Quyết định 2429/QĐ-CT Hải Phòng 2018 công bố TTHC lĩnh vực khoa học và công nghệ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2429/QĐ-CT

Quyết định 2429/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2429/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:17/09/2018Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Hành chính

tải Quyết định 2429/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2429/QĐ-CT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2429/QĐ-CT PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Số: 2429/QĐ-CT

Hải Phòng, ngày 17 tháng 09 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 69/TTr-SKHCN ngày 04/9/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khoa học và công nghệ (theo Phụ lục 1), thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực khoa học và công nghệ (theo Phụ lục 2) và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ (theo Phụ lục 3).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBND TP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các phòng: KSTTHC, VX - NC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-CT ngày 17 tháng 09 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

 

1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (10 thủ tục)

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (07 thủ tục)

1

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc;

- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;

- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.

UBND thành phố

Không

- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.

2

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc;

-Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;

- Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.

UBND thành phố

Không

- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.

3

Mua sáng chế, sáng kiến

- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); 03 ngày làm việc;

- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;

- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.

UBND thành phố

Không

- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.

4

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn;

- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của thành phố: 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

UBND thành phố

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013;

- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017.

5

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn;

- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của thành phố: 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ

UBND thành phố

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013;

- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017.

6

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn;

- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của thành phố: 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

UBND thành phố

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013;

- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017.

7

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn;

- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của thành phố: 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

UBND thành phố

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013;

- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017;

- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014.

II

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (03 thủ tục)

8

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

25 ngày làm việc

UBND thành phố

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.

9

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

25 ngày làm việc

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.

10

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

05 ngày làm việc

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.

2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 thủ tục)

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (02 thủ tục)

1

Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

Hàng năm

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.

2

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

01 ngày làm việc

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-CT ngày 17 tháng 09 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 thủ tục)

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

05 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ: bằng 0,1% tổng giá trị của hợp đồng nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng

- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

05 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ: bằng 0,1% tổng giá trị của hợp đồng nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng

- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016;

- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018.

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-CT ngày 17 tháng 09 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

 

1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (06 thủ tục)

 

STT

Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Lĩnh vực

Địa điểm thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 thủ tục)

 

STT

Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Lĩnh vực

Địa điểm thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

1

Xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi