Quyết định 1141/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc ban hành tạm thời chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với doanh nghiệp bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1141/QĐ-BBCVT

Quyết định 1141/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc ban hành tạm thời chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với doanh nghiệp bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin
Cơ quan ban hành: Bộ Bưu chính Viễn thông
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1141/QĐ-BBCVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Trung Tá
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/12/2006
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Doanh nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1141/QĐ-BBCVT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1141/QĐ-BBCVT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 1141/QĐ-BBCVT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

 

Số: 1141/QĐ-BBCVT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2006

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v ban hành tạm thời chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với doanh nghiệp

bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

 

 

- Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính Viễn thông;

- Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Ban hành tạm thời chế độ báo cáo nghiệp vụ áp dụng đối với các doanh nghiệp, chi nhánh doanh nghiệp có hoạt động cung cấp dịch vụ bưu chính, chuyển phát, viễn thông, Internet, doanh nghiệp có hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin, như sau:

1. Các biểu báo cáo

- Biểu số 01-BCVT: Áp dụng cho các Doanh nghiệp, chi nhánh doanh nghiệp hoạt động cung cấp dịch vụ  bưu chính, chuyển phát, viễn thông, Internet tại khu vực hành chính cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông.

Tần suất thực hiện: hàng Tháng, hàng Quý.

- Biểu số 02-BCVT: Áp dụng cho các doanh nghiệp có hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin tại khu vực hành chính cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông.

Tần suất thực hiện: hàng Năm.

- Biểu số 03-BCVT: Áp dụng cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, chuyển phát, báo cáo Bộ Bưu chính Viễn thông.

Tần suất thực hiện: hàng Năm.

- Biểu số 04-BCVT: Áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, Internet (bao gồm cả IXP, ISP, OSP Viễn thông), báo cáo Bộ Bưu chính Viễn thông.

Tần suất thực hiện: hàng Tháng, hàng Quý, và hàng Năm.

Trường hợp một doanh nghiệp chuyển phát hoặc doanh nghiệp Internet  chỉ có duy nhất 01 cơ sở kinh doanh (không có các chi nhánh, văn phòng đại diện, đại lý tại các tỉnh, TP khác) thì doanh nghiệp đó thực hiện biểu số 03-BCVT hoặc số 04-BCVT gửi đồng thời về Bộ Bưu chính Viễn thông, Sở Bưu chính Viễn thông.

2. Kỳ báo cáo

Các ký hiệu trên các biểu báo cáo ban hành kèm theo Quyết định này được hiểu như sau:

- (T): Yêu cầu báo cáo hàng tháng;

- (Q): Yêu cầu báo cáo hàng quý;

- (N): Yêu cầu báo cáo hàng năm.

3. Thời hạn báo cáo

- Báo cáo tháng, quý:

Chậm nhất vào ngày mồng 5 của tháng ngay sau tháng báo cáo hoặc quý báo cáo.

- Báo cáo năm:

Chậm nhất ngày 10 tháng 1 năm sau.

4. Sử dụng số liệu ước tính

Khi Bộ Bưu chính Viễn thông, Sở Bưu chính Viễn thông yêu cầu báo cáo đột xuất khi chưa đến hạn báo cáo, hoặc khi chưa thu thập đủ thông tin hoặc chưa có số quyết toán chính thức, các đơn vị được sử dụng con số ước tính. Các số ước tính phải được ghi chú cách ước tính, phải được cập nhật ngay bằng số chính thức khi đến hạn báo cáo, hoặc khi có số liệu chính thức, hoặc khi báo cáo quyết toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê chuẩn.

5. Hình thức báo cáo

Các báo cáo được thực hiện dưới hình thức bằng văn bản và điện tử. Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, dấu của thủ trưởng đơn vị, số điện thoại cố định, di động, email của người lập biểu để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản gửi về Văn phòng Bộ Bưu chính Viễn thông (Số 18- Nguyễn Du, Hà Nội). Bản điện tử gửi về Bộ Bưu chính Viễn thông theo địa chỉ:[email protected]. Khuyến khích thực hiện báo cáo bằng trực tuyến, đặc biệt đối với các doanh nghiệp có hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông.

Điều 2.Các doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện nghiêm chỉnh chế độ báo cáo, chỉ đạo, hướng dẫn các chi nhánh tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông đảm bảo kịp thời, chính xác, đầy đủ các nội dung theo quy định tại chế độ báo cáo này. Trường hợp doanh nghiệp có nhiều chi nhánh ở một tỉnh/thành phố thì phải chỉ đạo một đơn vị làm đầu mối báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông.

Điều 3.Các đơn vị thuộc Bộ, các Sở bố trí cán bộ thực hiện việc kiểm tra xử lý ban đầu đối với các báo cáo nhận được theo thẩm quyền (hình thức trình bày so với mẫu quy định, lỗi số học, logic, đơn vị tính,…), tổ chức lưu trữ, cập nhật, cung cấp số liệu thuộc lĩnh vực được giao theo dõi - khi Lãnh đạo Bộ hoặc cấp có thẩm quyền yêu cầu, và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu cung cấp. Thông tin báo cáo phải được tổ chức thành hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử để có thể lưu trữ, cập nhật, cung cấp thông tin nhanh chóng, chuẩn xác.

Điều 4.Các số liệu báo cáo phải được giữ bí mật cho đến khi được cấp có thẩm quyền công bố; đảm các hoạt động nghiệp vụ của Bộ và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh. Nghiêm cấm sử dụng thông tin, số liệu sai mục đích, không thuộc thẩm quyền, vi phạm các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước hiện hành.

Điều 5.Vào quý III hàng năm Bộ Bưu chính Viễn thông tổ chức soát xét nhằm sửa đổi bổ sung, hoàn thiện chế độ báo cáo. Giao Vụ Kế hoạch Tài chính chủ trì tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, đề xuất cụ thể việc hoàn thiện chế độ báo cáo.

Điều 6.Tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm về chế độ báo cáo này sẽ bị xử lý theo các quy định hiện hành.

Điều 7.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 8.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Giám đốc các Sở Bưu chính Viễn thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp bưu chính, chuyển phát, viễn thông, Internet, công nghiệp công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Như điều 8;

- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;

- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;

- Các đơn vị thuộc Bộ BCVT;

- Lưu VT, KHTC.

BỘ TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Đỗ Trung Tá


 

Tên doanh nghiệp/

Chi nhánh doanh nghiệp:

 

…………………………

 

- Địa chỉ: …………………..

- ĐT: .……… Fax: ……….

- Email: ……………………

- Trang web: ……………

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

 

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP

DỊCH VỤ BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT, VIỄN THÔNG, INTERNET

(MẪU SỐ 01-BCVT ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-BBCVT

ngày 15/12/2006 của Bộ Bưu chính Viễn thông)

 

Kỳ báo cáo

Năm

Quý

Tháng

 

 

 

 

 

Kính gửi: Sở Bưu chính Viễn thông …………………

 

Stt

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Dịch vụ viễn thông cố định (T)

 

 

 

 

1.1

Số lượng thuê bao điện thoại cố định (bao gồm cố định hữu tuyến, cố định vô tuyến, vô tuyến nội thị)

Thuê bao

 

 

1.2

Số lượng trạm điện thoại công cộng

Trạm

 

 

1.3

Số lượng trạm phủ sóng thông tin di động (Base Station Tranceiver Subsystem - BTS)

Trạm

 

 

1.4

Số lượng trạm điều khiển thông tin di động (Base Station Controller - BSC)

Trạm

 

 

1.5

Tổng sản lượng điện thoại cố định gọi nội hạt

1.000 phút

 

 

1.6

Tổng sản lượng điện thoại cố định gọi nội tỉnh

1.000 phút

 

 

1.7

Tổng sản lượng điện thoại cố định gọi liên tỉnh

1.000 phút

 

 

2

Dịch vụ viễn thông di động (T)

 

 

 

 

2.1

Số lượng thuê bao điện thoại di động trả trước

Thuê bao

 

 

2.2

Số lượng thuê bao điện thoại di động trả sau

Thuê bao

 

 

3

Dịch vụ Internet (T)

 

 

 

 

3.1

Tổng số thuê bao truy nhập gián tiếp Dialup

Thuê bao

 

 

3.2

Tổng số thuê bao ADSL, xDSL

Thuê bao

 

 

3.3

Tổng số kênh thuê riêng (leased line)

Kênh

 

 

3.4

Tổng dung lượng kênh thuê riêng

Mbps

 

 

3.5

Tổng số điểm Wi-Fi Hotspots

Điểm

 

 

 

4

Dịch vụ điện thoại quốc tế (T)

 

 

 

 

 

Chiều đi

 

 

 

4.1

Số cuộc

1.000 cuộc

 

 

4.2

Số phút

1.000 phút

 

 

4.3

Tỷ trọng VoIP chiều đi quốc tế

%

 

Theo số phút gọi

 

Chiều về

 

 

 

4.4

Số cuộc

1.000 cuộc

 

 

4.5

Số phút

1.000 phút

 

 

5

Dịch vụ bưu chính, chuyển phát (Q)

 

 

 

 

5.1

Số lượng bưu cục

Cái

 

 

5.2

Số lượng điểm Bưu điện văn hoá xã

Điểm

 

 

5.3

Số lượng đại lý bưu điện, điểm giao dịch chuyển phát

Cái

 

 

5.4

Lượng bưu phẩm đi trong nước

Cái/Kg

 

 

5.5

Lượng bưu phẩm đi nước ngoài

Cái/Kg

 

 

5.6

Lượng bưu phẩm nước ngoài đến

Cái/Kg

 

 

5.7

Số lượng bưu kiện đi trong nước

Cái

 

 

5.8

Số lượng bưu kiện đi nước ngoài

Cái

 

 

5.9

Số lượng bưu kiện nước ngoài đến

Cái

 

 

6

Doanh thu phát sinh (Q)

Triệu VNĐ

 

 

6.1

Trong đó:

Viễn thông cố định

Triệu VNĐ

 

 

6.2

Viễn thông di động

Triệu VNĐ

 

 

6.3

Internet

Triệu VNĐ

 

 

6.4

Bưu chính, chuyển phát

Triệu VNĐ

 

 

6.5

Dịch vụ khác

Triệu VNĐ

 

 

7

Lợi nhuận quý báo cáo (Q)

Triệu VNĐ

 

 

 

(T)Yêu cầu báo cáo hàng tháng

(Q)Yêu cầu báo cáo hàng quý

 

 

 

............ ngày …  tháng  …  năm 20….

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

ĐTCĐ:

ĐTDĐ:

Email:

 

(Ký tên, đóng dấu)

 


 






<Tên doanh nghiệp>

 

 

…………………………

 

- Địa chỉ: …………………..

- ĐT: .……… Fax: ……….

- Email: ……………………

- Trang web: ……………

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

 

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG

CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (***)

(MẪU SỐ 02-BCVT ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-BBCVT

ngày 15/12/2006 của Bộ Bưu chính Viễn thông)

 

Báo cáo năm 20…

 

Kính gửi: Sở Bưu chính Viễn thông …………………

 

1. Tổng số lao động được sử dụng(Chỉ tính số người có ký hợp đồng lao động. Số liệu toàn doanh nghiệp).

 

 

Chỉ tiêu

(nhóm độ tuổi)

Tổng số người

Phân nhóm theo lĩnh vực

được đào tạo (*)

Phân nhóm theo trình độ

được đào tạo (**)

Tỷ lệ % lao động là nam

CNTT (Phần cứng)

CNTT (Phần mềm)

Điện tử, viễn thông

Kinh tế, tài chính

Chuyên ngành khác

Trên đại học

Đại học

Cao đẳng, trung cấp

Sơ cấp hoặc chưa qua đào tạo

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1.1

Từ 30 trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trên 30 đến 50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trên 50 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Thu nhập bình quân 1 lao động một tháng

 

 

(*) Trường hợp 1 người được đào tạo nhiều nghề thì lấy theo nghề được đào tạo chính quy.

(**) Lấy theo bằng cấp học vị cao nhất.

 

2. Sản lượng sản xuất, lắp ráp, xuất khẩu trực tiếp sản phẩm công nghiệp công nghệ thông tin

 

Stt

Tên thiết bị, thành phẩm

Mã số

thiết bị (*)

Đơn vị tính sản lượng

Mã số quy trình quản lý chất lượng được áp dụng

Mã số tiêu chuẩn mà sản phẩm tuân theo

Số lượng sản xuất, lắp ráp

Số lượng xuất khẩu trực tiếp

Tổng giá trị sản lượng sản phẩm SX, lăp ráp (Triệu đồng)

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Mã số thiết bị, thành phẩm theo mã số Danh mục hàng hoá Xuất Nhập khẩu VN (Mã số HS - lấy tối đa số chữ số).

 

3. Đầu tư, doanh thu thuần, các khoản đóng góp vào ngân sách nhà nước

 

Stt

Chỉ tiêu

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

Tổng cộng

Sản xuất, lắp ráp thiết bị phần cứng máy tính

Sản xuất, lắp ráp thiết bị điện tử

Sản xuất, lắp ráp thiết bị viễn thông

Cung cấp dịch vụ CNTT

Cung cấp dịch vụ nội dung số

Sản xuất, gia công phần mềm

Kinh doanh hàng hoá, dịch vụ khác

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

3.1

Tổng doanh thu thuần (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Trong đó: doanh thu xuất khẩu trực tiếp (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Tổng giá trị đầu tư thực hiện trong năm

 

 

3.4

Tổng các khoản  đóng góp vào ngân sách nhà nước (bao gồm các khoản thuế, phí, lệ phí - phải nộp trong năm)

 

3.5

Trong đó: Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

(*)Trường hợp không có số tuyệt đối, có thể sử dụng tỷ lệ % cho số liệu các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 để chỉ ra cơ cấu doanh thu thuần, doanh thu xuất khẩu trực tiếp.

 

4. Thông tin bổ sung

Trường hợp doanh nghiệp có các chi nhánh, văn phòng đại diện, đại lý (gọi chung là cơ sở kinh doanh) ở các tỉnh, thành phố khác, đề nghị bổ sung thêm các thông tin: tên, địa chỉ, số điện thoại giao dịch, số lượng lao động tại cơ sở kinh doanh.

 

 

 

............ ngày …  tháng  …  năm 20….

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

ĐTCĐ:

ĐTDĐ:

Email:

 

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Ghi chú:

Hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin bao gồm những nội dung sau:

- Hoạt động sản xuất, lắp ráp phần cứng máy tính;

- Hoạt động sản xuất, lắp ráp thiết bị điện tử;

- Hoạt động sản xuất, lắp ráp thiết bị viễn thông;

- Hoạt động sản xuất, gia công phần mềm;

- Hoạt động cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin (bảo trì, bảo hành, tư vấn, tích hợp hệ thống công nghệ thông tin);

- Hoạt động cung cấp dịch vụ nội dung thông tin số (các hoạt động dịch vụ cơ sở dữ liệu (số hoá, xây dựng, cập nhật, khai thác), ứng dụng cơ sở dữ liệu điện tử,…)

 

(***) Chi nhánh hạch toán phụ thuộc của doanh nghiệp không thực hiện biểu này.


 






<Tên doanh nghiệp>

 

 

…………………………

 

- Địa chỉ: …………………..

- ĐT: .……… Fax: ……….

- Email: ……………………

- Trang web: ……………

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

 

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP

DỊCH VỤ BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT

(MẪU SỐ 03-BCVT ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-BBCVT

ngày 15/12/2006 của Bộ Bưu chính Viễn thông)

 

Báo cáo năm 20…

 

Kính gửi:         Bộ Bưu chính Viễn thông

 

 

 

1. Cơ sở hạ tầng - kinh doanh, lao động

1.1. Cơ sở hạ tầng - mạng lưới

 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Ghi chú

 

1

2

3

4

1.1.1

Số lượng bưu cục giao dịch

Bưu cục

 

 

1.1.2

Số lượng bưu cục ngoại dịch

Bưu cục

 

 

1.1.3

Số lượng bưu cục cửa khẩu biên giới

Bưc cục

 

 

1.1.4

Số lượng đại lý dịch vụ bưu chính

Đại lý

 

 

1.1.5

Số lượng điểm Bưu điện - Văn hoá xã

Điểm

 

 

1.1.6

Số lượng quầy giao dịch lưu động, kiốt

điểm

 

 

1.1.7

Số lượng thùng thư công cộng độc lập (*)

điểm

 

 

1.1.8

Số lượng điểm giao dịch cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp chuyển phát

điểm

 

 

1.1.9

Số lượng đường thư quốc tế trực tiếp (thủy, bộ, hàng không)

tuyến

 

 

1.1.10

Số lượng quốc gia và vùng lãnh thổ có mở đường thư trực tiếp

QG/vùng

 

 

1.1.11

Số lượng tổ chức, hiệp hội bưu chính, chuyển phát mà doanh nghiệp tham gia

Tổ chức

 

 

(*) Thùng thư công cộng độc lập là thùng thư không cùng địa chỉ với các điểm phục vụ khác (bưu cục, kiốt, đại lý, điểm BĐVHX).

 

1.2.  Lao động

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Ghi chú

 

1

2

3

4

1.2.1

Tổng số lao động

Người

 

 

 

Trong đó chia theo thời hạn hợp đồng LĐ

 

 

 

1.2.2

Hợp đồng không xác định thời hạn*

Người

 

 

1.2.3

Hợp đồng từ 1 đến 3 năm

Người

 

 

1.2.4

Hợp đồng dưới 1 năm

Người

 

 

1.2.5

Hợp đồng bán thời gian

Người

 

 

1.2.6

Tỷ lệ lao động nữ

%

 

 

(*) Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng của Doanh nghiệp Bưu chính Việt Nam thống kê vào mụcHợp đồng không xác định thời hạn

 

2. Đầu tư, doanh thu, sản lượng dịch vụ

2.1. Đầu tư, doanh thu, chi phí, lỗ/lãi hoạt động bưu chính, chuyển phát

 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

1

2

3

4

2.1.1

Tổng giá trị đầu tư thực hiện trong năm

Triệu đồng

 

 

2.1.2

Tổng doanh thu

Triệu đồng

 

 

2.1.3

Tổng chi phí

Triệu đồng

 

 

2.1.4

Tổng tiền lãi

Triệu đồng

 

 

2.1.5

Tổng số lỗ

Triệu đồng

 

 

 

2.2. Cơ cấu doanh thu

 

Stt

Chỉ tiêu

Cơ cấu trong tổng doanh thu (%)

Ghi chú

 

1

2

3

2.2.1

2.2.2

Thư, bưu phẩm

Trong đó: Tem chơi

 

 

2.2.3

Phát hành báo, tạp chí

 

 

2.2.4

Bưu kiện và dịch vụ hậu cần

 

 

2.2.5

Các dịch vụ tài chính bưu chính

 

 

2.2.6

Doanh thu khác

 

 

 

2.3. Dịch vụ bưu chính cơ bản

 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính *

Sản lượng

Doanh thu       (triệu đồng)

Ghi chú

 

1

2

3

4

5

2.3.1

Tổng doanh thu dịch vụ bưu chính cơ bản

 

 

 

 

2.3.2

Thư phổ cập đi trong nước

Cái

 

 

 

2.3.3

Thư phổ cập đi nước ngoài

Cái

 

 

 

2.3.4

Bưu phẩm đi trong nước (trừ thư phổ cập)

Cái/Kg*

 

 

 

2.3.5

Bưu phẩm đi nước ngoài(trừ thư phổ cập)

Cái/Kg*

 

 

 

2.3.6

Bưu phẩm nước ngoài đến

Cái/Kg*

 

 

 

2.3.7

Bưu kiện đi trong nước

Cái

 

 

 

Kg

 

 

 

2.3.8

Bưu kiện đi nước ngoài

Cái

 

 

 

Kg

 

 

 

2.3.9

Bưu kiện nước ngoài đến

Cái

 

 

 

Kg

 

 

 

* Sản lượng hoặc theo cái hoặc theo kg tùy theo dịch vụ cung cấp - cần có ghi chú rõ.

 

2.4. Dịch vụ bưu chính cộng thêm, chuyển phát

 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Sản lượng

Doanh thu       (triệu đồng)

Ghi chú

 

1

2

3

4

5

2.4.1

Tổng doanh thu dịch vụ bưu chính cộng thêm

Triệu đồng

 

 

 

2.4.2

Bưu phẩm ghi số đi trong nước

Cái

 

 

 

2.4.3

Bưu phẩm ghi số đi nước ngoài

Cái

 

 

 

2.4.4

Bưu phẩm ghi số nước ngoài đến

Cái

 

 

 

2.4.5

Bưu phẩm khai giá đi trong nước

Cái

 

 

 

2.4.6

Bưu phẩm chuyển phát nhanh (EMS)* đi trong nước(*)

Cái

 

 

 

2.4.7

Bưu phẩm chuyển phát nhanh (EMS)* đi nước ngoài

Cái

 

 

 

2.4.8

Bưu phẩm chuyển phát nhanh (EMS)* nước ngoài đến

Cái

 

 

 

2.4.9

Bưu phẩm không địa chỉ đi trong nước

Cái

 

 

 

2.4.10

Bưu kiện thường đi trong nước

Cái

 

 

 

2.4.11

Bưu kiện thường đi nước ngoài

Cái

 

 

 

2.4.12

Bưu kiện thường nước ngoài đến

Cái

 

 

 

2.4.13

Bưu kiện khai giá đi trong nước

Cái

 

 

 

2.4.14

Bưu kiện ủy thác trong nước

Cái

 

 

 

2.4.15

Số lượng báo chí trong nước phát hành

1000 tờ, cuốn

 

 

 

(*) Gồm EMS gửi thường, gửi khai giá, gửi COD.

 

2.5. Các dịch vụ tài chính

2.5.1. Chuyển tiền

 

Stt

Chỉ tiêu

Sản lượng (1.000 cái, bức)

Số tiền gửi qua thư, điện chuyển tiền (triệu đồng)

Doanh thu (triệu đồng)

Ghi chú

 

1

2

3

4

5

 

Tổng cộng

 

 

 

 

2.5.1.1

Thư chuyển tiền đi trong nước

 

 

 

 

2.5.1.2

Thư chuyển tiền nước ngoài đến

 

 

 

 

2.5.1.3

Điện chuyển tiền đi trong nước

 

 

 

 

2.5.1.4

Chuyển tiền nhanh đi trong nước

 

 

 

 

 

2.5.2. Tiết kiệm bưu điện

 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

 

1

2

3

 

Tài khoản cá nhân

 

 

2.5.2.1

Số lượng tài khoản cá nhân còn hoạt động

Tài khoản

 

2.5.2.2

Tổng số dư tiền gửi tài khoản cá nhân

Triệu đồng

 

 

Sổ, thẻ tiết kiệm

 

 

2.5.2.3

Số lượng sổ/thẻ đã phát hành

sổ/ thẻ

 

2.5.2.4

Số lượng sổ/thẻ đã tất toán

sổ/ thẻ

 

2.5.2.5

Tổng doanh số tiền huy động

Triệu đồng

 

2.5.2.6

Tổng chi trả gốc

Triệu đồng

 

2.5.2.7

Tổng chi trả lãi

Triệu đồng

 

2.5.2.8

Tổng doanh thu các dịch vụ tiết kiệm bưu chính

Triệu đồng

 

2.5.2.9

Tổng chi phí cung cấp dịch vụ

Triệu đồng

 

2.5.2.10

Tổng số tiền đã huy động cho Quỹ hỗ trợ phát triển (Ngân hàng chính sách)

Triệu đồng

 

 

2.6. Dịch vụ đại lý cho các doanh nghiệp chuyển phát nước ngoài

 

Stt

Đối tác*

Đơn vị tính sản lượng

Sản lượng đi

Doanh thu cước chiều đi phát sinh

Doanh thu hoa hồng chiều đi

Sản lượng đến

Doanh thu hoa hồng chiều đến

 

1

2

3

4

5

6

7

 

 Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Ghi rõ tên các đối tác

 

2.7. Tem bưu chính

2.7.1. In, phát hành

 

Stt

Loại tem

Số lượng tem in

(triệu con)

Số lượng tồn

(triệu con)

Số lượng thực huỷ trong kỳ

(triệu con)

Ghi chú

 

1

3

4

5

6

2.7.1.1

Đặc biệt

 

 

 

 

2.7.1.2

Phổ thông

 

 

 

 

 

2.7.2. Kinh doanh tem

Stt

Loại tem

Sản lượng bán ra

Doanh thu bán ra

(triệu đồng)

Ghi chú

Trong nước

(triệu con)

Nước ngoài

(ngàn con)

Trong nước

Nước ngoài

 

1

3

4

5

6

7

2.7.2.1

Cước phí

 

 

 

 

 

2.7.2.2

Sưu tập

 

 

 

 

 

 

3. Khiếu nại, bồi thường

 

Stt

Dịch vụ bị khiếu nại

Số lượng khiếu nại phát sinh

Số lượng khiếu nại đã được giải quyết

Số lượng khiếu nại đang giải quyết

Số lượng khiếu nại chuyển kỳ sau

Số lượng khiếu nại đã hết thời hiệu giải quyết

Tổng số tiền đã đền bù

(triệu đồng)

 

1

2

3

4

5

6

7

3.1

Thư phổ cập (trong nước, quốc tế)

 

 

 

 

 

 

3.2

Bưu phẩm trong nước (trừ thư phổ cập)

 

 

 

 

 

 

3.3

Bưu phẩm quốc tế (trừ thư phổ cập)

 

 

 

 

 

 

3.4

Bưu kiện trong nước

 

 

 

 

 

 

3.5

Bưu kiện quốc tế

 

 

 

 

 

 

3.6

Chuyển tiền trong nước

 

 

 

 

 

 

3.7

Chuyển tiền quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

4. Đăng ký các dịch vụ cung cấp mới hoặc mở rộng phạm vi năm tiếp theo

 

Stt

Tên dịch vụ và mô tả tóm tắt

Thuộc nhóm

Phạm vi cung cấp

Thời gian mở dự kiến

Ghi chú

Dịch vụ

cơ bản

Dịch vụ cộng thêm

 

1

2

3

4

5

6

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Thuận lợi, khó khăn

6. Đề xuất kiến nghị.

 

 

 

............ ngày …  tháng  …  năm 20….

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

ĐTCĐ:

ĐTDĐ:

Email:

 

(Ký tên, đóng dấu)

 


 






<Tên doanh nghiệp>

 

 

…………………………

 

- Địa chỉ: …………………..

- ĐT: .……… Fax: ……….

- Email: ……………………

- Trang web: ……………

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

 

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG, INTERNET

(MẪU SỐ 04-BCVT ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-BBCVT

ngày 15/12/2006 của Bộ Bưu chính Viễn thông)

 

Kính gửi:         Bộ Bưu chính, Viễn thông

 

Kỳ báo cáo

Năm

Quý

Tháng

 

 

 

 

 

 

1. Số lượng thuê bao điện thoại, Internet(T)

 

Stt

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

1

3

4

5

1.1

Số lượng thuê bao điện thoại cố định (bao gồm cố định hữu tuyến, cố định vô tuyến, vô tuyến nội thị)

1.000 thuê bao

 

 

1.2

Số lượng thuê bao điện thoại di động trả trước

 

 

1.3

Số lượng thuê bao điện thoại di động trả sau

 

 

1.4

Số lượng thuê bao Dialup trả sau

 

 

1.5

Số lượng thuê bao băng rộng ADSL, xDSL

 

 

1.6

Số lượng kênh thuê riêng (Leased line)

Kênh

 

 

1.7

Tổng dung lượng các kênh thuê riêng

Mps

 

 

 

2. Doanh thu, sản lượng dịch vụ(Q)

 

Stt

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

1

2

4

5

2.1

Tổng doanh thu phát sinh

Triệu đồng

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.2

Viễn thông cố định

Triệu đồng

 

 

2.3

Viễn thông di động

Triệu đồng

 

 

2.4

Truy nhập Internet

Triệu đồng

 

 

2.5

Dịch vụ OSP viễn thông

Triệu đồng

 

 

2.6

Dịch vụ khác

Triệu đồng

 

 

 

Sản lượng dịch vụ

 

 

 

 

Viễn thông cố định

 

 

 

2.7

Sản lượng điện thoại cố định gọi nội hạt

1.000 cuộc

 

 

2.8

1.000 phút

 

 

2.9

Sản lượng điện thoại cố định gọi đường dài nội tỉnh

1.000 cuộc

 

 

2.10

1.000 phút

 

 

2.11

Sản lượng gọi đường dài liên tỉnh

1.000 cuộc

 

 

2.12

1.000 phút

 

 

2.13

Sản lượng gọi đi nước ngoài

1.000 cuộc

 

 

2.14

1.000 phút

 

 

 

Viễn thông di động

 

 

 

2.15

Sản lượng điện thoại di động gọi trong nước

1.000 cuộc

 

 

2.16

1.000 phút

 

 

2.17

Sản lượng điện thoại di động gọi  nước ngoài

1.000 cuộc

 

 

2.18

1.000 phút

 

 

2.19

Sản lượng điện thoại quốc tế chiều về

1.000 cuộc

 

 

2.20

1.000 phút

 

 

2.21

Tỷ lệ % sản lượng gọi đi nước ngoài VoIP so với tổng sản lượng gọi đi nước ngoài

%

 

Theo số phút

 

Dịch vụ Internet

 

 

 

2.22

Sản lượng truy nhập Internet của các thuê bao gián tiêp (dial-up)

1.000 phút

 

 

 

Thuê kênh viễn thông (số lượng kênh và tổng dung lượng)

 

 

 

2.23

Thuê kênh Quốc tế

Kênh

 

 

2.24

Mbps

 

 

2.25

Thuê kênh Liên tỉnh

Kênh

 

 

2.26

Mbps

 

 

2.27

Thuê kênh Nội tỉnh

Kênh

 

 

2.28

Mbps

 

 

2.29

Thuê kênh Nội hạt

Kênh

 

 

2.30

Mbps

 

 

 

3. Kết nối Internet(Q)

 

Stt

Hướng kết nối

Địa điểm kết nối (tỉnh/TP)

Kiểu kết nối

Dung lượng kết nối

(quy ra 2Mbps) cuối kỳ báo cáo

Dung lượng  sử dụng trung bình trong kỳ

Ghi chú

Kết nối ngang hàng (peering)

Mua cổng (transit)

 

1

2

3

4

5

6

7

3.1

Hướng kết nối với VNNIC

 

 

 

 

 

 

3.2

Hướng kết nối quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

<Hướng 1>

 

 

 

 

 

 

 

<Hướng 2>

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

3.3

Hướng kết nối với ISP và IXP khác

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp ISP/IXP 1

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp ISP/IXP 2

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

4. Đầu tư, doanh thu thuần, các khoản đóng góp vào ngân sách nhà nước(N)

 

 

Chỉ tiêu

Số tiền

(Triệu đồng)

Ghi chú

 

1

2

3

4.1

Tổng giá trị đầu tư thực hiện trong năm

 

 

4.2

Tổng doanh thu thuần từ hoạt động cung cấp dịch vụ Viễn thông, Internet

 

 

4.3

Tổng các khoản  đóng góp vào ngân sách nhà nước (số phải nộp trong kỳ)

 

 

 

Trong đó:

 

 

4.4

- Thuế GTGT

 

 

4.5

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4.6

- Thuế khác

 

 

4.7

- Các khoản phí, lệ phí

 

 

 

 

 

............ ngày …  tháng  …  năm 20….

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

ĐTCĐ:

ĐTDĐ:

Email:

 

(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(T): Yêu cầu báo cáo hàng tháng;

(Q): Yêu cầu báo cáo hàng quý;

(N): Yêu cầu báo cáo hàng năm.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi