Quyết định 11/QĐ-KTNN 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa VBQPPL kỳ 2019-2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 11/QĐ-KTNN
Cơ quan ban hành: | Kiểm toán Nhà nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11/QĐ-KTNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thế Vinh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 11/QĐ-KTNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC __________ Số: 11/QĐ-KTNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà nội, ngày 03 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 tại Kiểm toán nhà nước
_______________
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước ngày 24 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kiểm toán nhà nước ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 292/QĐ-KTNN ngày 22/3/2023 của Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 tại Kiểm toán nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 tại Kiểm toán nhà nước (từ ngày 01/01/2019 đến hết ngày 31/12/2023).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Kiểm toán nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Lãnh đạo KTNN; - Cổng thông tin điện tử KTNN; - Các đơn vị trực thuộc KTNN; - Lưu: VT, PC. | KT. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC PHÓ TỔNG TIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Đặng Thế Vinh |
Mẫu số 03
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 tại Kiểm toán nhà nước
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-KTNN ngày 03 tháng 1 năm 2024 của Kiểm toán nhà nước)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1 | Quyết định | 876/2006/QĐ-KTNN; 22/11/2006 | Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Kiểm toán nhà nước | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 03/2022/QĐ-KTNN ngày 22/12/2022 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ Quyết định số 876/2006/QĐ-KTNN ngày 22/11/2006 của Tổng KTNN về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Kiểm toán nhà nước | 22/12/2022 |
2 | Quyết định | 01/2016/QĐ-KTNN; 20/6/2016 | Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn kiểm toán nhà nước | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2020/QĐ-KTNN ngày 19/10/2020 của Tổng KTNN ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Đoàn kiểm toán nhà nước | 03/12/2020 |
3 | Quyết định | 03/2016/QĐ-KTNN; 26/7/2016 | Quy định giải quyết khiếu nại của đơn vị được kiểm toán | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2021/QĐ-KTNN ngày 24/02/2021 của Tổng KTNN ban hành Quy định khiếu nại, khởi kiện và trả lời kiến nghị trong hoạt động kiểm toán nhà nước | 10/4/2021 |
4 | Quyết định | 06/2016/QĐ-KTNN; 02/11/2016 | Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2020/QĐ-KTNN ngày 26/6/2020 của Tổng KTNN ban hành Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán | 10/8/2020 |
5 | Quyết định | 07/2016/QĐ-KTNN; 14/12/2016 | Quy định về theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán nhà nước | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2022/QĐ-KTNN ngày 03/11/2022 ban hành Quy định theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán nhà nước | 18/12/2022 |
6 | Quyết định | 08/2016/QĐ-KTNN; 23/12/2016 | Quy trình kiểm toán của Kiểm toán nhà nước | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2020/QĐ-KTNN ngày 16/10/2020 của Tổng KTNN ban hành Quy trình kiểm toán của Kiểm toán nhà nước | 30/11/2020 |
7 | Quyết định | 09/2016/QĐ-KTNN; 26/12/2016 | Quy định trình tự lập, thẩm định, xét duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch kiểm toán tổng quát của cuộc kiểm toán | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2021/QĐ-KTNN ngày 17/11/2021 của Tổng KTNN ban hành quy định về trình tự lập, thẩm định, xét duyệt và ban hành kế hoạch kiểm toán tổng quát của cuộc kiểm toán | 01/01/2022 |
8 | Quyết định | 10/2016/QĐ-KTNN; 28/12/2016 | Quy định danh mục hồ sơ kiểm toán; chế độ nộp lưu, bảo quản, khai thác và hủy hồ sơ kiểm toán | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2020/QĐ-KTNN ngày 14/12/2020 của Tổng KTNN ban hành quy định về danh mục hồ sơ kiểm toán; chế độ nộp lưu, bảo quản, khai thác và hủy hồ sơ kiểm toán | 28/01/2021 |
9 | Quyết định | 01/2017/QĐ-KTNN; . 24/02/2017 | Quy định trình tự lập, thẩm định, xét duyệt và phát hành báo cáo kiểm toán của Kiểm toán nhà nước | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2022/QĐ-KTNN ngày 18/3/2022 của Tổng KTNN ban hành quy định về trình tự lập, thẩm định, xét duyệt và phát hành báo cáo kiểm toán của Kiểm toán nhà nước | 02/5/2022 |
10 | Quyết định | 02/2017/QĐ-KTNN; 13/3/2017 | Quy trình kiểm toán dự án đầu tư xây dựng công trình | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2021/QĐ-KTNN ngày 20/8/2021 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành | 01/9/2021 |
11 | Quyết định | 03/2017/QĐ-KTNN; 21/3/2017 | Quy định lập, thẩm định và ban hành kế hoạch kiểm toán năm của Kiểm toán nhà nước. | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2023/QĐ-KTNN ngày 19/02/2023 của Tổng KTNN ban hành Quy định lập, thẩm định và ban hành kế hoạch kiểm toán năm, kế hoạch kiểm toán trung hạn của Kiểm toán nhà nước | 26/03/2023 |
12 | Quyết định | 04/2017/QĐ-KTNN; 31/3/2017 | Quy trình kiểm toán ngân sách trung ương (bộ, ngành) của Kiểm toán nhà nước. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2021/QĐ-KTNN ngày 20/8/2021 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành | 01/9/2021 |
13 | Quyết định | 05/2017/QĐ-KTNN; 04/4/2017 | Quy trình kiểm toán Chương trình mục tiêu quốc gia của Kiểm toán nhà nước | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2021/QĐ-KTNN ngày 20/8/2021 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành | 01/9/2021 |
14 | Quyết định | 06/2017/QĐ-KTNN; 12/6/2017 | Quy trình kiểm toán ngân sách địa phương của Kiểm toán nhà nước | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2021/QĐ-KTNN ngày 20/8/2021 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành | 01/9/2021 |
15 | Quyết định | 07/2017/QĐ-KTNN; 20/6/2017 | Quy trình kiểm toán hoạt động | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2021/QĐ-KTNN ngày 20/8/2021 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành | 01/9/2021 |
16 | Quyết định | 10/2017/QĐ-KTNN; 21/11/2017 | Quy trình kiểm toán doanh nghiệp | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2021/QĐ-KTNN ngày 20/8/2021 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành | 01/9/2021 |
17 | Quyết định | 11/2017/QĐ-KTNN; 21/11/2017 | Quy trình kiểm toán các tổ chức tài chính, ngân hàng | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2021/QĐ-KTNN ngày 20/8/2021 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành | 01/9/2021 |
18 | Quyết định | 01/2018/QĐ-KTNN; 12/11/2018 | Hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu trong kiểm toán Báo cáo quyết toán dự án đầu tư | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 03/2023/QD-KTNN ngày 28/4/2023 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ Quyết định số 01/2018/QĐ-KTNN ngày 12/11/2018 của Tổng KTNN ban hành Hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu trong kiểm toán Báo cáo quyết toán dự án đầu tư | 28/4/2023 |
19 | Quyết định | 02/2018/QĐ-KTNN; 26/11/2018 | Quy trình kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2023/QD-KTNN ngày 28/4/2023 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ Quyết định 02/2018/QĐ-KTNN ngày 26/11/2018 của Tổng KTNN ban hành Quy trình kiểm toán Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước | 28/4/2023 |
20 | Quyết định | 01/2019/QĐ-KTNN; 29/01/2019 | Hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu trong kiểm toán Báo cáo tài chính doanh nghiệp | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2023/QD-KTNN ngày 28/4/2023 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ Quyết định 01/2019/QĐ-KTNN ngày 29/01/2019 của Tổng KTNN ban hành Hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu trong kiểm toán Báo cáo tài chính doanh nghiệp | 28/4/2023 |
21 | Quyết định | 02/2019/QĐ-KTNN; 22/8/2019 | Hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu trong kiểm toán Báo cáo tài chính ngân hàng | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2023/QĐ-KTNN ngày 28/4/2023 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ Quyết định số 02/2019/QĐ-KTNN ngày 22/8/2019 của Tổng KTNN ban hành hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu trong kiểm toán Báo cáo tài chính ngân hàng | 28/4/2023 |
22 | Quyết định | 04/2019/QĐ-KTNN; 31/12/2019 | Hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu trong kiểm toán báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách địa phương | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2023/QD-KTNN ngày 21/11/2023 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ Quyết định số 04/2019/QĐ-KTNN ngày 31/12/2019 của Tổng KTNN ban hành Hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu trong lĩnh vực kiểm toán báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách địa phương | 21/11/2023 |
23 | Quyết định | 05/2019/QĐ-KTNN, 31/12/2019 | Hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu đối với lĩnh vực kiểm toán báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách bộ, ngành | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 13/2023/QĐ-KTNN ngày 21/11/2023 của Tổng KTNN ban hành Quyết định bãi bỏ Quyết định số 05/2019/QĐ-KTNN ngày 31/12/2019 của Tổng KTNN ban hành Hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu đối với lĩnh vực kiểm toán báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách bộ, ngành | 21/11/2023 |
24 | Quyết định | 01/2020/QĐ-KTNN; 26/6/2020 | Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2023/QĐ-KTNN ngày 10/01/2023 của Tổng KTNN ban hành Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán | 24/02/2023 |
25 | Quyết định | 02/2020/QĐ-KTNN; 16/10/2020 | Quy trình kiểm toán của Kiểm toán nhà nước | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2023/QĐ-KTNN ngày 29/5/2023 của Tổng KTNN ban hành Quy trình kiểm toán của Kiểm toán nhà nước | 13/7/2023 |
26 | Quyết định | 04/2020/QĐ-KTNN; 14/12/2020 | Quy định về danh mục hồ sơ kiểm toán; chế độ nộp lưu, bào quản, khai thác và hủy hồ sơ kiểm toán | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2023/QĐ-KTNN ngày 06/9/2023 của Tổng KTNN ban hành Quy định danh mục hồ sơ kiểm toán; chế độ nộp lưu, bảo quản, khai thác và hủy hồ sơ kiểm toán | 21/10/2023 |
27 | Quyết định | 01/2021/QĐ-KTNN; 24/02/2021 | Quy định khiếu nại, khởi kiện và trả lời kiến nghị trong hoạt động kiểm toán nhà nước | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2023/QĐ-KTNN ngày 05/7/2023 của Tổng KTNN ban hành Quy định khiếu nại, kiến nghị và khởi kiện trong hoạt động kiểm toán nhà nước | 05/7/2023 |
Tổng số: 27 văn bản |
Mẫu số 04
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 tại Kiểm toán nhà nước
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-KTNN ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Kiểm toán nhà nước)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1 | Luật | 81/2015/QH13; 24/6/2015; Luật Kiểm toán nhà nước | - Cụm từ “tổ chức, cá nhân có liên quan” tại Khoản 2 Điều 8 - Khoản 3, 8 Điều 10 - Khoản 2 Điều 11 - Khoản 4 Điều 13 - Khoản 3 Điều 30 - Điểm b Khoản 1; Cụm từ “tổ chức, cá nhân có liên quan” tại điểm b Khoản 2 Điều 39 - Cụm từ “tổ chức, cá nhân có liên quan” tại Điểm b khoản 2 Điều 41 - Cụm từ “tố chức, cá nhân có liên quan” tại Điểm b khoản 2 Điều 42 - Cụm từ “tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động kiểm toán” tại khoản 2 Điều 46 - Khoản 4, 5 Điều 56 - Khoản 7 Điều 57 - Khoản 2 Điều 68 - Tên Chương VIII. Khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong hoạt động kiểm toán nhà nước được sửa đổi - Điều 69 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kiểm toán nhà nước | 01/7/2020 |
2 | Quyết định | 02/2008/QĐ-KTNN; 15/02/2008; Quy chế soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Kiểm toán Nhà nước | - Điều 4 - Khoản 1, Điều 25 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 02/2009/QĐ-KTNN ngày 07/4/2009 của Tổng KTNN Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Kiểm toán nhà nước. | 22/5/2009 |
3 | Quyết định | 03/2020/QĐ-KTNN; 19/10/2020; Quy chế tổ chức và hoạt động Đoàn kiểm toán nhà nước | - Điểm r, s khoản 3 Điều 12 - Điểm r, s khoản 3 Điều 14 - Điểm m, n khoản 3 Điều 15 - Khoản 3 Điều 23 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN ngày 02/6/2023 của Tổng KTNN ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng KTNN ban hành | 02/6/2023 |
4 | Quyết định | 01/2023/QĐ-KTNN; 10/01/2023; Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán | - Câu “Hết thời hạn trên, nếu đơn vị không có ý kiến giải trình thì coi như đã thống nhất hoàn toàn với các đánh giá, nhận xét và các số liệu mà Tổ kiểm toán đã nêu ở trên” tại Mẫu số 11/ĐNGT | ||
Tổng số: 04 văn bản |
Mẫu số 05.
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 tại Kiểm toán nhà nước
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-KTNN ngày 03 tháng 1 năm 2024 của Kiểm toán nhà nước)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thòi điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC | |||||
1 | Luật | 81/2015/QH13; 4/6/2015 | Luật Kiểm toán nhà nước | 01/01/2016 |
|
2 | Luật | 55/2019/QH14; 26/11/2019 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kiểm toán nhà nước | 01/7/2020 |
|
3 | Pháp lệnh | 04/2023/UBTVQH15; 28/02/2023 | Pháp lệnh Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm toán nhà nước | 01/5/2023 |
|
4 | Quyết định | 06/2007/QĐ-KTNN; 22/10/2007 | Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Kiểm toán Nhà nước” | 18/11/2007 |
|
5 | Quyết định | 07/2007/QĐ-KTNN; 26/10/2007 | Quyết định thành lập Kiểm toán Nhà nước khu vực VI do Tổng Kiểm toán Nhà nước ban hành | 01/11/2007 |
|
6 | Quyết định | 08/2007/QĐ-KTNN; 26/10/2007 | Quyết định thành lập Kiểm toán Nhà nước khu vực VII do Tổng Kiểm toán Nhà nước ban hành | 01/11/2007 |
|
7 | Quyết định | 12/2007/QĐ-KTNN; 12/12/2007 | Quyết định thành lập Kiểm toán nhà nước khu vực VIII do Tổng Kiểm toán Nhà nước ban hành | 27/12/2007 |
|
8 | Quyết định | 13/2007/QĐ-KTNN; 12/12/2007 | Quyết định thành lập Kiểm toán nhà nước khu vực IX do Tổng Kiểm toán Nhà nước ban hành | 27/12/2007 |
|
9 | Quyết định | 02/2008/QĐ-KTNN; 15/02/2008 | Quy chế soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Kiểm toán Nhà nước | 09/03/2008 |
|
10 | Quyết định | 02/2009/QĐ-KTNN; 07/4/2009 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Kiểm toán Nhà nước | 22/5/2009 |
|
11 | Quyết định | 02/2016/QĐ-KTNN; 15/7/2016 | Hệ thống Chuẩn mực kiểm toán nhà nước | 15/9/2016 |
|
12 | Quyết định | 04/2016/QĐ-KTNN; 29/8/2016 | Quy định về quy tắc ứng xử của Kiểm toán viên nhà nước | 13/10/2016 |
|
13 | Quyết định | 05/2016/QĐ-KTNN; 15/9/2016 | Quy định về mẫu thẻ và việc quản lý, sử dụng thẻ Kiểm toán viên nhà nước | 01/01/2017 |
|
14 | Quyết định | 08/2017/QĐ-KTNN; 14/8/2017 | Quy chế sử dụng cộng tác viên Kiểm toán nhà nước | 28/09/2017 |
|
15 | Quyết định | 09/2017/QĐ-KTNN; 15/8/2017 | Quy chế ủy thác hoặc thuê doanh nghiệp kiểm toán thực hiện kiểm toán | 29/09/2017 |
|
16 | Quyết định | 03/2019/QĐ-KTNN; 16/9/2019 | Quy định về trách nhiệm gửi báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách, dự toán kinh phí của các đơn vị được kiểm toán | 31/10/2019 |
|
17 | Quyết định | 03/2020/QĐ-KTNN; 19/10/2020 | Quy chế tổ chức và hoạt động Đoàn kiểm toán nhà nước | 03/12/2020 |
|
18 | Quyết định | 03/2021/QĐ-KTNN; 17/11/2021 | Quy định về trình tự lập, thẩm định, xét duyệt và ban hành kế hoạch kiểm toán tổng quát của cuộc kiểm toán | 01/01/2022 |
|
19 | Quyết định | 01/2022/QĐ-KTNN; 18/03/2022 | Quy định về trình tự lập, thẩm định, xét duyệt và phát hành báo cáo kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước | 02/05/2022 |
|
20 | Quyết định | 02/2022/QĐ-KTNN; 03/11/2022 | Quy định theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán nhà nước | 18/12/2022 |
|
21 | Quyết định | 01/2023/QĐ-KTNN; 10/01/2023 | Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán | 24/02/2023 |
|
22 | Quyết định | 02/2023/QĐ-KTNN; 09/02/2023 | Quy định lập, thẩm định và ban hành kế hoạch kiểm toán năm, kế hoạch kiểm toán trung hạn của Kiểm toán nhà nước | 26/03/2023 |
|
23 | Quyết định | 07/2023/QĐ-KTNN; 16/5/2023 | Quy trình kiểm toán vụ việc có dấu hiệu tham nhũng | 30/6/2023 |
|
24 | Quyết định | 08/2023/QĐ-KTNN; 29/5/2023 | Quy trình kiểm toán của Kiểm toán nhà nước | 13/7/2023 |
|
25 | Quyết định | 09/2023/QĐ-KTNN; 02/6/2023 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành | 02/6/2023 |
|
26 | Quyết định | 10/2023/QĐ-KTNN; 05/7/2023 | Quy định khiếu nại, kiến nghị và khởi kiện trong hoạt động kiểm toán nhà nước | 05/7/2023 |
|
27 | Quyết định | 11/2023/QĐ-KTNN; 05/7/2023 | Quy định danh mục hồ sơ kiểm toán; chế độ nộp lưu, bảo quản, khai thác và hủy hồ sơ kiểm toán | 21/10/2023 |
|
II. VĂN BẢN CHỈ QUY ĐỊNH NỘI DUNG BÃI BỎ VĂN BẢN | |||||
1 | Quyết định | 02/2021/QĐ-KTNN; 20/8/2021 | Quyết định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành | 01/9/2021 |
|
2 | Quyết định | 03/2022/QĐ-KTNN; 22/12/2022 | Quyết định bãi bỏ Quyết định số 876/2006/QD-KTNN ngày 22/11/2006 của Tổng KTNN về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Kiểm toán nhà nước. | 22/12/2022 |
|
3 | Quyết định | 03/2023/QĐ-KTNN; 28/4/2023 | Quyết định bãi bỏ Quyết định số 01/2018/QĐ-KTNN ngày 12/11/2018 của Tổng KTNN ban hành Hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu trong kiểm toán Báo cáo quyết toán dự án đầu tư | 28/4/2023 |
|
4 | Quyết định | 04/2023/QĐ-KTNN; 28/4/2023 | Quyết định bãi bỏ Quyết định số 02/2018/QĐ-KTNN ngày 26/11/2018 của Tổng KTNN ban hành Quy trình kiểm toán Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước | 28/4/2023 |
|
5 | Quyết định | 05/2023/QĐ-KTNN; 28/4/2023 | Quyết định bãi bỏ Quyết định số 01/2019/QĐ-KTNN ngày 29/01/2019 của Tổng KTNN ban hành Hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu trong kiểm toán Báo cáo tài chính doanh nghiệp | 28/4/2023 |
|
6 | Quyết định | 06/2023/QĐ-KTNN; 28/4/2023 | Quyết định bãi bỏ Quyết định số 02/2019/QĐ-KTNN ngày 22/8/2019 của Tổng KTNN ban hành hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu trong kiểm toán Báo cáo tài chính ngân hàng | 28/4/2023 |
|
7 | Quyết định | 12/2023/QĐ-KTNN; 21/11/2023 | Quyết định bãi bỏ Quyết định số 04/2019/QĐ-KTNN ngày 31/12/2019 của Tổng KTNN ban hành Hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu trong lĩnh vực kiểm toán báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách địa phương | 21/11/2023 |
|
8 | Quyết định | 13/2023/QĐ-KTNN; 21/11/2023 | Quyết định bãi bỏ Quyết định số 05/2019/QĐ-KTNN, ngày 31/12/2019 của Tổng KTNN ban hành Hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu đối với lĩnh vực kiểm toán báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách bộ, ngành | 21/11/2023 |
|
Tổng số1: 35 văn bản |
1 Tổng số văn bản còn hiệu lực, gồm cả văn bản chưa có hiệu lực và văn bản hết hiệu lực một
Mẫu số 06.
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 tại Kiểm toán nhà nước
(Kèm theo Quyết định số 11 /QĐ-KTNN ngày 03 tháng 1 năm 2024 của Kiểm toán nhà nước)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1 | Quyết định | 06/2007/QĐ-KTNN; 22/10/2007 | Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Kiểm toán Nhà nước” | Bãi bỏ | Hiện nay là Quyết định số 1856/QD-KTNN ngày 07/9/2018 của Tổng KTNN ban hành Quy chế xét tặng kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp KTNN”, được ban hành dưới dạng VBQL. (Điều 26 Luật Ban hành VBQPPL năm 2015 quy định Tổng KTNN để quy định chuẩn mực kiểm toán, quy trình kiểm toán, hồ sơ kiểm toán) | Kiểm toán nhà nước |
|
2 | Quyết định | 02/2008/QĐ-KTNN; 15/02/2008 | Quy chế soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Kiểm toán Nhà nước | Bãi bỏ | Hiện nay nội dung này quy định tại Quyết định số 220/QĐ-KTNN ngày 02/3/2023 của Tổng KTNN ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý của KTNN, được ban hành dưới dạng VBQL. (Điều 26 Luật Ban hành VBQPPL năm 2015 quy định Tổng KTNN để quy định chuẩn mực kiểm toán, quy trình kiểm toán, hồ sơ kiểm toán) | Kiểm toán nhà nước |
|
3 | Quyết định | 02/2009/QĐ-KTNN; 07/4/2009 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Kiểm toán Nhà nước | Bãi bỏ | Hiện nay nội dung này quy định tại Quyết định số 220/QD-KTNN ngày 02/3/2023 của Tổng KTNN ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý của KTNN, được ban hành dưới dạng VBQL. (Điều 26 Luật Ban hành VBQPPL năm 2015 quy định Tổng KTNN để quy định chuẩn mực kiểm toán, quy trình kiểm toán, hồ sơ kiểm toán) | Kiểm toán nhà nước |
|
4 | Quyết định | 08/2017/QĐ-KTNN; 14/8/2017 | Quy chế sử dụng cộng tác viên Kiểm toán nhà nước | Bãi bỏ | Hiện nay nội dung này quy định tại Quyết định số 1348/QĐ-KTNN ngày 31/10/2023 của Tổng KTNN ban hành Quy chế sử dụng công tác viên KTNN, được ban hành dưới dạng VBQL. (Điều 26 Luật Ban hành VBQPPL năm 2015 quy định Tổng KTNN để quy định chuẩn mực kiểm toán, quy trình kiểm toán, hồ sơ kiểm toán) | Kiểm toán nhà nước |
|
5 | Quyết định | 09/2017/QĐ-KTNN; 15/8/2017 | Quy chế ủy thác hoặc thuê doanh nghiệp kiểm toán thực hiện kiểm toán | Bãi bỏ | Hiện nay, nội dung này quy định tại Quyết định số 1250/QD-KTNN ngày 06/10/2023 của Tổng KTNN ban hành Quy chế ủy thác hoặc thuê doanh nghiệp kiểm toán thực hiện kiểm toán, được ban hành dưới dạng VBQL. (Điều 26 Luật Ban hành VBQPPL năm 2015 quy định Tổng KTNN để quy định chuẩn mực kiểm toán, quy trình kiểm toán, hồ sơ kiểm toán) | Kiểm toán nhà nước |
|
Tổng số: 05 văn bản |