Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1273/QĐ-CT Hải Phòng 2018 công bố Danh mục TTHC lĩnh vực khoa học và công nghệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1273/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1273/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 11/06/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
tải Quyết định 1273/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1273/QĐ-CT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Phòng, ngày 11 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ: Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015; Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015; Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015; Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015; Quyết định số 3798/QĐ-BKHCN ngày 23/12/2015; Quyết định số 3943/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016; Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016; Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017; Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017; Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 31/TTr-SKHCN ngày 22/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1273/QĐ-CT ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
_____________
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (11 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH Vực HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (10 thủ tục) | ||||
1 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 30 ngày làm việc | Sở KH&CN | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014. |
2 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 20 ngày | Sở KH&CN | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014. |
3 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 10 ngày | Sở KH&CN | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng | 20 ngày làm việc | Sở KH&CN | 3.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ | 20 ngày làm việc | Sở KH&CN | 3.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ | 20 ngày làm việc | Sở KH&CN | 3.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ | 20 ngày làm việc | Sở KH&CN | 3.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Luật Giá năm 2012; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo | 20 ngày làm việc | Sở KH&CN | 3.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 20 ngày làm việc | Sở KH&CN | 3.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
10 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 25 ngày làm việc | Sở KH&CN | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014; Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014; Quyết định số 351/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016. |
II | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (01 thủ tục) | ||||
11 | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ | Không quy định | Sở KH&CN | Không | Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011; - Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT-BTC-BKHCN ngày 02/8/2011; Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN ngày 08/9/2016. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (39 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (17 thủ tục) | |||||||
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách, nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc | Trung tâm Thông tin KH&CN | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014; Thông tư số 14/2014/TT-KHCN ngày 11/6/2014. | |||
2 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 15 ngày làm việc | Trung tâm Thông tin KH&CN | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014; Thông tư số 14/2014/TT-KHCN ngày 11/6/2014. | |||
3 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý .của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc | Trung tâm Thông tin KH&CN | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014; Thông tư số 14/2014/TT-KHCN ngày 11/6/2014. | |||
4 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | -TH đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc; -TH không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc. | Sở KH&CN | Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015. | |||
5 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 45 ngày làm việc | Sở KH&CN | Theo quy định hiện hành, do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả. | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015. | |||
6 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | 45 ngày làm việc | Sở KH&CN | Theo quy định hiện hành, do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả. | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015. | |||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 15 ngày | Sở KH&CN | 0,1% tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 triệu đồng | - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2006; Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011; Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014; Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. | |||
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 07 ngày | Sở KH&CN | 0,1% tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 triệu đồng | - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2006; Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 103/2021/NĐ-CP ngày 15/11/2011; Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014; Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. | |||
9 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khóa học và công nghệ | 30 ngày làm việc | Sở KH&CN | Không | Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007; Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010; - Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008; - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012. | |||
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Sở KH&CN | Không | Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007; Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010; - Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008; - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012. | |||
11 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Sở KH&CN | Không | - Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007; Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010; - Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008; - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012. | |||
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | Sở KH&CN | 3.000.000 đồng. | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | |||
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Sở KH&CN | 1.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | |||
14 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Sở KH&CN | Theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 298/2016/TT-BTC | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | |||
15 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | Sở KH&CN | 3.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | |||
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Sở KH&CN | 1.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | |||
17 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Sở KH&CN | Theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 298/2016/TT-BTC | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
II | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 thủ tục) |
1 | Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc | Sở KH&CN | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010. | |||
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 30 ngày làm việc | Sở KH&CN | Theo biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 287/2016/TT-BTC | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | |||
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 30 ngày làm việc | Sở KH&CN | Theo biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 287/2016/TT-BTC | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | |||
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | Sở KH&CN | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | |||
5 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | Sở KH&CN | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | |||
6 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chân đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | Sở KH&CN | 200.000 đồng | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | |||
7 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | Sở KH&CN | 500.000 đồng | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
III | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (02 thủ tục) | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 01 tháng | Sở KH&CN | Theo biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC | - Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005; được sửa đổi, bổ sung năm 2009; Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010; Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008; Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009; Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011; Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012; Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. | |||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 15 ngày | Sở KH&CN | Theo biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008; Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009; Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011; Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012; Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
IV | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (13 thủ tục) | |||||||
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | - Luật Đo lường năm 2011; Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014. | |||
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | - Luật Đo lường năm 2011; Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014. | |||
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 13 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | - Luật Đo lường năm 2011; Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012; Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013. | |||
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 150.000 đồng | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | |||
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 150.000 đồng | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | |||
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 150.000 đồng | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | |||
7 | Đăng, ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 150.000 đồng | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | |||
8 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. | - Hàng hóa được quy định đánh giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu; kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận: 01 ngày làm việc; - Hàng hóa quy định được đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định: 03 ngày làm việc. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017. | |||
9 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Từ khi tiếp nhận hồ sơ tham dự GTCLQG của tổ chức, doanh nghiệp đến khi kết thúc trao giải | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Nghị định số 13.2/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011; Thông tư số 07/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012. | |||
10 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | 15 ngày làm việc | Sở KH&CN | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017; Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010; Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009. | |||
11 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | - Luật Hóa chất năm 2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008; Nghị định 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016. | |||
12 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | - Luật Hóa chất năm 2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008; Nghị định 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016. | |||
13 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | - Luật Hóa chất năm 2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008; Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016. |