Thông tư 07/2021/TT-BKHCN hướng dẫn quản lý hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 07/2021/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2021/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn quản lý hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia
Cụ thể, Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia quản lý và triển khai thực hiện chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ được Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ giao đảm bảo công khai, minh bạch, tiết kiệm và hiệu quả. Kinh phí thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đảm bảo từ các nguồn: Kinh phí từ ngân sách Nhà nước; vốn đối ứng của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân; nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Hằng năm, Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và quyết định ngân sách Nhà nước dành cho sự nghiệp phát triển khoa học và công nghệ để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo quy định.
Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày ký kết văn bản hợp tác, Quỹ có trách nhiệm công bố thông tin về chương trình hợp tác và các nội dung liên quan trên cổng thông tin điện tử của Quỹ. Quỹ không được tiếp nhận tài trợ, đóng góp gây phương hại đến lợi ích quốc gia, an ninh, quốc phòng, vi phạm pháp luật về phòng, chống tham nhũng, hoạt động rửa tiền, tài trợ khủng bố và các hoạt động trái pháp luật.
Đồng thời, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài tài trợ, đóng góp cho Quỹ phải tự đảm bảo và chịu trách nhiệm về nguồn gốc, tính hợp pháp của khoản tài trợ, đóng góp cho Quỹ.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/11/2021.
Xem chi tiết Thông tư 07/2021/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 07/2021/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
__________
Số: 07/2021/TT-BKHCN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2021
|
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 04/2021/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư hướng dẫn quản lý hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia.
Thông tư này hướng dẫn quản lý một số hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia (sau đây gọi tắt là Quỹ) được quy định tại Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ ban hành kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi tắt là Điều lệ Quỹ), bao gồm: hoạt động hỗ trợ tài chính của Quỹ; quản lý và triển khai thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước; xây dựng, ký kết và quản lý thực hiện chương trình hợp tác của Quỹ; tiếp nhận nguồn vốn từ tài trợ, viện trợ, đóng góp tự nguyện.
Thông tư này áp dụng đối với Quỹ và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan đến các hoạt động của Quỹ được quy định tại Điều 1 Thông tư này.
HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ TÀI CHÍNH CỦA QUỸ
QUẢN LÝ VÀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
XÂY DỰNG, KÝ KẾT VÀ QUẢN LÝ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC CỦA QUỸ
Sau khi có ý kiến chấp thuận của Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ ký văn bản hợp tác với đối tác nước ngoài của Quỹ;
Sau khi văn bản hợp tác được phê duyệt, Giám đốc Quỹ ký văn bản hợp tác với đối tác trong nước của Quỹ theo quy định hiện hành.
TIẾP NHẬN NGUỒN VỐN TỪ TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ, ĐÓNG GÓP TỰ NGUYỆN
Quỹ tiếp nhận nguồn tài trợ, viện trợ, đóng góp theo quy định của pháp luật (sau đây gọi tắt là tài trợ, đóng góp) theo các nguyên tắc sau:
Nội dung thẩm định bao gồm: Tính phù hợp của mục tiêu tài trợ, đóng góp với mục tiêu phát triển của Quỹ; tư cách pháp nhân của các nhà tài trợ, bên đóng góp và tính hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam của các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp có liên quan; khả năng tiếp nhận, tổ chức thực hiện của Quỹ; các nội dung về cơ chế tài chính trong nước đối với khoản tài trợ, đóng góp; những cam kết, điều kiện tiên quyết và các điều kiện khác của các bên tham gia; hiệu quả, tác động về kinh tế - xã hội, an ninh, trật tự xã hội, khả năng vận dụng kết quả tài trợ, đóng góp vào thực tiễn;
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Tùng |
PHỤ LỤC 1
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VỐN ĐIỀU LỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BKHCN ngày 20/8/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
_____________
Đơn vị tính: Triệu đồng
Hoạt động tín dụng của Quỹ (theo dự án) |
Chỉ tiêu sử dụng vốn |
Phân loại nợ theo QĐ 493/2005/QĐ-NHNN) |
Số thu nợ lãi |
|||||||||||||
Thời điểm phát sinh |
Thời hạn (tháng) |
Nhu cầu vốn theo hợp đồng/ kế hoạch đăng ký |
Số giải ngân |
Số thu nợ gốc |
Dư nợ cuối kỳ |
|||||||||||
Kế hoạch năm |
Thực hiện năm |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Kế hoạch năm |
Thực hiện năm |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Kế hoạch năm |
Thực hiện năm |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
||||||||
B |
D |
E |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(4)-(7) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
||
I. Quỹ cho vay gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A. Vốn đăng ký trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B. Vốn thực hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
C. Chênh lệch đăng ký - thực hiện C=A - B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II. Quỹ cho vay trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A. Vốn đăng ký trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B. Vốn thực hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
C. Chênh lệch đăng ký - thực hiện C=A - B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III. Thực hiện bảo lãnh cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A. Vốn đăng ký trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B. Vốn thực hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
C. Chênh lệch đăng ký - thực hiện C=A - B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên)
|
……, ngày… tháng…. Năm….. GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 2
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BKHCN ngày 20/8/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
________________
I. Tình hình thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Tình hình thực hiện các chương trình khoa học và công nghệ
2. Tình hình thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
3. Kết quả thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung tài trợ |
Mục tiêu |
Tổng kinh phí |
Tổng mức tài trợ |
Giải ngân |
Ghi chú |
1 |
Chương trình |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình) |
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết các nhiệm vụ khoa học và công nghệ) |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
II. Kế hoạch thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ
III. Đề xuất, kiến nghị
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN (Ký, ghi rõ họ tên)
|
……, ngày…. Tháng…. Năm…… GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 3
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HỖ TRỢ VỐN VÀ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BKHCN ngày 20/8/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
______________
I. Tình hình thực hiện hỗ trợ vốn và hỗ trợ lãi suất vay
1. Tình hình thực hiện hỗ trợ vốn
2. Tình hình thực hiện hỗ trợ lãi suất vay
3. Kết quả thực hiện hỗ trợ vốn và hỗ trợ lãi suất vay
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung tài trợ |
Mục tiêu |
Tổng kinh phí |
Tổng mức tài trợ |
Giải ngân |
Ghi chú |
1 |
Hỗ trợ vốn |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết các dự án) |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ lãi suất vay |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết các dự án) |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
II. Kế hoạch thực hiện hỗ trợ vốn và hỗ trợ lãi suất vay
III. Đề xuất, kiến nghị
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN (Ký, ghi rõ họ tên)
|
……, ngày…. tháng …năm…. GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 4
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY TRỰC TIẾP, CHO VAY GIÁN TIẾP VÀ BẢO LÃNH ĐỂ VAY VỐN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BKHCN ngày 20/8/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
_____________
I. Tình hình thực hiện cho vay trực tiếp, cho vay gián tiếp và bảo lãnh để vay vốn
1. Tình hình thực hiện cho vay trực tiếp
2. Tình hình thực hiện cho vay gián tiếp
3. Tình hình thực hiện bảo lãnh để vay vốn
4. Kết quả thực hiện cho vay trực tiếp, cho vay gián tiếp và bảo lãnh để vay vốn
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị vay vốn (tên dự án) |
Số giải ngân cho vay |
Số thu nợ |
Số dư |
Số lãi phải thu từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Số lãi đã thu từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
||||
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
Nợ quá hạn |
Nợ khó đòi, khoanh nợ |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Quỹ cho vay trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quỹ cho vay gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Quỹ bảo lãnh để vay vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Kế hoạch thực hiện vay trực tiếp, cho vay gián tiếp và bảo lãnh để vay vốn
III. Đề xuất, kiến nghị
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN (Ký, ghi rõ họ tên)
|
……, ngày… tháng… năm….. GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 5
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VÀ TIẾP NHẬN TÀI TRỢ, ĐÓNG GÓP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BKHCN ngày 20/8/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
____________
I. Tình hình thực hiện chương trình hợp tác và tiếp nhận tài trợ, đóng góp
1. Tình hình thực hiện chương trình hợp tác
2. Tình hình thực hiện tiếp nhận tài trợ, đóng góp
3. Kết quả thực hiện chương trình hợp tác và tiếp nhận tài trợ, đóng góp
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mục tiêu |
Tổng kinh phí |
Kinh phí đối ứng (nếu có) |
Giải ngân |
Ghi chú |
1 |
Hợp tác |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết các chương trình hợp tác) |
|
|
|
|
|
2 |
Tiếp nhận tài trợ, đóng góp |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết các khoản tài trợ, đóng góp) |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
II. Kế hoạch thực hiện chương trình hợp tác và tiếp nhận tài trợ, đóng góp
III. Đề xuất, kiến nghị
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN (Ký, ghi rõ họ tên)
|
……, ngày… tháng… năm….. GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|