Quyết định 2594/QĐ-BNN-QLCL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ định phòng kiểm nghiệm của Công ty Cổ phần Dịch Vụ Khoa Học Công Nghệ Sắc Ký Hải Đăng là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2594/QĐ-BNN-QLCL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2594/QĐ-BNN-QLCL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lương Lê Phương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/09/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2594/QĐ-BNN-QLCL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2594/QĐ-BNN-QLCL |
Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định phòng kiểm nghiệm của Công ty CP Dịch Vụ Khoa Học
Công Nghệ Sắc Ký Hải Đăng là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản
___________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 115/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định tạm thời về yêu cầu đối với phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chế đánh giá và chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;
Căn cứ Biên bản đánh giá phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản đối với phòng thử nghiệm của Công ty Cổ phần Dịch vụ Khoa học Công nghệ Sắc Ký Hải Đăng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tại Tờ trình số 1484/QLCL-KN ngày 24 tháng 8 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng kiểm nghiệm của Công ty Cổ phần Dịch vụ Khoa học Công nghệ Sắc Ký Hải Đăng, địa chỉ: 79 Trương Định, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản.
Điều 2. Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu, nhóm chỉ tiêu chất lượng nông lâm thủy sản nêu tại Phụ lục 1 theo yêu cầu hoặc thỏa thuận của các tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm nông lâm thủy sản, các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng nông lâm thủy sản và của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 23, Quy chế đánh giá, chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ban hành kèm theo Quyết định 116/2008/QĐ-BNN ngày 3/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Công ty Cổ phần Dịch vụ Khoa học Công nghệ Sắc Ký Hải Đăng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1. Danh mục chỉ tiêu được chỉ định của Phòng kiểm nghiệm
thuộc Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Khoa Học Công Nghệ Sắc Ký Hải Đăng
(Ban hành theo Quyết định số 2594/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/9/2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. LĨNH VỰC HÓA HỌC:
TT |
Tên mẫu, sản phẩm phân tích |
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp phân tích |
Giới hạn phát hiện (nếu có) |
1 |
Thực phẩm |
Xác định hàm lượng Protêin thô |
Phương pháp nội bộ/FAO 14/7, 1986 |
0.18 g/100 g |
2 |
Thực phẩm |
Xác định hàm lượng Ẩm |
Phương pháp nội bộ/FAO |
0,02% |
3 |
Thực phẩm |
Xác định hàm lượng Đường tổng |
Phương pháp nội bộ/ AOAC |
- |
4 |
Thực phẩm |
Xác định hàm lượng Muối |
TCVN 5777 – 2004 |
0.058g/100g |
5 |
Thực phẩm |
Xác định hàm lượng Tro |
Phương pháp nội bộ/FAO |
0,02% |
6 |
Thực phẩm |
Xác định hàm lượng Béo |
Phương pháp nội bộ/FAO |
0,1% |
7 |
Thực phẩm |
Xác định hàm lượng Na |
AOAC 969.23 |
2.4 mg/kg |
8 |
Thực phẩm |
Xác định hàm lượng K |
AOAC 969.23 |
0,01 mg/kg |
9 |
Đồ hộp |
Định lượng đường tổng số, đường khử, tinh bột |
TCVN 4594 : 1998 |
- |
10 |
Đồ hộp |
Xác định hàm lượng tro tổng |
TCVN 4588 : 1998 |
0,02% |
11 |
Thức ăn chăn nuôi |
Xác định hàm lượng protein thô |
TCVN 4328 : 2007 |
0,18 g/100g |
12 |
Thức ăn chăn nuôi |
Xác định hàm lượng ẩm |
AOAC 930.15 |
0,02% |
13 |
Thức ăn chăn nuôi |
Xác định hàm lượng tro |
AOAC 942.05 |
0,02% |
14 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng muối |
TCVN 3701 : 1990 |
0,058g/100g |
15 |
Rau quả, sản phẩm rau quả |
Định lượng SO2 |
TCVN 6641 : 2000 |
1,0mg/kg |
16 |
Thức ăn chăn nuôi |
Xác định hàm lượng Photpho |
TCVN 1525 : 2001 |
0,5mg/kg |
17 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng N-amoniac |
TCVN 3706 : 1995 |
2,8 mg/100g |
18 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng N-amin – amoniac |
TCVN 3707 : 1995 |
0,014 g/l |
19 |
Đồ hộp |
Xác định hàm lượng nước |
TCVN 4415 – 87 |
- |
20 |
Đồ hộp |
Xác định hàm lượng axit tổng số - axit bay hơi |
TCVN 4589 – 88 |
- |
21 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Định lượng axit |
TCVN 3702 – 90 |
- |
22 |
Rau quả, sản phẩm rau quả |
Xác định hàm lượng Nitrit, nitrat |
TCVN 7767 : 2007 |
0,011 mg/kg |
23 |
Thực phẩm |
Xác định tinh bột |
Phương pháp nội bộ/FAO FOOD & NUTRITION p.235 |
0,5 mg |
24 |
Thủy sản |
Xác định hàm lượng Malachite Green và Leucomalachite Green |
Phương pháp nội bộ/FDA LIB # 4333 |
0.05 µg/kg |
25 |
Thủy sản |
Xác định hàm lượng các kháng sinh nhóm Tetracycline |
AOAC 995.09 – 2002 |
TC: 20 – 25 µg/kg OTC: 25 – 30 µg/kg CTC: 20 – 30 µg/kg |
26 |
Thủy sản |
Xác định hàm lượng Chloramphenicol |
Phương pháp nội bộ/FDA LIB # 4306.2003 |
0.01 µg/kg |
27 |
Thủy sản |
Xác định hàm lượng các kháng sinh nhóm Fluoroquinolone |
Phương pháp nội bộ/FDA LIB # 4298,2003 và FDA LIB # 4108,1997 |
0.1 µg/kg |
28 |
Thủy sản |
Xác định hàm lượng các kháng sinh nhóm Nitrofuran |
Phương pháp nội bộ/ FDA, Aprill, 2004 |
0.05 µg/kg |
29 |
Thủy hải sản, thịt, sản phẩm chế biến |
Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu gốc Carbamat |
AOAC 985.23 – 2005 |
0.5µg/kg |
30 |
Trứng, sữa, thịt, cá, đồ hộp, thực phẩm chế biến |
Xác định hàm lượng Cholesterol |
AOAC 970.51 – 2005 |
1mg/kg |
31 |
Thịt, sản phẩm chế biến từ thịt |
Xác định hàm lượng Clenbuterol và Salbutamol |
Phương pháp nội bộ/ Confirmation and Quantitative Determination of Clenbuterol in Equine Serum Gluck equine Res.Center, Univ. Kentucky,2001. |
0.05 µg/kg |
32 |
Thức ăn chăn nuôi |
Xác định hàm lượng Clenbuterol và Salbutamol |
0.2 µg/kg |
|
33 |
Thủy hải sản, thị, các sản phẩm chế biến |
Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu gốc Clo, Photpho |
AOAC 970.52 – 2005 |
Clo: 0.5÷7.5 µg/kg Photpho: 0.6÷3.5 µg/kg |
34 |
Trứng, thức ăn chăn nuôi |
Xác định hàm lượng phẩm màu sudan |
Phương pháp nội bộ/Analytica Chimica Acta 594 (2007) 139 – 146 |
20÷100 µg/kg |
35 |
Thịt, cá, sản phẩm từ thịt cá |
Xác định hàm lượng Vitamin A |
AOAC 960.45 – 2000 |
10÷50 µg/kg |
36 |
Thịt, cá, sản phẩm từ thịt cá |
Xác định hàm lượng Vitamin C |
AOAC 985.33 – 2000 |
60÷100 µg/kg |
37 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng Cu |
AOAC 986.15 |
0,41mg/kg |
38 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng Zn |
AOAC 986.15 |
0,15mg/kg |
39 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng Fe |
AOAC 986.15 |
0,15mg/kg |
40 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng Hg |
AOAC 974.14 |
19,97mg/kg |
41 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng Pb |
28 TCN 161:2000 |
0,012mg/kg |
42 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng Cd |
28 TCN 162:2000 |
0,0012mg/kg |
II. LĨNH VỰC SINH HỌC:
TT |
Tên mẫu, sản phẩm phân tích |
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp phân tích |
Đơn vị tính |
1 |
Thực phẩm |
Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí |
TCVN 4884 : 2005 |
CFU/g |
2 |
Thực phẩm |
Định lượng Coliforms |
TCVN 4882 : 2007 |
MPN/g |
3 |
Thực phẩm |
Định lượng Staphylococcus aureus |
TCVN 4830 - 1: 2005 |
CFU/g |
4 |
Thực phẩm |
Định lượng Bacillus cereus |
TCVN 4992: 2005 – ISO 7932: 2004 |
CFU/g |
5 |
Thực phẩm |
Định tính tổng nấm men, nấm mốc |
TCVN 7137:2002 – ISO 13681 : 1995 |
CFU/g |
6 |
Thực phẩm |
Phát hiện Salmonella |
TCVN 4829 : 2005 |
Không phát hiện/25g |
7 |
Thực phẩm |
Định lượng E.Coli |
TCVN 6846 : 2007 |
MPN/g |
8 |
Thực phẩm |
Định lượng Clostridium perfringens |
TCVN 4991 : 2005 |
CFU/g |
9 |
Thực phẩm |
Phát hiện Vibrio cholerae |
28 TCN 200 : 2004 |
Không phát hiện/25g |
10 |
Thực phẩm |
Phát hiện Vibrio parahaemoliticus |
Thường quy kỹ thuật định lượng-BYT 2001 (3349/2001/QĐ-BYT) |
Không phát hiện/25g |
11 |
Thực phẩm |
Phát hiện Shigella |
TCVN 5287 : 1994 |
Không phát hiện/25g |