Quyết định 02/2023/QĐ-KTNN Quy định lập, thẩm định và ban hành kế hoạch kiểm toán
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 02/2023/QĐ-KTNN
Cơ quan ban hành: | Kiểm toán Nhà nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2023/QĐ-KTNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Văn Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/02/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
06 nguyên tắc xây dựng kế hoạch kiểm toán năm
Theo đó, việc xây dựng kế hoạch kiểm toán năm, kế hoạch kiểm toán trung hạn phải đảm bảo 6 nguyên tắc. Cụ thể, phải đảm bảo tính độc lập của Kiểm toán Nhà nước theo quy định; đảm bảo tính khách quan, minh bạch; đảm bảo tính hệ thống, toàn diện và khả thi; đảm bảo nguyên tắc tập trung, dân chủ.
Bên cạnh đó, phải đảm bảo sự phối hợp tốt với các cơ quan trong hệ thống thanh tra, kiểm tra của Đảng và Nhà nước, hạn chế trùng lặp, chồng chéo trong hoạt động thanh tra, kiểm tra, kiểm toán; và đảm bảo sự phù hợp giữa kiểm toán năm, kế hoạch kiểm toán trung hạn và kế hoạch, chiến lược phát triển Kiểm toán Nhà nước theo từng thời kỳ.
Trình tự các bước lập, thẩm định và ban hành kế hoạch kiểm toán năm như sau: Định hướng, hướng dẫn xây dựng kế hoạch kiểm toán năm; Tổ chức xây dựng, thẩm định, lấy ý kiến tham gia và hoàn thiện dự kiến kế hoạch kiểm toán năm; Ban hành kế hoạch kiểm toán năm. Trước ngày 15/6 hàng năm, Tổng Kiểm toán Nhà nước ban hành văn bản hướng dẫn xây dựng kế hoạch kiểm toán năm sau.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 26/3/2023.
Xem chi tiết Quyết định 02/2023/QĐ-KTNN tại đây
tải Quyết định 02/2023/QĐ-KTNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC _____________ Số: 02/2023/QĐ-KTNN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ Hà Nội, ngày 09 tháng 2 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định lập, thẩm định và ban hành kế hoạch kiểm toán năm, kế hoạch kiểm toán trung hạn của Kiểm toán nhà nước
____________
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước ngày 24 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kiểm toán nhà nước ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Ngô Văn Tuấn |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC _____________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________
|
QUY ĐỊNH
LẬP, THẨM ĐỊNH VÀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN NĂM, KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN TRUNG HẠN CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2023/QĐ-KTNN ngày 09/02/2023 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định này áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Kiểm toán nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập, thẩm định và ban hành kế hoạch kiểm toán năm, kế hoạch kiểm toán trung hạn của Kiểm toán nhà nước.
Việc lựa chọn đơn vị, đầu mối, chủ đề kiểm toán dựa trên một hoặc các tiêu chí sau:
- Thông tin, văn bản được quy định tại Điều 4 Quy định này;
- Thông tin theo các Phụ lục kèm theo Quy định này và các thông tin khác (nếu có);
- Các yêu cầu kiểm toán của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và đề nghị của Hội đồng dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi kiểm toán của đơn vị;
- Thông tin từ các cơ quan truyền thông, dư luận xã hội, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức đào tạo, nghiên cứu trong và ngoài nước liên quan đến phạm vi kiểm toán của đơn vị;
- Thông tin về kết quả kiểm toán qua các năm; ý kiến chỉ đạo của Tổng Kiểm toán nhà nước và ý kiến của công chức, kiểm toán viên trong đơn vị liên quan đến kế hoạch kiểm toán năm;
- Các thông tin khác có liên quan.
- Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch kiểm toán năm hiện tại, trong đó tập trung phân tích, đánh giá rõ kết quả đạt được, những tồn tại, hạn chế, nguyên nhân và giải pháp khắc phục đối với việc xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch kiểm toán năm;
- Rà soát, đánh giá tình hình lực lượng công chức kiểm toán của đơn vị, trong đó cân đối giữa lực lượng công chức trực tiếp tham gia kiểm toán với lực lượng công chức đảm nhận công tác kế hoạch kiểm toán, kiểm soát chất lượng kiểm toán và giữa kế hoạch kiểm toán với kế hoạch đào tạo, kế hoạch công tác khác của đơn vị;
- Sơ bộ phân tích, đánh giá các thông tin thu thập, đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu kiểm toán đối với các lĩnh vực, đơn vị, đầu mối, dự án thuộc phạm vi kiểm toán của đơn vị.
- Kết quả thực hiện các nội dung công việc theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này;
- Cơ sở lựa chọn đơn vị, đầu mối, chủ đề trong dự kiến kế hoạch kiểm toán năm;
- Danh mục các đơn vị, đầu mối, chủ đề dự kiến kiểm toán chính thức và dự phòng cho năm kế hoạch (các đơn vị, đầu mối, chủ đề dự phòng sắp xếp theo trình tự ưu tiên; số lượng không quá 30% số lượng các đơn vị, đầu mối, chủ đề trong dự kiến kế hoạch kiểm toán chính thức).
LẬP, BAN HÀNH KẾ HOẠCHJCHJ KIỂM TOÁN TRUNG HẠN
Trên cơ sở nguyên tắc, căn cứ lập kế hoạch kiểm toán trung hạn quy định tại Điều 3, Điều 4 và tiêu chí lựa chọn đơn vị, đầu mối, chủ đề kiểm toán quy định tại Điều 5 Quy định này, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Kiểm toán nhà nước theo chức năng, nhiệm vụ, phạm vi được giao xây dựng kế hoạch kiểm toán trung hạn theo giai đoạn 03 năm cụ thể hóa mục tiêu kiểm toán, xác định trọng tâm hoạt động trong từng năm và trong cả giai đoạn. Kế hoạch kiểm toán trung hạn được xây dựng cho giai đoạn 3 năm theo hình thức cuốn chiếu hằng năm cùng với kế hoạch kiểm toán năm và thay thế kế hoạch kiểm toán trung hạn trước đó. Kế hoạch kiểm toán trung hạn có tính định hướng để các đơn vị thuộc Kiểm toán nhà nước xây dựng kế hoạch kiểm toán hàng năm của đơn vị.
- Sơ bộ phân tích, đánh giá các thông tin thu thập, đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu kiểm toán đối với các lĩnh vực, đơn vị, đầu mối, dự án thuộc phạm vi kiểm toán của đơn vị.
- Xây dựng danh mục các nội dung, đơn vị, đầu mối hoặc các cuộc kiểm toán chính trong kế hoạch kiểm toán trung hạn giai đoạn 03 năm (mức độ chi tiết, cụ thể của danh mục này tùy thuộc vào tính chất cấp thiết, thông tin thu thập, đánh giá và thời gian dự kiến kiểm toán, trong đó có thể nêu ở mức độ tổng quan về lĩnh vực, chương trình, dự án hoặc một loại hình đơn vị hoặc chi tiết tới từng cuộc kiểm toán như trong kế hoạch kiểm toán năm).
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRONG TỔ CHỨC XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN NĂM, KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN TRUNG HẠN
Thực hiện nhiệm vụ thư ký, giúp việc Tổng Kiểm toán nhà nước và công tác hành chính trong quá trình tổ chức xây dựng, hoàn thiện và ban hành kế hoạch kiểm toán năm, kế hoạch kiểm toán trung hạn của Kiểm toán nhà nước.
Chủ trì xây dựng phần mềm để cập nhật và lưu trữ dữ liệu của các đầu mối, đơn vị, dự án thuộc phạm vi kiểm toán của kiểm toán nhà nước và dữ liệu kiểm toán qua các năm phục vụ công tác xây dựng kế hoạch kiểm toán năm, kế hoạch kiểm toán trung hạn của Kiểm toán nhà nước. Hướng dẫn và hỗ trợ các đơn vị ứng dụng công nghệ thông tin lập kế hoạch kiểm toán năm, kế hoạch kiểm toán trung hạn; đôn đốc các đơn vị cập nhật đầy đủ thông tin, cơ sở dữ liệu của các đơn vị được kiểm toán vào hệ thống phần mềm cơ sở dữ liệu của Kiểm toán nhà nước.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)... _________ |
Phụ lục 01/KHKT
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN NĂM ...(Năm hiện tại, năm tổ chức xây dựng KHKT)
TT |
Tên cuộc kiểm toán |
Kết quả kiểm toán |
Thời gian phát hành BCKT |
Nguyên nhân phát hành chậm (nếu có) |
Ghi chú |
||||
Kiến nghị kiểm toán |
Số văn bản kiến nghị hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Số lượng kiến nghị kiểm điểm trách nhiệm tập thể, cá nhân |
|||||||
Tăng thu NSNN |
Giảm chi NSNN |
Kiến nghị khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Lĩnh vực ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Kiểm toán hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Lĩnh vực Đầu tư, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Lĩnh vực DN&TCTCNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)... ____________
|
Phụ lục 02/KHKT
|
TÌNH HÌNH NHÂN LỰC CỦA ĐƠN VỊ
Đơn vị tính: Người
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó |
Chuyên ngành đào tạo |
|||||||
Nam |
Nữ |
Kế toán, kiểm toán |
TCDN |
NSNN |
Thuế |
Luật |
Kỹ sư |
Khác |
|||
(1) |
(2) |
|
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Tổng số công chức, KTV có mặt đến 30/6/...(Năm tổ chức xây dựng KHKT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KTV cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
KTV chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kiểm toán viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyên viên cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chuyên viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Công chức tập sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng số công chức, KTV dự kiến có mặt tại 01/01/... (Năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KTV cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
KTV chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kiểm toán viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyên viên cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chuyên viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Công chức tập sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN CHUYÊN NGÀNH …. |
Phụ lục 03a/KHKT
|
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA KTNN ĐƠN VỊ
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Mã đơn vị |
Dự toán năm ... (Năm trước liền kề năm kế hoạch) |
Thực hiện 6 tháng năm ... (Năm trước liền kề năm kế hoạch) |
Năm kiểm toán gần nhất |
Lựa chọn kiểm toán năm kế hoạch |
||||
Tổng số chi |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số chi |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Áp dụng đối với KTNN chuyên ngành kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công của các bộ, cơ quan trung ương
- Các KTNN chuyên ngành liệt kê đầy đủ các đầu mối thuộc phạm vi kiểm toán được phân công nhiệm vụ kiểm toán của đơn vị và đánh dấu (x) vào cột số 10 đối với các đầu mối lựa chọn kiểm toán.
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN KHU VỰC...
|
Phụ lục 03b/KHKT
|
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA KTNN ĐƠN VỊ
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Mã đơn vị |
Dự toán năm... (Năm trước liền kề năm kế hoạch) |
Thực hiện 6 tháng năm... (Năm trước liền kề năm kế hoạch) |
Năm kiểm toán gần nhât |
Lựa chọn kiểm toán năm ... |
||||||||
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tổng thu NSĐP |
Tổng chi NSĐP |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tổng thu NSĐP |
Tổng chi NSĐP |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
|||||||||||
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
(3) |
(3.1) |
(3.2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6.1) |
(6.2) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Áp dụng đối với KTNN khu vực kiểm toán ngân sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Các KTNN khu vực liệt kê đầy đủ các đầu mối thuộc phạm vi kiểm toán được phân công nhiệm vụ kiểm toán của đơn vị và đánh dấu (x) vào cột số 8 đối với các đầu mối lựa chọn kiểm toán
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)... _________
|
Phụ lục 03c/KHKT
|
THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRONG DỰ KIẾN KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN NĂM ... (Năm kế hoạch)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Chi tiết Dự án được kiểm toán (*) |
Mã dự án |
Thông tin chi tiết về các dự án lựa chọn kiểm toán |
Tình hình thanh tra, kiểm toán |
Các năm đã kiểm toán |
Ghi chú |
|||||||||
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc điều chỉnh |
Kế hoạch vốn được giao |
Giá trị vốn đầu tư thực hiện |
|||||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
Phân loại dự án (***) |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Lũy kế đến thời điểm khảo sát |
Tỷ lệ so với TMĐT |
Lũy kế đến thời điểm khảo sát |
Tỷ lệ so với TMĐT |
||||||||||
NSTW (****) |
NSĐP |
Khác (*****) |
|||||||||||||
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(7)/(3) (%) |
(9) |
(10)=(9)/(3) (%) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đầu tư: (Đại diện chủ Đầu tư:.....) (**) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đầu tư: (Đại diện chủ Đầu tư:.....) (**) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Chi tiết Dự án được kiểm toán: Đề nghị các đơn vị lập đúng mẫu quy định, đánh số thứ tự theo đúng trình tự, cập nhật đầy đủ thông tin về dự án theo mẫu biểu để tổng hợp, thống kê toàn ngành.
(**) Chủ đầu tư:...... (Đại diện chủ đầu tư:....): Đề nghị đơn vị ghi đầy đủ tên Chủ đầu tư và tên Đại diện chủ đầu tư (ghi trong ngoặc); đối với các dự án PPP thì ghi Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư và ghi Cơ quan có thẩm quyền (ghi trong ngoặc).
(***) Phân loại dự án: Đề nghị đơn vị phân loại dự án theo đúng quy định tại Điều 6, 7, 8, 9,10 Luật Đầu tư công 2019.
(****) Đối vơi các dự án ODA và vốn vay: NSTW gồm vốn đối ứng và vốn nước ngoài đưa vào cân đối NSTW.
(*****) Trường hợp trong Quyết định đầu tư (QĐ điều chỉnh) ghi chung chung (không rõ nguồn vốn), đơn vị cần thu thập thông tin để ghi vào mục này nguồn vốn chủ yếu để thực hiện dự án là NSTW, NSĐP hay nguồn khác tại mục này.
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)... _________
|
Phụ lục 03d/KHKT
|
THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRONG DỰ KIẾN KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN NĂM ... (Năm kế hoạch)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng mức vốn được phân bổ giai đoạn... |
Kế hoạch vốn năm ... |
Lũy kế đến thời điểm khảo sát |
Thông tin chung |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|
|||||
Chi sự nghiệp |
XDCB |
Chi sự nghiệp |
XDCB |
Chi sự nghiệp |
XDCB |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
A |
Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định phê duyệt Chương trình ... (nêu rõ số, ngày và cấp quyết định của văn bản)... |
I |
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mục tiêu của Chương trình; |
1 |
Bộ A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung của Chương trình |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thời gian thực hiện Chương trình; |
II |
ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tình hình thanh tra, kiểm toán Chương trình; |
1 |
Tỉnh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Tổng mức vốn được phân bổ trong giai đoạn kiểm toán (ghi rõ từ năm nào, đến năm nào);
- Thông tin chung về Chương trình lấy theo quyết định phê duyệt.
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)... _________
|
Phụ lục 03e/KHKT |
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI KIỂM TOÁN
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị được kiểm toán |
Vốn chủ sở hữu |
Tỷ lệ vốn nhà nước |
Kết quả hoạt động, sản xuất kinh doanh năm trước năm kế hoạch |
Kế hoạch hoạt động, sản xuất kinh doanh năm (hoặc ước thực hiện) năm kế hoạch |
Năm kiểm toán gần nhất |
Lựa chọn kiểm toán năm… |
||||||||||
Tổng doanh thu |
Tổng chi phí |
Tổng tài sản |
Lợi nhuận trước thuế |
Thuế và các khoản phải nộp NSNN |
Các khoản đã nộp |
Các khoản còn phải nộp |
Tổng doanh thu |
Tổng chỉ phí |
Tổng tài sản |
Lợi nhuận trước thuế |
Thuế và các khoản phải nộp NSNN |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)... _________
|
Phụ lục 04/KHKT |
KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG, KIỂM TOÁN CHUYÊN ĐỀ NĂM ...
(Năm kế hoạch)
I. DANH SÁCH CHỦ ĐỀ KIỂM TOÁN
TT |
Chủ đề kiểm toán |
Tiêu chí lựa chọn/đề xuất chủ đề kiểm toán |
Dự kiến kết quả kiểm toán |
Phương án tổ chức kiểm toán/ Khả năng kiểm toán |
||||
Tính thời sự |
Mức độ rủi ro |
Quy mô tài chính |
Mức độ thanh tra, kiểm tra, kiểm toán trước đây |
Giá trị tăng thêm từ cuộc kiểm toán |
Tầm quan trọng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Kiểm toán hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chủ đề 1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chủ đề 2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kiểm toán chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chủ đề 1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chủ đề 2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Để hiểu rõ hơn các thông tin trong Phụ biểu trên, đề nghị nghiên cứu nội dung Chuẩn mực KTNN số 3000: Hướng dẫn Kiểm toán hoạt động.
- Các cột (3), (4), (5), (6): Đánh giá và điền vào bảng theo 03 mức độ: Cao, Thấp, Trung bình
II. GIẢI THÍCH LÝ DO
1. Tiêu chí lựa chọn/đề xuất chủ đề kiểm toán: Giải thích rõ nguyên nhân đánh giá theo các tiêu chí sau:
1.1. Tính thời sự: Đánh giá ở mức cao nếu các chủ đề kiểm toán liên quan hoặc nhận được sự quan tâm của Quốc hội, Chính phủ và công chúng...; và tương ứng cho mức trung bình, thấp.
1.2. Mức độ rủi ro: Đánh giá là cao nếu KTNN cho rằng các chủ đề kiểm toán có khả năng xảy ra các tình huống/trường hợp có tác động làm giảm tính kinh tế, hiệu quả, hiệu lực trong sử dụng tài chính công, tài sản công; và tương ướng cho mức trung bình, thấp.
1.3. Quy mô tài chính: Đánh giá là cao nếu quy mô tài chính, tài sản thuộc phạm vi quản lý, sử dụng hoặc tác động của chủ đề kiểm toán là cao; và tương ứng cho mức trung bình, thấp.
1.4. Mức độ thanh tra, kiểm tra, kiểm toán trước đây: Đánh giá cao/trung bình/thấp nếu trong vòng ba/hai/một năm không có cuộc thanh tra, kiểm tra, kiểm toán liên quan đến chủ đề kiểm toán.
2. Dự kiến kết quả kiểm toán
2.1. Giá trị tăng thêm từ cuộc kiểm toán (hay tác động dự kiến của cuộc kiểm toán): Đánh giá là cao nếu KTNN cho rằng cuộc kiểm toán có thể góp phần cải thiện tính kinh tế, hiệu quả hay tính hiệu lực của chủ đề được kiểm toán; và tương ứng cho mức trung bình, thấp.
2.2. Tầm quan trọng: Đánh giá là cao nếu chủ đề kiểm toán có tác động rộng, lớn đến đời sống chính trị, xã hội; và tương ứng cho mức trung bình, thấp.
III. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC KIỂM TOÁN
1. Đánh giá khả năng tổ chức kiểm toán đối với chủ đề được kiểm toán; nêu rõ các điều kiện cần thiết (nếu có) để thực hiện kiểm toán.
2. Xây dựng phương án tổ chức kiểm toán: Xác ư cuộc kiểm toán độc lập do một hay nhiều đơn vị thực hiện; có xây dựng đề cương hay không xây dựng; đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp; lồng ghép kế hoạch kiểm toán, quyết định kiểm toán, báo cáo kiểm toán; cách thức xét duyệt, phát hành kế hoạch kiểm toán, báo cáo kiểm toán....
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)... _________
|
Phụ lục 05/KHKT |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN NĂM... (Năm tổ chức kiểm toán)
TT |
Tên đơn vị, đầu mối, chủ đề dự kiến kiểm toán năm |
Mã đơn vị/Mã dự án (nếu có) |
Số đơn vị thành viên được kiểm toán/tổng số đơn vị thuộc đơn vị được kiểm toán |
Ghi chú |
A |
B |
C |
|
(2) |
I |
KIỂM TOÁN NGÂN SÁCH BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
1 |
Bộ A |
|
|
|
2 |
Bộ B |
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
II |
KIỂM TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
1 |
Tỉnh A |
|
|
|
2 |
Tỉnh B |
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
III |
KIỂM TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
IV |
KIỂM TOÁN CHUYÊN ĐỀ |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
V |
KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG |
|
|
|
1 |
Hoạt động ... |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
VI |
KIỂM TOÁN DOANH NGHIỆP HOẶC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG (THEO LĨNH VỰC ĐƯỢC PHÂN CÔNG) |
|
|
|
1 |
Tổng công ty A |
|
|
|
2 |
Tổng công ty B |
|
|
|
3 |
.... |
|
|
|
VII |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng số cuộc |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Ngân sách bộ, cơ quan trung ương |
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
- Dự án |
|
|
|
|
- Chuyên đề |
|
|
|
|
- Hoạt động |
|
|
|
|
- Doanh nghiệp |
|
|
|
|
… |
|
|
|
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)... _________
|
Phụ lục 06/KHKT |
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC KIỂM TOÁN NĂM ... (Năm tổ chức kiểm toán)
TT |
Tên cuộc kiểm toán |
Số lượng KTV |
Thời gian thực hiện kiểm toán (ngày) |
Dự kiến thời gian triển khai kiểm toán |
Số BCKT |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Cuộc kiểm toán có 01 chủ đề kiểm toán |
|
|
|
|
|
1 |
Cuộc kiểm toán đối với chủ đề kiểm toán A |
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
II |
Cuộc kiểm toán có nhiều chủ đề kiểm toán |
|
|
|
|
|
1 |
Cuộc kiểm toán A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cuộc kiểm toán B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 3: Tổng số thành viên Đoàn kiểm toán bao gồm cả Trưởng đoàn.
- Cột 5: Dự kiến thời gian triển khai theo tháng (không nêu theo đợt), ví dụ: Tháng 3, tháng 5, tháng 8...
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)... _________
|
Phụ lục 07a/KHKTTH
|
DANH MỤC CÁC CUỘC KIỂM TOÁN GIAI ĐOẠN ...
TT |
Chủ đề kiểm toán |
Đơn vị tính (cuộc) |
Năm |
Ghi chú |
||
... |
… |
.... |
|
|||
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
KIỂM TOÁN NGÂN SÁCH BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
1 |
Bộ A |
|
|
|
|
|
2 |
Bộ B |
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
II |
KIỂM TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh A |
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh B |
|
|
|
|
|
3 |
... |
|
|
|
|
|
III |
KIỂM TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
IV |
KIỂM TOÁN CHUYÊN ĐỀ |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
V |
KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG |
|
|
|
|
|
1 |
Hoạt động ... |
|
|
|
|
|
2 |
.. . |
|
|
|
|
|
VI |
KIỂM TOÁN DOANH NGHIỆP HOẶC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG (THEO LĨNH VỰC ĐƯỢC PHÂN CÔNG) |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng công ty A |
|
|
|
|
|
2 |
Tổng công ty B |
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
VII |
•••• |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng số cuộc |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách bộ, cơ quan trung ương |
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
- Dự án |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 1, 2, 3: Đề nghị đơn vị đánh số "x" tương ứng với năm kiểm toán. Riêng đối với kiểm toán ngân sách bộ, cơ quan trung ương, địa phương cột 1,2, 3 đề nghị ghi rõ kiểm toán "ngân sách + quyết toán" hay kiểm toán "quyết toán".
- Đối với kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách bộ, cơ quan trung ương, địa phương cân thuyết minh rõ số cuộc kiểm toán trên số bộ, cơ quan trung ương, địa phương dự kiến kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách.
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)... _________
|
Phụ lục 07b/KHKTTH |
DANH MỤC CHỦ ĐỀ KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG, KIỂM TOÁN CHUYÊN ĐỀ GIAI ĐOẠN…
|
Chủ đề kiểm toán |
Năm kiểm toán |
Tiêu chí lựa chọn đề xuất chủ đề kiểm toán (*) |
Đề xuất phương án tổ chức kiểm toán (**) |
||
... |
... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I. |
Kiểm toán chuyên đề |
|
|
|
|
|
1 |
.... |
|
|
|
|
|
2 |
.... |
|
|
|
|
|
II |
Kiểm toán hoạt động |
|
|
|
|
|
1 |
.... |
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_______________
*Thuyết minh rõ nguyên nhân lựa chọn chủ đề kiểm toán như: Tính thời sự, quy mô tài chính, mức độ rủi ro...
**Thuyết minh rõ thực hiện kiểm toán toàn ngành, kiểm toán tại nhiều đơn vị hay tại 01 đơn vị.
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)... _________
|
Phụ lục 07c/KHKTTH
|
THÔNG TIN VỀ CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC KIỂM TOÁN GIAI ĐOẠN...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT |
Chi tiết Dự án được kiểm toán (*) |
Mã Dự án |
Thông tin chi tiết về các dự án lựa chọn kiểm toán |
Tình hình thanh tra, kiểm toán |
Ghi chú |
|||||||
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc điều chỉnh hoặc Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư (trường hợp chưa có Quyết định đầu tư) |
Kế hoạch vốn đầu tư (tất cả các nguồn vốn) |
|||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
Phân loại dự án (***) |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Lũy kế đến thời điểm khảo sát |
Giai đoạn trung hạn (theo KH đầu tư công trung hạn) |
|||||||||
NSTW (****) |
NSĐP (*****) |
Khác |
||||||||||
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đầu tư:…. (Đại diện chủ đầu tư:….)(**) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Chi tiết Dự án được kiểm toán: Đề nghị các đơn vị lập đúng mẫu quy định, đánh số thứ tự theo đúng trình tự, cập nhật đầy đủ thông tin về dự án theo mẫu biểu để tổng hợp, thống kê toàn ngành.
(**) Chủ đầu tư: … (Đại diện chủ đầu tư:....): Đề nghị đơn vị ghi đầy đủ tên Chủ đầu tư và tên Đại diện chủ đầu tư (ghi trong ngoặc); đối với các dự án PPP thì ghi Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư và ghi Cơ quan có thẩm quyền (ghi trong ngoặc).
(***) Phân loại dự án: Đề nghị đơn vị phân loại dự án theo đúng quy định của Luật Đầu tư công.
(****) Đối với các dự án ODA và vốn vay: NSTW gồm vốn đối ứng và vốn nước ngoài đưa vào cân đối NSTW.
(*****) Trường hợp trong Quyết định đầu tư (QĐ điều chỉnh) ghi chung chung (không rõ nguồn vốn), đơn vị cần thu thập thông tin để ghi vào mục này nguồn vốn chủ yếu để thực hiện dự án là NSTW, NSĐP hay nguồn khác tại mục này.
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KTNN CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)... _________
|
Phụ lục 07c/KHKTTH
|
THÔNG TIN VỀ CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC KIỂM TOÁN GIAI ĐOẠN...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT |
Chi tiết Dự án được kiểm toán (*) |
Mã Dự án |
Thông tin chi tiết về các dự án lựa chọn kiểm toán |
Tình hình thanh tra, kiểm toán |
Ghi chú |
|||||||
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc điều chỉnh hoặc Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư (trường hợp chưa có Quyết định đầu tư) |
Kế hoạch vốn đầu tư (tất cả các nguồn vốn) |
|||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
Phân loại dự án (***) |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Lũy kế đến thời điểm khảo sát |
Giai đoạn trung hạn (theo KH đầu tư công trung hạn) |
|||||||||
NSTW (****) |
NSĐP (*****) |
Khác |
||||||||||
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đầu tư:…. (Đại diện chủ đầu tư:….)(**) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Chi tiết Dự án được kiểm toán: Đề nghị các đơn vị lập đúng mẫu quy định, đánh số thứ tự theo đúng trình tự, cập nhật đầy đủ thông tin về dự án theo mẫu biểu để tổng hợp, thống kê toàn ngành.
(**) Chủ đầu tư: … (Đại diện chủ đầu tư:....): Đề nghị đơn vị ghi đầy đủ tên Chủ đầu tư và tên Đại diện chủ đầu tư (ghi trong ngoặc); đối với các dự án PPP thì ghi Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư và ghi Cơ quan có thẩm quyền (ghi trong ngoặc).
(***) Phân loại dự án: Đề nghị đơn vị phân loại dự án theo đúng quy định của Luật Đầu tư công.
(****) Đối với các dự án ODA và vốn vay: NSTW gồm vốn đối ứng và vốn nước ngoài đưa vào cân đối NSTW.
(*****) Trường hợp trong Quyết định đầu tư (QĐ điều chỉnh) ghi chung chung (không rõ nguồn vốn), đơn vị cần thu thập thông tin để ghi vào mục này nguồn vốn chủ yếu để thực hiện dự án là NSTW, NSĐP hay nguồn khác tại mục này.