Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 07/2021/TT-BKHCN hướng dẫn quản lý hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia

Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 07/2021/TT-BKHCN Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Trần Văn Tùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/08/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT THÔNG TƯ 07/2021/TT-BKHCN

Ngày 20/8/2021, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Thông tư 07/2021/TT-BKHCN về việc hướng dẫn quản lý hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia.

Cụ thể, Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia quản lý và triển khai thực hiện chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ được Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ giao đảm bảo công khai, minh bạch, tiết kiệm và hiệu quả. Kinh phí thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đảm bảo từ các nguồn: Kinh phí từ ngân sách Nhà nước; vốn đối ứng của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân; nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

Hằng năm, Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và quyết định ngân sách Nhà nước dành cho sự nghiệp phát triển khoa học và công nghệ để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo quy định.

Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày ký kết văn bản hợp tác, Quỹ có trách nhiệm công bố thông tin về chương trình hợp tác và các nội dung liên quan trên cổng thông tin điện tử của Quỹ. Quỹ không được tiếp nhận tài trợ, đóng góp gây phương hại đến lợi ích quốc gia, an ninh, quốc phòng, vi phạm pháp luật về phòng, chống tham nhũng, hoạt động rửa tiền, tài trợ khủng bố và các hoạt động trái pháp luật.

Đồng thời, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài tài trợ, đóng góp cho Quỹ phải tự đảm bảo và chịu trách nhiệm về nguồn gốc, tính hợp pháp của khoản tài trợ, đóng góp cho Quỹ.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/11/2021.

Xem chi tiết Thông tư 07/2021/TT-BKHCN có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2021

Tải Thông tư 07/2021/TT-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 07/2021/TT-BKHCN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 07/2021/TT-BKHCN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
B KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
__________
Số: 07/2021/TT-BKHCN
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2021

THÔNG TƯ

Hướng dẫn quản lý hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia

___________________

Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 04/2021/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia;

Theo đề nghị của Giám đốc Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư hướng dẫn quản lý hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia.

CHƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Đang theo dõi

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn quản lý một số hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia (sau đây gọi tắt là Quỹ) được quy định tại Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ ban hành kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi tắt là Điều lệ Quỹ), bao gồm: hoạt động hỗ trợ tài chính của Quỹ; quản lý và triển khai thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước; xây dựng, ký kết và quản lý thực hiện chương trình hợp tác của Quỹ; tiếp nhận nguồn vốn từ tài trợ, viện trợ, đóng góp tự nguyện.

Đang theo dõi

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với Quỹ và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan đến các hoạt động của Quỹ được quy định tại Điều 1 Thông tư này.

Đang theo dõi

CHƯƠNG II

HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ TÀI CHÍNH CỦA QUỸ

Đang theo dõi

Điều 3. Hoạt động hỗ trợ tài chính của Quỹ

Đang theo dõi

1. Hoạt động hỗ trợ tài chính của Quỹ bao gồm cho vay ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay, bảo lãnh để vay vốn và hỗ trợ vốn theo quy định tại Chương III Điều lệ Quỹ và hướng dẫn của Hội đồng quản lý Quỹ.

Đang theo dõi

2. Hoạt động hỗ trợ tài chính của Quỹ đảm bảo công khai, minh bạch, tiết kiệm và hiệu quả.

Đang theo dõi

Điều 4. Nguồn kinh phí hỗ trợ tài chính của Quỹ

Đang theo dõi

1. Kinh phí để thực hiện các hoạt động hỗ trợ tài chính cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân được quy định tại Điều 34 Điều lệ Quỹ.

Đang theo dõi

2. Hằng năm, căn cứ tình hình thực hiện, kết quả đạt được các mục tiêu, nhiệm vụ của năm kế hoạch và kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ dự kiến của năm tiếp theo, Giám đốc Quỹ lập kế hoạch hoạt động hỗ trợ tài chính và trình Hội đồng quản lý Quỹ quyết định.

Đang theo dõi

CHƯƠNG III

QUẢN LÝ VÀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Đang theo dõi

Điều 5. Nguyên tắc chung

Đang theo dõi

1. Quỹ quản lý và triển khai thực hiện chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ được Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ giao đảm bảo công khai, minh bạch, tiết kiệm và hiệu quả.

Đang theo dõi

2. Quỹ lựa chọn, quản lý các nhiệm vụ đảm bảo không trùng lặp với các nhiệm vụ đã được thực hiện bằng nguồn ngân sách nhà nước.

Đang theo dõi

Điều 6. Tổ chức quản lý và triển khai thực hiện chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Đang theo dõi

1. Quỹ thực hiện trách nhiệm của đơn vị quản lý chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoặc đơn vị quản lý kinh phí thực hiện chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

Đang theo dõi

2. Quỹ tổ chức quản lý và triển khai thực hiện chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo các văn bản quy định việc quản lý, tổ chức thực hiện, quản lý tài chính đối với chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ, hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ và các văn bản liên quan.

Đang theo dõi

Điều 7. Kinh phí thực hiện chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Đang theo dõi

1. Kinh phí thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đảm bảo từ các nguồn: Kinh phí từ ngân sách nhà nước; vốn đối ứng của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân; nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

2. Hằng năm, Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và quyết định ngân sách nhà nước dành cho sự nghiệp phát triển khoa học và công nghệ để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo quy định.

Đang theo dõi

CHƯƠNG IV

XÂY DỰNG, KÝ KẾT VÀ QUẢN LÝ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC CỦA QUỸ

Đang theo dõi

Điều 8. Mục tiêu, nguyên tắc hợp tác

Đang theo dõi

1. Quỹ và doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước hoặc ngoài nước (sau đây gọi tắt là đối tác của Quỹ) xây dựng các chương trình hợp tác phù hợp chức năng, nhiệm vụ của Quỹ theo quy định của pháp luật. Mục tiêu của chương trình hợp tác:

Đang theo dõi

a) Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ của doanh nghiệp, tổ chức đủ điều kiện được nhận hỗ trợ theo quy định tại Điều lệ Quỹ;

Đang theo dõi

b) Nâng cao năng lực đổi mới công nghệ của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thông qua thu hút các nguồn lực trong nước và ngoài nước (tài chính, công nghệ, nhân lực công nghệ trình độ cao);

Đang theo dõi

c) Thúc đẩy hợp tác trong hỗ trợ doanh nghiệp giải mã, chuyển giao, ứng dụng và đổi mới công nghệ giữa các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân Việt Nam và quốc tế; tạo dựng môi trường hợp tác nhằm nâng cao năng lực công nghệ quốc gia;

Đang theo dõi

d) Tăng cường kết nối, phát triển mạng lưới hợp tác trong nước và quốc tế; đào tạo nhân lực khoa học và công nghệ phục vụ việc chuyển giao, đổi mới, hoàn thiện công nghệ;

Đang theo dõi

đ) Nâng cao năng lực của Quỹ về quản trị bộ máy, hoạt động nghiệp vụ, nguồn nhân lực; xây dựng cơ sở dữ liệu về sản phẩm, công nghệ, doanh nghiệp và chuyên gia phục vụ hoạt động của Quỹ; xây dựng các bộ công cụ hỗ trợ quản lý Quỹ.

Đang theo dõi

2. Nguyên tắc hợp tác:

Đang theo dõi

a) Việc xác định chương trình hợp tác phải phù hợp với mục tiêu, định hướng ưu tiên, kế hoạch và kinh phí hoạt động của Quỹ;

Đang theo dõi

b) Quỹ ưu tiên lựa chọn, hợp tác với các đối tác của Quỹ có uy tín, có tiềm lực, kinh nghiệm phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của Quỹ, cam kết đóng góp tài chính cho chương trình hợp tác;

Đang theo dõi

c) Đối với các chương trình hợp tác có đối tác nước ngoài tham gia cần đảm bảo phù hợp với các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, thỏa thuận quốc tế liên quan mà Bộ Khoa học và Công nghệ đã tham gia ký kết;

Đang theo dõi

d) Đối với các chương trình hợp tác có sự tham gia, đóng góp của các tổ chức phi chính phủ hoạt động tại Việt Nam, Quỹ phối hợp, lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao trong quá trình lựa chọn đối tác.

Đang theo dõi

Điều 9. Lựa chọn đối tác, phê duyệt và ký kết văn bản hợp tác

Đang theo dõi

1. Quỹ tiến hành tìm kiếm, lựa chọn đối tác phù hợp, đàm phán xác định chương trình hợp tác, các nội dung hợp tác và tiến hành xây dựng dự thảo văn bản hợp tác theo các quy định hiện hành.

Đang theo dõi

2. Ký kết văn bản hợp tác:

Đang theo dõi

a) Thủ tục xin ý kiến, ký kết văn bản hợp tác giữa Quỹ và đối tác nước ngoài thực hiện theo quy định hiện hành có liên quan.

Sau khi có ý kiến chấp thuận của Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ ký văn bản hợp tác với đối tác nước ngoài của Quỹ;

Đang theo dõi

b) Hội đồng quản lý Quỹ quyết định phê duyệt văn bản hợp tác giữa Quỹ và đối tác trong nước.

Sau khi văn bản hợp tác được phê duyệt, Giám đốc Quỹ ký văn bản hợp tác với đối tác trong nước của Quỹ theo quy định hiện hành.

Đang theo dõi

Điều 10. Tổ chức quản lý và triển khai thực hiện chương trình hợp tác

Đang theo dõi

1. Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày ký kết văn bản hợp tác, Quỹ có trách nhiệm công bố thông tin về chương trình hợp tác và các nội dung liên quan trên cổng thông tin điện tử của Quỹ.

Đang theo dõi

2. Giám đốc Quỹ và bộ máy giúp việc tổ chức triển khai, thực hiện chương trình hợp tác theo thỏa thuận hợp tác hai bên đã ký.

Đang theo dõi

3. Kinh phí thực hiện các chương trình hợp tác được đảm bảo từ các nguồn: kinh phí từ ngân sách nhà nước; kinh phí từ kết quả hoạt động của Quỹ; kinh phí hình thành từ các nguồn tài trợ, viện trợ, đóng góp tự nguyện của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân, trong nước và nước ngoài dành cho Quỹ và các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

CHƯƠNG V

TIẾP NHẬN NGUỒN VỐN TỪ TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ, ĐÓNG GÓP TỰ NGUYỆN

Đang theo dõi

Điều 11. Nguyên tắc tiếp nhận tài trợ, đóng góp

Quỹ tiếp nhận nguồn tài trợ, viện trợ, đóng góp theo quy định của pháp luật (sau đây gọi tắt là tài trợ, đóng góp) theo các nguyên tắc sau:

Đang theo dõi

1. Quỹ được tiếp nhận nguồn tài trợ, đóng góp của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân, trong nước và ngoài nước dành cho Quỹ theo các quy định tại Thông tư này và các quy định liên quan.

Đang theo dõi

2. Việc tài trợ, đóng góp cho Quỹ phải đảm bảo nguyên tắc tự nguyện, công khai, minh bạch theo các quy định của pháp luật hiện hành và quy định tại Thông tư này.

Đang theo dõi

3. Quỹ không được tiếp nhận tài trợ, đóng góp gây phương hại đến lợi ích quốc gia, an ninh, quốc phòng, vi phạm pháp luật về phòng, chống tham nhũng, hoạt động rửa tiền, tài trợ khủng bố và các hoạt động trái pháp luật.

Đang theo dõi

4. Quỹ phối hợp với các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Bộ, ngành liên quan trong việc giới thiệu, kết nối và hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, quỹ trong nước hợp tác với các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam ở nước ngoài trong các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao, đổi mới và hoàn thiện công nghệ.

Đang theo dõi

5. Tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam, điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, thỏa thuận quốc tế mà Bộ Khoa học và Công nghệ đã tham gia ký kết; phù hợp với nguyên tắc quản lý, sử dụng nguồn vốn hoạt động của Quỹ và các quy định hiện hành có liên quan.

Đang theo dõi

6. Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài tài trợ, đóng góp cho Quỹ (sau đây gọi tắt là nhà tài trợ, bên đóng góp) phải tự đảm bảo và chịu trách nhiệm về nguồn gốc, tính hợp pháp của khoản tài trợ, đóng góp cho Quỹ.

Đang theo dõi

Điều 12. Thẩm định hồ sơ, phê duyệt và ký kết tài trợ, đóng góp

Đang theo dõi

1. Chuẩn bị hồ sơ tài trợ, đóng góp:

Đang theo dõi

a) Đối với khoản tài trợ, đóng góp thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: Quỹ chủ trì, phối hợp với các đối tác của Quỹ và nhà tài trợ, bên đóng góp chuẩn bị văn bản, hồ sơ tài trợ, đóng góp theo quy định tại Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam và các quy định hiện hành (sau đây gọi tắt là Nghị định số 80/2020/NĐ-CP);

Đang theo dõi

b) Đối với khoản tài trợ, đóng góp thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ: Quỹ chuẩn bị văn bản, hồ sơ tài trợ, đóng góp theo quy định hiện hành.

Đang theo dõi

2. Thẩm định khoản tài trợ, đóng góp:

Đang theo dõi

a) Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định khoản tài trợ, đóng góp của đối tác nước ngoài theo quy định tại Nghị định số 80/2020/NĐ-CP;

Đang theo dõi

b) Quỹ chủ trì tổ chức thẩm định khoản tài trợ, đóng góp của đối tác trong nước.

Nội dung thẩm định bao gồm: Tính phù hợp của mục tiêu tài trợ, đóng góp với mục tiêu phát triển của Quỹ; tư cách pháp nhân của các nhà tài trợ, bên đóng góp và tính hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam của các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp có liên quan; khả năng tiếp nhận, tổ chức thực hiện của Quỹ; các nội dung về cơ chế tài chính trong nước đối với khoản tài trợ, đóng góp; những cam kết, điều kiện tiên quyết và các điều kiện khác của các bên tham gia; hiệu quả, tác động về kinh tế - xã hội, an ninh, trật tự xã hội, khả năng vận dụng kết quả tài trợ, đóng góp vào thực tiễn;

Đang theo dõi

c) Đơn vị chủ trì tổ chức thẩm định có thể mời các đơn vị chuyên môn, các tổ chức tư vấn và chuyên gia tư vấn độc lập để hỗ trợ thẩm định văn bản, hồ sơ khoản tài trợ, đóng góp;

Đang theo dõi

d) Trường hợp khoản tài trợ, đóng góp không đủ điều kiện tiếp nhận, Quỹ thông báo cho nhà tài trợ, bên đóng góp về việc không tiếp nhận.

Đang theo dõi

3. Phê duyệt khoản tài trợ, đóng góp:

Đang theo dõi

a) Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định phê duyệt khoản tài trợ, đóng góp của đối tác nước ngoài theo quy định tại Nghị định số 80/2020/NĐ-CP;

Đang theo dõi

b) Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ quyết định phê duyệt khoản tài trợ, đóng góp của đối tác trong nước.

Đang theo dõi

4. Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ thực hiện ký kết văn kiện, thỏa thuận tài trợ, đóng góp với nhà tài trợ, bên đóng góp.

Đang theo dõi

5. Quỹ tổ chức quản lý, sử dụng các khoản tài trợ, đóng góp theo thỏa thuận hợp tác hai bên đã ký.

Đang theo dõi

CHƯƠNG VI

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Đang theo dõi

Điều 13. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo hoạt động

Đang theo dõi

1. Quỹ công bố định kỳ những thông tin cơ bản về Quỹ và các thông tin bất thường trong quá trình hoạt động trên cổng thông tin của Quỹ theo quy định tại Điều 41 Điều lệ Quỹ.

Đang theo dõi

2. Quỹ thực hiện báo cáo tình hình quản lý, sử dụng các nguồn vốn của Quỹ định kỳ 6 tháng, hàng năm. Các Báo cáo của Quỹ được thực hiện theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư này, bao gồm:

Đang theo dõi

a) Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng vốn điều lệ theo Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này;

Đang theo dõi

b) Báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Phụ lục 2 kèm theo Thông tư này;

Đang theo dõi

c) Báo cáo tình hình thực hiện hỗ trợ vốn và hỗ trợ lãi suất vay theo Phụ lục 3 kèm theo Thông tư này;

Đang theo dõi

d) Báo cáo tình hình cho vay trực tiếp, cho vay gián tiếp và bảo lãnh để vay vốn theo Phụ lục 4 kèm theo Thông tư này;

Đang theo dõi

đ) Báo cáo tình hình thực hiện chương trình hợp tác, tiếp nhận tài trợ, đóng góp theo Phụ lục 5 kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

3. Quỹ có trách nhiệm cung cấp thông tin, báo cáo đột xuất theo yêu cầu của cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

4. Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ, Giám đốc Quỹ chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các Báo cáo trên.

Đang theo dõi

Điều 14. Trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ

Đang theo dõi

1. Thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với Quỹ và các nhiệm vụ, quyền hạn khác của đại diện chủ sở hữu nhà nước đối với Quỹ theo quy định tại Thông tư này và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

Đang theo dõi

2. Giao các đơn vị thuộc Bộ thực hiện trách nhiệm:

Đang theo dõi

a) Vụ Pháp chế phối hợp với Quỹ hướng dẫn, hoàn thiện, sửa đổi, bổ sung các văn bản pháp lý về tổ chức và hoạt động của Quỹ;

Đang theo dõi

b) Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ, phân công của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả hoạt động của Quỹ theo quy định tại Thông tư này và các văn bản liên quan;

Đang theo dõi

c) Vụ Kế hoạch - Tài chính căn cứ vào khả năng cân đối ngân sách nhà nước hàng năm, bố trí kinh phí cho Quỹ để quản lý và thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.

Đang theo dõi

Điều 15. Trách nhiệm của Quỹ

Đang theo dõi

1. Tổ chức quản lý và triển khai thực hiện hiệu quả các hoạt động hỗ trợ tài chính; chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ giao; các chương trình hợp tác; các hoạt động khác quy định tại Thông tư này.

Đang theo dõi

2. Tiếp nhận, quản lý và sử dụng hiệu quả, đúng quy định pháp luật các nguồn vốn hoạt động theo quy định tại Điều 34 Điều lệ Quỹ.

Đang theo dõi

3. Ban hành văn bản theo thẩm quyền để hướng dẫn triển khai, thực hiện Điều lệ Quỹ và Thông tư này.

Đang theo dõi

Điều 16. Trách nhiệm của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan

Đang theo dõi

1. Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ có trách nhiệm tuân thủ các văn bản hướng dẫn việc quản lý, tổ chức thực hiện chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ và văn bản liên quan.

Đang theo dõi

2. Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động quy định tại Thông tư này có trách nhiệm tuân thủ các cam kết với Quỹ, quy định của pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết.

Đang theo dõi

Điều 17. Hiệu lực thi hành

Đang theo dõi

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2021.

Đang theo dõi

2. Trong quá trình triển khai thực hiện, các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này nếu được thay thế, sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo các văn bản mới ban hành.

Đang theo dõi

3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./. 

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Lưu: VT, NATIF.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

         

      

Trần Văn Tùng

Tải biểu mẫu

PHỤ LỤC 1

BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VỐN ĐIỀU LỆ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BKHCN ngày 20/8/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

_____________

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Hoạt động tín dụng của Quỹ (theo dự án)

Chỉ tiêu sử dụng vốn

Phân loại nợ theo QĐ 493/2005/QĐ-NHNN)

Số thu nợ lãi

Thời điểm phát sinh

Thời hạn (tháng)

Nhu cầu vốn theo hợp đồng/ kế hoạch đăng ký

Số giải ngân

Số thu nợ gốc

Dư nợ cuối kỳ

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

Lũy kế đến kỳ báo cáo

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

Lũy kế đến kỳ báo cáo

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

Lũy kế đến kỳ báo cáo

B

D

E

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(4)-(7)

(9)

(10)

(11)

(12)

I. Quỹ cho vay gián tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Vốn đăng ký trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Vốn thực hiện trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Chênh lệch đăng ký - thực hiện

C=A - B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Quỹ cho vay trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Vốn đăng ký trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Vốn thực hiện trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Chênh lệch đăng ký - thực hiện

C=A - B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Thực hiện bảo lãnh cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Vốn đăng ký trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Vốn thực hiện trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Chênh lệch đăng ký - thực hiện

C=A - B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                 
 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

……, ngày… tháng…. Năm…..

GIÁM ĐỐC

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

PHỤ LỤC 2

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BKHCN ngày 20/8/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

________________

 

I. Tình hình thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ

1. Tình hình thực hiện các chương trình khoa học và công nghệ

2. Tình hình thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ

3. Kết quả thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung tài trợ

Mục tiêu

Tổng kinh phí

Tổng mức tài trợ

Giải ngân

Ghi chú

1

Chương trình

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình)

 

 

 

 

 

2

Nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết các nhiệm vụ khoa học và công nghệ)

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

II. Kế hoạch thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ

III. Đề xuất, kiến nghị

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

……, ngày…. Tháng…. Năm……

GIÁM ĐỐC

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

PHỤ LC 3

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HỖ TRỢ VỐN VÀ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY

(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BKHCN ngày 20/8/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

______________

 

I. Tình hình thực hiện hỗ trợ vốn và hỗ trợ lãi suất vay

1. Tình hình thực hiện hỗ trợ vốn

2. Tình hình thực hiện hỗ trợ lãi suất vay

3. Kết quả thực hiện hỗ trợ vốn và hỗ trợ lãi suất vay

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung tài trợ

Mục tiêu

Tổng kinh phí

Tổng mức tài trợ

Giải ngân

Ghi chú

1

Hỗ trợ vốn

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết các dự án)

 

 

 

 

 

2

Hỗ trợ lãi suất vay

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết các dự án)

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

II. Kế hoạch thực hiện hỗ trợ vốn và hỗ trợ lãi suất vay

III. Đề xuất, kiến nghị

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

……, ngày…. tháng …năm….

GIÁM ĐỐC

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

PHỤ LỤC 4
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY TRỰC TIẾP, CHO VAY GIÁN TIẾP VÀ BẢO LÃNH ĐỂ VAY VỐN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BKHCN ngày 20/8/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

_____________

 

I. Tình hình thực hiện cho vay trực tiếp, cho vay gián tiếp và bảo lãnh để vay vốn

1. Tình hình thực hiện cho vay trực tiếp

2. Tình hình thực hiện cho vay gián tiếp

3. Tình hình thực hiện bảo lãnh để vay vốn

4. Kết quả thực hiện cho vay trực tiếp, cho vay gián tiếp và bảo lãnh để vay vốn

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị vay vốn

(tên dự án)

Số giải ngân cho vay

Số thu nợ

Số dư

Số lãi phải thu từ đầu năm đến kỳ báo cáo

Số lãi đã thu từ đầu năm đến kỳ báo cáo

Trong kỳ

Từ đầu năm đến kỳ báo cáo

Trong kỳ

Từ đầu năm đến kỳ báo cáo

Nợ đủ tiêu chuẩn

Nợ quá hạn

Nợ khó đòi, khoanh nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

Quỹ cho vay trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Quỹ cho vay gián tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Quỹ bảo lãnh để vay vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Kế hoạch thực hiện vay trực tiếp, cho vay gián tiếp và bảo lãnh để vay vốn

III. Đề xuất, kiến nghị

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

……, ngày… tháng… năm…..

GIÁM ĐỐC

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

PHỤ LỤC 5
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VÀ TIẾP NHẬN TÀI TRỢ, ĐÓNG GÓP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BKHCN ngày 20/8/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

____________

I. Tình hình thực hiện chương trình hợp tác và tiếp nhận tài trợ, đóng góp

1. Tình hình thực hiện chương trình hợp tác

2. Tình hình thực hiện tiếp nhận tài trợ, đóng góp

3. Kết quả thực hiện chương trình hợp tác và tiếp nhận tài trợ, đóng góp

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Mục tiêu

Tổng kinh phí

Kinh phí đối ứng (nếu có)

Giải ngân

Ghi chú

1

Hợp tác

(Chi tiết các chương trình hợp tác)

2

Tiếp nhận tài trợ, đóng góp

(Chi tiết các khoản tài trợ, đóng góp)

Tổng số

 

II. Kế hoạch thực hiện chương trình hợp tác và tiếp nhận tài trợ, đóng góp

III. Đề xuất, kiến nghị

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN

(Ký, ghi rõ họ tên)

……, ngày… tháng… năm…..

GIÁM ĐỐC

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 07/2021/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn quản lý hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 04/2021/QĐ-TTg

Văn bản liên quan Thông tư 07/2021/TT-BKHCN

01

Luật Khoa học và công nghệ của Quốc hội, số 29/2013/QH13

02

Luật Chuyển giao công nghệ của Quốc hội, số 07/2017/QH14

03

Nghị định 95/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ

04

Nghị định 76/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ

05

Quyết định 04/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×