngoàingânsáchnhànướcvànguồnnướcngoài.
Mục"4.Số lượt người của tỉnhthamgiahộinghịquốctế(tổchứccả trongvàngoàinước)".
Sốlượtngườicủađơnvịthamgiahộinghịquốctếđượctínhtheosốngườiđượccửđihoặcđượcmờidựhộinghị/hộithảoquốctế(tổchứccảtrongvàngoàinước).Khôngtínhsốngườiđượccửđikhảosát.Chiatheohìnhthứcthamgia
- Chủtrì;
- Báocáođề dẫn;
- Báocáoviên;
-Ngườidựkhôngcóbáocáo.
Mục "5. Số lượt người của đơn vị được làm việc tại các tổ chức quốc tế liên quan đến KH&CN".
3.Nguồnsốliệu
Biểu06CS-KHCNbanhànhkèmtheoThôngtưsố05/2010/TT-BKHCNngày02tháng7năm2010của BộtrưởngBộKhoahọcvàCôngnghệ.
IX. BIỂU 09/TKTH-KHCN-ĐP:GIẢI THƯỞNGKHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1.Nộidung
GiảithưởngKH&CNtrongnướcvàquốctếđượctraotặnglànhữnggiảithưởngdocơquannhànướccóthẩmquyềnhoặctổchứctrongnướccóuytín, cơquancóthẩmquyềncủanướcngoàihoặctổchứcquốctếtraotặngchocánhân,tổchứcViệtNamvềthànhtíchpháttriểnKH&CNởViệtNamhoặcởnướcngoài.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Toànbộcácgiảithưởngkhoahọcvàcôngnghệtrongnămbáocáothuộclĩnhvực,địabàncủađơnvịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Sốliệutínhtừ01/1đếnngày31/12hàngnăm.
c) Cáchghibiểu
Sốliệuđiềnvàobiểulàsốliệutổnghợptừsốliệubáocáothốngkêcơsởvềkhoahọcvàcôngnghệ (Biểu08CS-KHCN) của cácđơnvịcơ sở;
- Cột1ghitổngsốtheocáctiêuchí;
- Cột2đếncột7,ghisốlượngchiatheoloạigiảithưởng.
Mục "1. Tổng số giải thưởng được nhận"
Ghisốlượnggiảithưởngđượctraotặngchođơnvịhoặcchocánhânmàđơnvịquảnlý.
Chialoạigiảithưởngthành:
-Giảithưởngchotậpthể:giảithưởngghitặngchotổchức,cơquan...;
-Giảithưởngcánhân:giảithưởngtặngchocánhânhoặctậpthểmộtnhómcánhâncónêutên.
Nếugiảithưởngtặngchungchomộtnhómngười(nhiềutên)thìcũngchỉtínhlàmộtgiảithưởng(sốngườiđượctínhởmục sau).
Đượcphéptínhtrùngnếuđơnvị,cánhânđượctraotặngnhiềuloạigiảithưởngkhácnhau.
KhôngcoicácloạikhenthưởngnhưBằngkhen,giấykhen,huânchương,huy chương,kỷniệm chương...làhìnhthứcgiảithưởngđượcthốngkêtrongbiểunày.
Giải thưởng trong nướcchiathành:
-GiảithưởngHồChíMinh;
-GiảithưởngNhànước;
-GiảithưởngcấpBộ/ngành;
-Giảithưởngcấpđịaphương;
-Giảithưởngtrongnướckhác.
Giải thưởng quốc tế:ghisốlượnggiảithưởngmàtổchứcquốctế,nướcngoàiphongtặngchođơnvịhoặcchocánhândođơnvịquảnlý.
Mục "2. Số người được nhận giải thưởng"
Ghitổngsốngườiđượctặngthưởngchocánhân(cóghitênngườicụthểtronggiảithưởng).Trườnghợpgiảithưởngtặngtheotêntậpthể(theotênđơnvị,têncơquan)thìkhôngtínhsốngười.
Đượcphéptínhtrùngnếu cánhânđượctraotặngnhiềuhơnmộtgiảithưởng.
Ghisốngườicógiớitính"Nữ"đượctraocácgiảithưởng.
Mục “3.Chiatheolĩnhvựckhoahọc”
Ghichitiếtđếncấp1củaBảngphânloạilĩnhvựcnghiêncứukhoahọcvàcôngnghệbanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố12/2008/QĐ-BKHCNcủaBộtrưởngBộKH&CNnhưsau:
-Khoahọc tựnhiên;
-Khoahọc kỹthuậtvàcôngnghệ;
-Khoahọcy,dược;
-Khoahọcnôngnghiệp;
-Khoahọc xãhội;
-Khoahọcnhânvăn.
3.Nguồnsốliệu
Biểu08CS-KHCNbanhànhkèmtheoThôngtưsố05/2010/TT-BKHCNngày02tháng7năm2010của BộtrưởngBộKhoahọcvàCôngnghệ.
X. BIỂU10/TKTH-KHCN-ĐP: ĐÁNHGIÁ, THẨM ĐỊNH VÀGIÁM ĐỊNH CÔNGNGHỆ
1.Nộidung
Biểuthốngkêvề cácthôngtinsau:
- Sốdựánđượcthẩmđịnhcôngnghệ;
- Sốhợpđồngchuyểngiaocôngnghệđượcđăngkývà cấpphép;
- Sốtổchức đánhgiá,thẩmđịnh,giámđịnhđượccôngnhận.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Toànbộ cácđốitượngcóthamgiahoạtđộngkhoahọcvà côngnghệtrongkỳbáocáovàthuộclĩnhvực,địabàncủa đơnvịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Sốliệutínhtừngày01tháng01đếnngày31tháng12hàngnăm.
c) Cáchghi
Dịchvụgiámđịnhcôngnghệlàhoạtđộngkinhdoanhhoặckhôngkinhdoanhthôngquagiámđịnhcôngnghệđểxácđịnhtìnhtrạngthựctếcủacôngnghệđượcchuyểngiaovànhữngnộidungkhácliênquanđếnviệcchuyểngiao côngnghệtheoyêucầucủamộthoặccácbênthamgiakýkếthợpđồngchuyểngiaocôngnghệhoặccủa cơquanquảnlýnhànướccóthẩmquyền.
Tổngsốcácdựánđược thẩmđịnhcôngnghệ vàtổngsốhợpđồngchuyểngiaocôngnghệđượcđăngkývà cấpphépchiatheo:
-Thành phầnkinh tế:
+Nhà nước;
+Tậpthể;
+Tưnhân;
+ Cóvốnđầutưnướcngoài.
-Chiatheohình thứcchuyểngiao:
Việcchuyểngiaocôngnghệđượcthựchiệnthôngquacáchìnhthứcsauđây:
1.Hợpđồngchuyểngiaocôngnghệđộclập;
2.Phầnchuyểngiaocôngnghệtrongdựánhoặchợpđồngsauđây:
a)Dựánđầutư;
b)Hợpđồngnhượngquyềnthươngmại;
c)Hợpđồngchuyểngiaoquyềnsởhữucôngnghiệp;
d)Hợpđồngmua bánmáymóc,thiếtbịkèmtheochuyểngiaocôngnghệ;
3.Hìnhthứcchuyểngiaocôngnghệkháctheoquyđịnhcủaphápluật.
-Chiatheođốitácchuyểngiao:
+ ChuyểngiaocôngnghệtừnướcngoàivàoViệtNam;
+ Chuyểngiaocôngnghệgiữacácdoanhnghiệptrongnướcvớinhau;
+ChuyểngiaocôngnghệcủacácViệnnghiêncứu,cácTrườngđạihọc chocácdoanhnghiệp.
- Chia theo phương thức chuyển giao công nghệ:
1.Chuyểngiaotàiliệuvềcôngnghệ;
2.Đàotạochobênnhậncôngnghệnắmvữngvàlàmchủcôngnghệtheothờihạnquyđịnhtronghợpđồngchuyểngiaocôngnghệ;
3.Cửchuyêngiatưvấnkỹthuậtchobênnhậncôngnghệđưacôngnghệvàosảnxuấtvớichấtlượngcôngnghệvàchấtlượngsảnphẩmđạtcácchỉtiêuvàtiếnđộquyđịnhtronghợpđồngchuyểngiaocôngnghệ;
4.Phươngthức chuyểngiaokhácdocácbênthỏathuận.
-Dịch vụ chuyểngiaocôngnghệ
1.Dịchvụchuyểngiaocôngnghệbaogồm:
a) Môigiớichuyểngiaocôngnghệ;
b)Tưvấnchuyểngiaocôngnghệ;
c)Đánhgiá côngnghệ;
d)Địnhgiá côngnghệ;
đ)Giámđịnhcôngnghệ;
e)Xúctiếnchuyểngiaocôngnghệ.
2.Tổchức,cánhânkinhdoanhdịchvụchuyểngiaocôngnghệphảicóGiấychứngnhậnđăngkýkinhdoanhdịchvụchuyểngiaocôngnghệ.
-Chiatheongànhkinhtế:Chỉcầntínhđếncấp1củabảngHệthốngngànhkinhtếViệtNam(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố10/2007/QĐ-TTgngày23tháng01năm2007củaThủtướngChínhphủ),nhưsau:
Cấp 1 | Tênngành |
A | NÔNGNGHIỆP, LÂMNGHIỆPVÀ THUỶSẢN |
B | KHAIKHOÁNG |
C | CÔNGNGHIỆP CHẾBIẾN,CHẾ TẠO |
D | SẢNXUẤTVÀPHÂNPHỐIĐIỆN,KHÍĐỐT,NƯỚCNÓNG,HƠINƯỚCVÀĐIỀUHOÀKHÔNGKHÍ |
E | CUNGCẤPNƯỚC;HOẠTĐỘNGQUẢN LÝVÀXỬLÝRÁC THẢI,NƯỚCTHẢI |
F | XÂY DỰNG |
G | BÁNBUÔNVÀBÁN LẺ;SỬACHỮA Ô TÔ,MÔTÔ,XEMÁYVÀXECÓĐỘNGCƠKHÁC |
H | VẬN TẢIKHOBÃI |
I | DỊCHVỤ LƯU TRỮVÀ ĂNUỐNG |
J | THÔNGTINVÀ TRUYỀN THÔNG |
K | HOẠT ĐỘNGTÀICHÍNH,NGÂNHÀNGVÀBẢOHIỂM |
L | HOẠT ĐỘNGKINHDOANHBẤT ĐỘNGSẢN |
M | HOẠT ĐỘNGCHUYÊNMÔN,KHOAHỌCVÀCÔNGNGHỆ |
N | HOẠT ĐỘNGHÀNHCHÍNHVÀ DỊCHVỤHỖTRỢ |
O | HOẠTĐỘNGCỦAĐẢNGCỘNGSẢN,TỔCHỨCCHÍNHTRỊ-XÃHỘI,QUẢNLÝNHÀNƯỚC, AN NINHQUỐCPHÕNG;BẢOĐẢMXÃHỘIBẮTBUỘC |
P | GIÁODỤCVÀ ĐÀOTẠO |
Q | Y TẾVÀHOẠT ĐỘNGTRỢGIỮPXÃHỘI |
R | NGHỆ THUẬT,VUICHƠIVÀGIẢI TRÍ |
S | HOẠT ĐỘNGDỊCHVỤKHÁC |
T | HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNGVIỆC TRONG CÁCHỘGIA ĐÌNH,SẢN XUẤTSẢN PHẨMVẬT CHẤTVÀ DỊCHVỤ TỰTIÊU DÙNGCỦAHỘGIA ĐÌNH |
U | HOẠT ĐỘNGCỦA CÁCTỔCHỨCVÀCƠQUANQUỐC TẾ |
Chiatheonước đầu tưtheophânloạicủa Cụcđầutưnướcngoài–BộKếhoạchvàĐầutư.
SốtổchứcĐánhgiá,ThẩmđịnhvàGiámđịnhcôngnghệđượcSởKhoahọc vàCôngnghệcấpgiấyđăngkýhoạtđộng.
Sốtổchứcdịchvụchuyểngiaocôngnghệ được thànhlậpvàđăngkýhoạt động.
Chiphíthanhtoánchochuyểngiaocôngnghệcầnghirõlàkinhphísửdụngchoviệcnhập/mua haybáncôngnghệ.
3.Nguồnsốliệu
HồsơquảnlýcủaSởKH&CNvềđánhgiá,thẩmđịnhvàgiámđịnhcôngnghệ.
XI. BIỂU 11/TKTH-KHCN-ĐP:TIÊUCHUẨN,ĐOLƯỜNG, CHẤTLƯỢNG
1.Nộidung
-Tiêuchuẩnlàquyđịnhvềđặctínhkỹthuậtvàyêucầuquảnlýdùnglàmchuẩnđểphânloại,đánhgiásảnphẩm,hànghoá,dịchvụ,quátrình,môitrườngvàcácđốitượngkháctronghoạtđộngkinhtế -xãhộinhằmnângcao chấtlượngvàhiệuquả của cácđốitượngnày.
Tiêuchuẩndomộttổchứccôngbốdướidạngvănbảnđểtựnguyệnáp dụng.
-Quychuẩnkỹthuậtlàquyđịnhvềmứcgiớihạncủađặctínhkỹthuậtvàyêucầuquảnlýmàsảnphẩm,hànghoá,dịchvụ,quátrình,môitrườngvà cácđốitượngkháctronghoạtđộngkinhtế-xãhộiphảituânthủđểbảođảmantoàn,vệsinh,sứckhoẻconngười;bảovệđộngvật,thựcvật,môitrường;bảovệlợiíchvàanninhquốcgia,quyềnlợicủangườitiêudùngvàcácyêucầuthiếtyếukhác.
Quychuẩnkỹthuậtdocơquannhànướccóthẩmquyềnbanhànhdướidạngvănbảnđể bắtbuộc ápdụng.
-Hoạtđộngtronglĩnhvựctiêuchuẩnlàviệcxâydựng,côngbốvàápdụngtiêuchuẩn,đánhgiá sựphùhợpvớitiêuchuẩn.
-Hoạtđộngtronglĩnhvựcquychuẩnkỹthuậtlàviệcxâydựng,banhànhvàápdụngquychuẩnkỹthuật,đánhgiásựphùhợpvớiquychuẩnkỹthuật.
-Đánhgiásựphùhợplàviệcxácđịnhđốitượngcủahoạtđộngtronglĩnhvựctiêuchuẩnvàđốitượng củahoạtđộngtronglĩnhvựcquychuẩnkỹthuậtphùhợpvớiđặctínhkỹthuậtvàyêucầuquảnlýquyđịnhtrongtiêuchuẩntươngứngvàquychuẩnkỹthuậttươngứng.
Đánhgiásựphùhợpbaogồmhoạtđộngthửnghiệm,hiệuchuẩn,giámđịnh,chứngnhậnhợpchuẩn,chứngnhậnhợpquy,côngbốhợpchuẩn,côngbốhợpquy,côngnhậnnănglựccủaphòngthửnghiệm,phònghiệuchuẩn,tổchức chứngnhậnsựphùhợp,tổchứcgiámđịnh.
- Chứngnhậnhợpchuẩnlàviệcxácnhậnđốitượngcủahoạtđộngtronglĩnhvựctiêuchuẩnphùhợpvớitiêuchuẩntươngứng.
- Chứngnhậnhợpquylàviệcxácnhậnđốitượngcủahoạtđộngtronglĩnhvựcquychuẩnkỹthuậtphùhợpvớiquychuẩnkỹthuậttươngứng.
- Côngbốhợpchuẩnlàviệctổchức,cánhântựcôngbốđốitượngcủahoạtđộngtronglĩnhvựctiêuchuẩnphùhợpvớitiêuchuẩntươngứng.
- Côngbốhợpquylàviệctổchức,cánhântựcôngbốđốitượngcủahoạtđộngtronglĩnhvựcquychuẩnkỹthuậtphùhợpvớiquychuẩnkỹthuậttươngứng.
- Côngnhậnlàviệcxácnhậnphòngthửnghiệm,phònghiệuchuẩn,tổ chứcchứngnhậnsựphùhợp,tổchứcgiámđịnhcónănglựcphùhợpvớicáctiêuchuẩntươngứng.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Toànbộ cácđốitượngcóthamgiahoạtđộngtiêu chuẩn,đolường, chấtlượngtrongkỳbáocáovàthuộclĩnhvực,địabàncủađơnvịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Sốliệutínhtừngày01tháng01đếnngày31tháng12hàngnăm.
c) Cáchghibiểu
- Cột1ghitổngcộngtheotừngchỉtiêu;
- Cột2ghisốlượngtrongkỳbáocáo.
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương:
TheoĐiều61,LuậtTiêuchuẩnvàQuychuẩnkỹthuật,việcbanhànhvàhướngdẫnápdụngquychuẩnkỹthuậtđịaphươngthuộctráchnhiệmcủaUỷbannhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộc trungương.
Ví dụ: Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cho sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang:
1. QCĐP 03: 2010/AG, Cơ sở chế biến cá khô An Giang - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm;
2. QCĐP 04: 2010/AG, Cơ sở chế biến mắm cá An Giang - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
- Danh mục phương tiện đo phải kiểm định
DanhmụcphươngtiệnđophảikiểmđịnhbanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố13/2007/QĐ-BKHCNngày06tháng07năm2007củaBộtrưởngBộKhoahọcvàCôngnghệbaogồm:
TT | Tên phương tiện đo | Mụcđích sửdụng | Phạmvi ápdụng |
Độ dài | |||
1 | Thướccuộn | Định lượnghànghoá, dịch vụ | Trongmuabán, thanh toángiữacáctổ chức,cánhân |
2 | Taximet | ||
Khối lượng | |||
3 | Cân phân tích,cânkỹthuật | Định lượnghànghoá, dịch vụ | Trongmuabán, thanh toángiữacáctổ chức,cánhân |
4 | Cân bàn | ||
5 | Cân đĩa | ||
6 | Cân đồnghồ lòxo | ||
7 | Cân treo | ||
8 | Cân ô tô |
|
|
9 | Cân tầu hỏatĩnh | ||
10 | Cân tầu hỏađộng | ||
11 | Cân kiểm traquátảixe | Đảm bảo an toàn giao thông | Trong hoạt động của các tổ chức đảm bảo an toàn giao thông |
12 | Cân băng tải | Định lượng hàng hoá, dịch vụ | Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
13 | Quảcân | ||
Dung tích – Lưu lượng | |||
14 | Phương tiện đo dung tích thông dụng | Định lượnghànghoá, dịch vụ | Trongmuabán, thanh toángiữacáctổ chức,cánhân |
15 | Bểđongcố định | ||
16 | Xi téc | ||
17 | Cột đoxăngdầu | ||
18 | Cột đo khídầu mỏ hóa lỏng(LPG)(Có hiệu lựctừ 01/01/2009) | ||
19 | Đồnghồ nướclạnh | Định lượnghànghoá, dịch vụ | Trongmuabán, thanh toángiữacáctổ chức,cánhân |
20 | Đồnghồxăngdầu(baogồmcảdầuthô) | ||
21 | Đồnghồ đo khí dân dụng(Có hiệu lựctừ 01/01/2009) | ||
22 | Đồnghồ đoLPG(Có hiệu lựctừ 01/01/2009) | ||
Áp suất | |||
23 | Áp kế | Đảm bảoan toàn | Tronghoạt độngsảnxuất, kinh doanhcủacáctổ chức |
Định lượnghànghoá, dịch vụ | Trongmuabán, thanh toángiữacáctổchức,cánhân | ||
24 | Huyếtáp kế | Bảo vệsứckhoẻ | Tronghoạt độngcủacáctổchứcbảovệsứckhoẻcon người |
Nhiệt độ | |||
25 | Nhiệt kế | Định lượnghànghoá, dịch vụ | Trongmuabán, thanh toángiữacáctổ chức,cánhân |
26 | Nhiệt kếyhọc | Bảo vệ sứckhoẻ | Tronghoạt độngcủacáctổchứcbảovệsứckhoẻcon người |
Hóalý | |||
27 | Phươngtiện đo độẩm hạt | Định lượnghànghoá, dịch vụ | Trongmuabán, thanh toángiữacáctổ chức,cánhân |
28 | Tỷtrọngkế | ||
29 | Phươngtiện đo nồngđộcồn trong hơithở | Đảm bảoan toàngiao thông, bảovệmôi trường | Tronghoạt độngcủacáctổchứcđảmbảoan toàngiao thông, bảovệmôitrường |
30 | Phươngtiện đo khíthải xecơgiới(Có hiệu lựctừ 01/01/2009) | ||
Điện-Điệntừ | |||
31 | Côngtơ điện | Định lượnghànghóa, dịch vụ | Trongmuabán, thanh toángiữacáctổ chức,cánhân |
32 | Biến dòngđo lường(TI) | ||
33 | Biếnáp đo lường(TU) | ||
34 | Phươngtiện đo điện trởcách điện (mêgômet) | Đảm bảoan toàn | Tronghoạt độngsảnxuất, kinh doanhcủacáctổchức,cánhân |
35 | Phươngtiện đo điện trởtiếp đất (terômet) | ||
36 | Phươngtiện đo điện tim | Bảo vệsứckhoẻ | Tronghoạt độngcủacáctổchứcbảovệsứckhoẻcon người |
37 | Phươngtiện đo điện não | ||
Thời gian-Tầnsố-Âmthanh | |||
38 | Phươngtiện đo độ ồn | Đảm bảoan toàngiao thông, bảovệsức khoẻ, môitrường | Tronghoạt độngcủacáctổ chứcđảm bảoan toàngiao thông, bảovệ sứckhoẻvà môitrường |
39 | Phươngtiện đo đểkiểmtratốc độxecơgiới | Đảm bảoan toàngiao thông | Tronghoạt độngcủacáctổ chứcđảm bảoan toàngiao thông |
3. Số doanh nghiệp/công ty và các tổ chức khác được cấp chứng chỉ áp dụng hệ thống quản lý
- Cơ quan hành chính nhà nước
- Các cơ quan, doanh nghiệp và tổ chức khác
4. Số sản phẩm hàng hóa được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn hoặc được công bố hợp chuẩn
5. Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận
6. Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký hoạt động
7. Số tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định phục vụ quản lý nhà nước
8. Nguồn số liệu
Hồ sơ quản lý của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tại Sở Khoa học Công nghệ.
XII. BIỂU12/TKTH-KHCN-ĐP:AN TOÀNBỨCXẠVÀ HẠT NHÂN
1.Nộidung
- Antoànbứcxạlàviệcthựchiệncácbiệnphápchốnglạitáchạicủabứcxạ,ngănngừasựcốhoặcgiảmthiểuhậuquảcủachiếuxạđốivớiconngười,môitrường.
- CơsởsửdụngthiếtbịX-quangchẩnđoántrongytếlàtổchức,cánhân cósửdụngthiếtbịX-quangchẩnđoántrongytế.
-NhânviênbứcxạlànhânviêncủacơsởtrựctiếpvậnhànhthiếtbịX-quangchẩnđoántrongytế;đượcđàotạovềchuyênmôn,nghiệpvụvànắmvữngquyđịnhcủaphápluậtvềantoànbứcxạ.
Mục "Trongđónữ":dùngđểxácđịnhsốlượngnhânviêncógiớitínhnữ.
- SửdụngthiếtbịX-quangchẩnđoántrongytế:Đâylàmộtcôngviệcbứcxạ,cầnphảiđượcSởKhoahọcvàCôngnghệcấpgiấyphéptheoquyđịnh củaLuậtNănglượngnguyêntử.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Toànbộ cácđốitượngcóthamgiahoạtđộngkhoahọcvà côngnghệtrongkỳbáocáovàthuộclĩnhvực,địabàncủa đơnvịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Sốliệutínhtừ01/1đếnngày31/12hàngnăm.
c) Cáchghibiểu
- Cột1ghitổngsốcủatừngdòng;
- Cột2đếncột5:Ghisốlượngchiatheothànhphầnkinhtếgồm:Nhànước;Tậpthể;Tưnhân;Cóvốnđầutưnướcngoài.
3.Nguồnsốliệu
Hồsơquảnlýcủa SởKhoahọcvàCôngnghệ.
XIII. BIỂU13/TKTH-KHCN-ĐP: THANH TRAKHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1.Nộidung
ThanhtraKH&CNđượctiếnhànhnhằmxácđịnhcụthểvềhệthốngtổ chức,cáchoạtđộngtronglĩnhvựcquảnlýnhànướcvềKH&CN,nhằmđảmbảochoviệctuânthủcácquyđịnhcủaphápluật,cácquyđịnhcủacơquanvàviệcthựchiệnnhiệmvụđượcgiao,chốngtiêucực,lãngphí,thamnhũngtrongđơnvị.Bêncạnhđó,thanhtraKH&CNtiếpnhậnvàgiảiquyếtcácđơnthưtố cáo,khiếunại,phảnánh,kiếnnghịnhữngvấnđề bứcxúc trongcôngtácquảnlýnhànướcvềsởhữucôngnghiệp,tiêuchuẩn,đolườngchấtlượng,antoànbứcxạhạtnhân…
BiểuthốngkêThanhtraKH&CNthuthậpthôngtinvềnhữngnộidung chínhsau:
- SốvụkhiếunạitốcáotronglĩnhvựcquảnlýnhànướcvềKH&CN;
- SốcơsởđượcthanhtravềKH&CN;
- SốvụviphạmphápluậttronglĩnhvựcquảnlýnhànướcvềKH&CN.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Toànbộcáchoạtđộngthanhtrakhoahọcvàcôngnghệtrongkỳbáocáothuộclĩnhvực,địa bàncủa đơnvịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Sốliệutínhtừ01/1đếnngày31/12hàngnăm.
c) Cáchghibiểu
- Cột1ghitổngsốtheocácnộidungthanhtraKH&CN.
- Cột2-8:ghisốlượngtheolĩnhvựchoạtđộngbaogồm:
+ Sở hữucôngnghiệp;
+Tiêuchuẩn –đolường – chấtlượng:TheoQuyếtđịnh485/QĐ- BKHCNngày02/4/2007vềviệcbanhànhQuychếtổchứcvàhoạtđộng củaThanhtraTổngcụcTCĐLCL,nộidungthanhtrachuyênngànhtiêu chuẩnđolườngchấtlượnglàhoạtđộngthanhtrađốivớicáctổchức,cánhântrongviệcchấphànhphápluậtcủanhànước,nhữngquyđịnhvề chuyênmôn-kỹthuậttronglĩnhvựctiêuchuẩnđolườngchấtlượngtheoquyđịnhtạiKhoản4và5Điều19Nghịđịnh87/2006/NĐ-CP.Cụthể baogồm:1.Hoạtđộngxâydựng,côngbốvàápdụngtiêuchuẩn;ápdụngquy chuẩnkỹthuật;2.Hoạtđộngđánhgiásựphùhợpvớitiêuchuẩnvàquy chuẩnkỹthuật;3.Hoạtđộngsảnxuất,nhậpkhẩu,kinhdoanhvàsửdụngphươngtiệnđo;4.Hoạtđộngcủatổchứcđượccôngnhậnkhảnăngkiểmđịnhphươngtiệnđo;5.Hoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhhàngđónggóisẵntheođịnhlượng;6.Việcthựchiệnphépđotrongthươngmạibánlẻ;
7.Việcthựchiệnquyđịnhvềkiểmtrachấtlượngsảnphẩm,hànghoá;vềghinhãnhànghoá;8.Việcthựchiệnquyđịnhvềđăngkývàsửdụngmãsố,mãvạch;9.Cácnhiệmvụkhácthuộcphạmviquảnlýnhànướcvềtiêuchuẩnđolườngchấtlượng.
+Antoànbứcxạ hạtnhân;
+Thanhtra đềtài,dựánKH&CN;
+ThanhtratổchứcKH&CN;
+Thanhtra hànhchính (đốivớicácđơnvịtrực thuộcSởKH&CN);
+Khác:CáchoạtđộngKH&CNkhác.Vídụ:Chuyểngiaocôngnghệ,hợptácquốctế,hoạtđộngcôngnghệ cao...
Mục1. Sốvụkhiếu nạitố cáo tronglĩnhvực quảnlý nhà nướcvề KH&CN:ghisốvụtươngứngtheocáclĩnhvựcquảnlývàtheohìnhthứcgiảiquyết:
-Thuộcthẩmquyềngiảiquyết;
-Khôngthuộcthẩmquyềngiảiquyết;
-Đã đượcgiảiquyết;
- Chưa đượcgiảiquyết;
- Chuyểncơquankháccóthẩmquyền.
Mục2. Số cuộcthanh tra tronglĩnhvực quản lý nhà nước về KH&CN:ghirõsốcuộcthanhtratheolĩnhvựchoạtđộng.
Mục3.Sốvụviphạmphápluậttronglĩnhvựcquản lý nhà nước về KH&CN:ghisốvụtươngứngtheocáclĩnhvựchoạtđộngvàtheohìnhthứcgiảiquyết:
-Đã đượcgiảiquyết;
-Khônggiảiquyết.
3.Nguồnsốliệu
HồsơquảnlýcủathanhtrakhoahọcvàcôngnghệtạiSởKH&CN.
XIV. BIỂU14/TKTH-KHCN-ĐP: DOANH NGHIỆPKHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1.Nộidung
Theonghịđịnh80/2007-NĐ-CP:DoanhnghiệpkhoahọcvàcôngnghệquyđịnhtạiNghịđịnhnàylàdoanhnghiệpdotổchức,cánhânViệtNam;tổ chứccánhânnướcngoàicóquyềnsởhữuhoặcsửdụnghợpphápcáckếtquảnghiêncứukhoahọcvàpháttriểncôngnghệthànhlập,tổchứcquảnlývàhoạtđộngtheoquyđịnhcủaLuậtDoanhnghiệpvàLuậtKhoahọcvàCôngnghệ.Hoạtđộngchínhcủadoanhnghiệpkhoahọcvàcôngnghệlàthựchiệnsảnxuất,kinhdoanhcácloạisảnphẩmhànghoáhìnhthànhtừkếtquảnghiêncứukhoahọcvàpháttriểncôngnghệvàthựchiệncácnhiệmvụkhoahọcvàcôngnghệ.Ngoàicáchoạtđộngnày,doanhnghiệpkhoahọcvàcôngnghệcóthểthựchiệnsảnxuất,kinhdoanhcácloạisảnphẩmhànghoákhácvàthựchiệncácdịchvụkháctheoquyđịnhcủaphápluật.
DoanhnghiệpđượccôngnhậnlàdoanhnghiệpKH&CNkhiđápứngcácđiềukiệnsau:
-ĐốitượngthànhlậpdoanhnghiệpKH&CNhoànthànhviệcươmtạovàlàmchủ côngnghệtừkếtquảKH&CNđượcsởhữuhoặcsửdụnghợpphápthuộccáclĩnhvực:Côngnghệthôngtin-truyềnthông,đặcbiệt côngnghệphầnmềmtinhọc;Côngnghệsinhhọc,đặcbiệtcôngnghệsinhhọcphụcvụnôngnghiệp,thuỷsảnvàytế;Côngnghệtựđộnghoá;Côngnghệvậtliệumới,đặcbiệtcôngnghệnanô;Côngnghệbảovệmôitrường;Côngnghệnănglượngmới; CôngnghệvũtrụvàmộtsốcôngnghệkhácdoBộKhoahọcvàCôngnghệquyđịnh.
-Chuyểngiaocôngnghệhoặctrựctiếpsảnxuấttrêncơsởcôngnghệđãươmtạovàlàmchủquyđịnhtạiđiểmtrên.
Biểuthốngkêvề các:
- SốgiấychứngnhậndoanhnghiệpKH&CNđãđược cấp.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
a) Phạmvithuthậpsốliệu
Toànbộcácdoanhnghiệpcóthamgiahoạtđộngkhoahọcvàcôngnghệtrongkỳbáocáovàthuộclĩnhvực,địabàncủa đơnvịtổnghợpbáocáo.
b)Thờikỳthuthậpsốliệu
Từ01/1đếnngày31/12hàngnăm. c) Cáchghi Cột1và2làtổngsốgiấychứngnhậndoanhnghiệpKH&CNđãcấpvàsốgiấychứngnhậndoanhnghiệpKH&CNđã cấptrongnămchiatheo:
Thành phầnkinhtế:
+Nhà nước;
+Tậpthể;
+Tưnhân;
+ Cóvốnđầutưnướcngoài.
Ngànhkinhtế:Chỉcầntínhđếncấp1của bảngHệthốngngànhkinhtếViệtNam(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố10/2007/QĐ-TTgngày23tháng01năm2007củaThủtướngChínhphủ).
Hình thứcthànhlập:
+Thànhlậpmới;
+ ChuyểnđổitừtổchứcKH&CNcônglập.
3.Nguồnsốliệu
HồsơquảnlýcủacơquanquảnlýnhànướcvềKH&CNtheoThôngtưliêntịchsố06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNVngày18/06/2008hướngdẫnthựchiệnNghịđịnh80/2007/NĐ-CPvềdoanhnghiệpKH&CN.
[1]Đề tài/nhiệm vụ HTQT theo Nghị định thư xếp vào cấp Nhà nước.