Thông tư 23/2011/TT-BVHTTDL thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 23/2011/TT-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2011/TT-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hoàng Tuấn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 23/2011/TT-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ------------------ Số: 23/2011/TT-BVHTTDL |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
THÔNG TƯ
Quy định thu thập, xử lý thông tin
về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình
Căn cứ Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
Căn cứ Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư hướng dẫn việc thu thập và xử lý thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình như sau:
Thông tư này quy định nội dung thu thập thông tin, ghi chép, cập nhật thông tin vào “Sổ ghi chép thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình” (Sau đây gọi tắt là Sổ ghi chép); xử lý, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trên phạm vi cả nước.
Thông tư này áp dụng đối với Ủy ban nhân dân các cấp, các cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch ở địa phương.
- Thông tin được thu thập dưới hình thức ghi chép và cập nhật thông tin vào Sổ ghi chép;
- Việc ghi chép thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình phải đảm bảo tính khách quan, trung thực, đầy đủ và chính xác;
- Chữ viết và chữ số khi ghi chép phải sạch sẽ, rõ ràng, dễ đọc;
- Trong trường hợp ghi sai thì gạch bỏ thông tin sai bằng cách gạch 1 gạch đè lên thông tin sai, rồi ghi thông tin đúng vào vị trí thích hợp, không được tẩy xoá thông tin đã ghi chép;
- Đối với những ô không có thông tin thì quy ước đánh chữ "X" để tránh trường hợp ghi thêm hoặc ghi nhầm thông tin.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xử lý số liệu.
Tất cả những hộ gia đình đã đăng ký hộ khẩu thường trú, tạm trú trên địa bàn các tỉnh/thành trong phạm vi cả nước.
Tất cả các vụ bạo lực gia đình được phát hiện, được xử lý trên địa bàn tỉnh/ thành trong cả nước.
- Tổng số hộ gia đình;
- Loại hình hộ gia đình;
- Hộ gia đình có người cao tuổi;
- Hộ gia đình có trẻ em;
- Hộ gia đình có người tảo hôn;
- Hộ gia đình có bạo lực gia đình;
- Hộ gia đình đạt danh hiệu Gia đình văn hóa.
- Tổng số vụ bạo lực gia đình;
- Hình thức bạo lực gia đình;
- Người gây bạo lực gia đình: giới tính, biện pháp đã xử lý;
- Nạn nhân bị bạo lực gia đình: giới tính, độ tuổi;
- Số vụ bạo lực gia đình đã được xử lý;
- Cơ sở trợ giúp nạn nhân bạo lực gia đình: Cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Cơ sở bảo trợ xã hội, Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, Địa chỉ tin cậy ở cộng đồng.
Sổ ghi chép được lập ở tất cả các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) trong phạm vi cả nước.
Nguồn kinh phí ghi chép ban đầu và cập nhật thông tin theo định kỳ do ngân sách địa phương đảm bảo.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 14 tháng 02 năm 2012. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để nghiên cứu, chỉnh sửa bổ sung./.
Nơi nhận: - VP Quốc hội; - VP Chính phủ; - VP Chủ tịch nước; - VP TW và các Ban của Đảng; - Toà án NDTC; - Viện KSNDTC; - Các Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Kiểm toán nhà nước; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Sở VHTTDL; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ VHTTDL; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Bộ trưởng; các Thứ trưởng; - Vụ Pháp chế; - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ VHTTDL; - Lưu: VT, GĐ. 14, T. 350.
|
BỘ TRƯỞNG
Hoàng Tuấn Anh |
Phụ lục 01
Mẫu Sổ ghi chép thông tin về Gia đình
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Tỉnh / Thành phố:…………… |
|||||||||||||||
Quận/Huyện:.............………… |
|||||||||||||||
Xã/Phường/Thị trấn: ……..…… |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ GHI CHÉP THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH |
|||||||||||||||
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ và tên người ghi sổ……………………………….. |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
Địa chỉ liên hệ………………………………………… |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
Số điện thoại:………………………………………… |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
QuyÓn sè:……………………… |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm... |
|||||||||||||||
|
Thời điểm ghi chép................
STT |
Tên thôn (ấp, bản, tổ dân phố, khu dân cư...)
|
Tổng số hộ gia đình |
Loại hình gia đình
|
Số hộ gia đình có người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
Số hộ gia đình có trẻ em (dưới 16 tuổi) |
Số hộ gia đình có người tảo hôn |
Số hộ gia đình có bạo lực gia đình |
Số hộ gia đình đạt danh hiệu "Gia đình văn hóa" |
||||||
Số hộ gia đình 2 thế hệ (có vợ, chồng, con) |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (chỉ có mẹ và con) |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (chỉ có bố và con) |
Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Số hộ gia đình 1 thế hệ (có cả vợ và chồng) |
Số hộ gia đình đơn thân (không có vợ, chồng) |
Số hộ gia đình khác |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02
Mẫu Sổ ghi chép thông tin về phòng, chống bạo lực gia đình
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Tỉnh / Thành phố:………………… |
|||||||||||||||
Quận/Huyện:...................………… |
|||||||||||||||
Xã/Phường/Thị trấn: ……...……… |
|||||||||||||||
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ GHI CHÉP THÔNG TIN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|||||||||||||||
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ và tên người ghi sổ……………………………….. |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
Địa chỉ liên hệ………………………………………… |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
Số điện thoại:………………………………………… |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
QuyÓn sè:……………………… |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời điểm ghi chép................ |
|||||||||||||||
|
STT |
Người gây bạo lực gia đình |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình |
Ghi chú |
||||||||
Họ và tên |
Giới tính |
Tuổi |
Biện pháp xử lý |
Quan hệ với nạn nhân |
Họ và tên |
Giới tính |
Tuổi |
Hình thức bị bạo lực |
Sử dụng các dịch vụ |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu 01
BÁO CÁO TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
VÀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
6 tháng....
Biểu 01/BC-X Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ngày nhận báo cáo: 05 tháng 7 hàng năm |
Đơn vị báo cáo: Xã/phường/thị trấn... Đơn vị nhận báo cáo: Phòng VH&TT quận/huyện... |
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Số lượng |
I |
GIA ĐÌNH |
|
|
1. |
Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
|
1.1 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (vợ, chồng, con) |
Hộ |
|
1.2 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (mẹ và con) |
Hộ |
|
1.3 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (bố và con) |
Hộ |
|
1.4 |
Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ |
|
1.5 |
Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ |
|
1.6 |
Số hộ gia đình đơn thân (không có vợ hoặc chồng) |
Hộ |
|
1.7 |
Số hộ gia đình khác |
Hộ |
|
2. |
Số hộ gia đình có người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
Hộ |
|
3. |
Số hộ gia đình có trẻ em (dưới 16 tuổi) |
Hộ |
|
4. |
Số hộ gia đình có bạo lực |
Hộ |
|
5. |
Số hộ gia đình có người tảo hôn |
Hộ |
|
II |
BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
1. |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
Vụ |
|
2. |
Hình thức bạo lực |
|
|
2.1 |
Tinh thần |
Vụ |
|
2.2 |
Thân thể |
Vụ |
|
2.3 |
Tình dục |
Vụ |
|
2.4 |
Kinh tế |
Vụ |
|
3. |
Người gây bạo lực gia đình |
|
|
3.1 |
Giới tính |
|
|
3.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
3.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
3.2 |
Biện pháp đã xử lý người gây bạo lực gia đình |
|
|
3.1.1 |
Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư |
Vụ |
|
3.2.2 |
Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
Vụ |
|
3.2.3 |
Áp dụng các biện pháp giáo dục |
Vụ |
|
3.2.4 |
Tạm giữ; xử phạt hành chính |
Vụ |
|
3.2.5 |
Xử lý hình sự |
Vụ |
|
4. |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình |
|
|
4.1 |
Giới tính |
|
|
4.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
4.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
4.2. |
Độ tuổi |
|
|
4.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
4.2.2 |
Nữ từ 16 - 59 tuổi |
Vụ |
|
4.2.3 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
5 |
Số vụ bạo lực gia đình được xử lý |
|
|
5.1 |
Nạn nhân dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
5.2 |
Nạn nhân nữ từ 16-59 tuổi |
Vụ |
|
5.3 |
Nạn nhân từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
6 |
Số cơ sở tư vấn |
Cơ sở |
|
6.1 |
Số người gây bạo lực được tư vấn |
Người |
|
6.2 |
Số nạn nhân bạo lực gia đình được tư vấn |
Người |
|
7 |
Số cơ sở khám, chữa bệnh |
Cơ sở |
|
7.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở khám chữa bệnh |
Người |
|
8 |
Số cơ sở bảo trợ xã hội |
Cơ sở |
|
8.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở bảo trợ xã hội |
Người |
|
9 |
Số cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Cơ sở |
|
9.1 |
Số nạn nhân đến Cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLGĐ |
Người |
|
10 |
Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Địa chỉ |
|
10.1 |
Số nạn nhân đến địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Người |
|
Người lập báo cáo (Ký và ghi rõ họ tên) |
.......... ngày..........tháng.......năm........ Xác nhận lãnh đạo xã/phường/thị trấn (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu biểu 01
BÁO CÁO TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
VÀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Năm ....
Biểu 01/BC-X Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ngày nhận báo cáo: 05 tháng 12 hàng năm |
Đơn vị báo cáo: Xã/phường/thị trấn... Đơn vị nhận báo cáo: Phòng VH&TT quận/huyện... |
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Số lượng |
I |
GIA ĐÌNH |
|
|
1. |
Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
|
1.1 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (vợ, chồng, con) |
Hộ |
|
1.2 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (mẹ và con) |
Hộ |
|
1.3 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (bố và con) |
Hộ |
|
1.4 |
Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ |
|
1.5 |
Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ |
|
1.6 |
Số hộ gia đình đơn thân (không có vợ hoặc chồng) |
Hộ |
|
1.7 |
Số hộ gia đình khác |
Hộ |
|
2. |
Số hộ gia đình có người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
Hộ |
|
3. |
Số hộ gia đình có trẻ em (dưới 16 tuổi) |
Hộ |
|
4. |
Số hộ gia đình có bạo lực |
Hộ |
|
5. |
Số hộ gia đình có người tảo hôn |
Hộ |
|
6. |
Số hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
Hộ |
|
II |
BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
1. |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
Vụ |
|
2. |
Hình thức bạo lực |
|
|
2.1 |
Tinh thần |
Vụ |
|
2.2 |
Thân thể |
Vụ |
|
2.3 |
Tình dục |
Vụ |
|
2.4 |
Kinh tế |
Vụ |
|
3. |
Người gây bạo lực gia đình |
|
|
3.1 |
Giới tính |
|
|
3.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
3.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
3.2 |
Biện pháp đã xử lý người gây bạo lực gia đình |
|
|
3.1.1 |
Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư |
Vụ |
|
3.2.2 |
Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
Vụ |
|
3.2.3 |
Áp dụng các biện pháp giáo dục |
Vụ |
|
3.2.4 |
Tạm giữ; xử phạt hành chính |
Vụ |
|
3.2.5 |
Xử lý hình sự |
Vụ |
|
4. |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình |
|
|
4.1 |
Giới tính |
|
|
4.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
4.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
4.2. |
Độ tuổi |
|
|
4.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
4.2.2 |
Nữ từ 16 - 59 tuổi |
Vụ |
|
4.2.3 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
5 |
Số vụ bạo lực gia đình được xử lý |
|
|
5.1 |
Nạn nhân dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
5.2 |
Nạn nhân nữ từ 16-59 tuổi |
Vụ |
|
5.3 |
Nạn nhân từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
6 |
Số cơ sở tư vấn |
Cơ sở |
|
6.1 |
Số người gây bạo lực được tư vấn |
Người |
|
6.2 |
Số nạn nhân bạo lực gia đình được tư vấn |
Người |
|
7 |
Số cơ sở khám, chữa bệnh |
Cơ sở |
|
7.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở khám chữa bệnh |
Người |
|
8 |
Số cơ sở bảo trợ xã hội |
Cơ sở |
|
8.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở bảo trợ xã hội |
Người |
|
9 |
Số cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Cơ sở |
|
9.1 |
Số nạn nhân đến Cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLGĐ |
Người |
|
10 |
Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Địa chỉ |
|
10.1 |
Số nạn nhân đến địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Người |
|
Người lập báo cáo (Ký và ghi rõ họ tên) |
.......... ngày..........tháng.......năm........ Xác nhận lãnh đạo xã/phường/thị trấn (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu biểu 02
BÁO CÁO TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
VÀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
6 tháng....
Biểu 02/BC-H Ban hành theo Thông tư số 23/2011/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ngày nhận báo cáo: 10 tháng 7 hàng năm |
Đơn vị B/c: Phòng VH&TT quận/ huyện...... Đơn vị nhận báo cáo: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh/TP...
|
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Số lượng |
||
Tổng số |
Thành thị |
Nông thôn |
|||
I |
GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1. |
Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
|
|
|
1.1 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (vợ, chồng, con) |
Hộ |
|
|
|
1.2 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (mẹ và con) |
Hộ |
|
|
|
1.3 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (bố và con) |
Hộ |
|
|
|
1.4 |
Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ |
|
|
|
1.5 |
Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ |
|
|
|
1.6 |
Số hộ gia đình đơn thân (không có vợ hoặc chồng) |
Hộ |
|
|
|
1.7 |
Số hộ gia đình khác |
Hộ |
|
|
|
2. |
Số hộ gia đình có người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
Hộ |
|
|
|
3. |
Số hộ gia đình có trẻ em (dưới 16 tuổi) |
Hộ |
|
|
|
4. |
Số hộ gia đình có bạo lực |
Hộ |
|
|
|
5. |
Số hộ gia đình có người tảo hôn |
Hộ |
|
|
|
II |
BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1. |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
Vụ |
|
|
|
2. |
Hình thức bạo lực |
|
|
|
|
2.1 |
Tinh thần |
Vụ |
|
|
|
2.2 |
Thân thể |
Vụ |
|
|
|
2.3 |
Tình dục |
Vụ |
|
|
|
2.4 |
Kinh tế |
Vụ |
|
|
|
3. |
Người gây bạo lực gia đình |
|
|
|
|
3.1 |
Giới tính |
|
|
|
|
3.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
|
|
3.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
|
|
3.2 |
Biện pháp đã xử lý người gây bạo lực gia đình |
|
|
|
|
3.1.1 |
Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư |
Vụ |
|
|
|
3.2.2 |
Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
Vụ |
|
|
|
3.2.3 |
Áp dụng các biện pháp giáo dục |
Vụ |
|
|
|
3.2.4 |
Tạm giữ; xử phạt hành chính |
Vụ |
|
|
|
3.2.5 |
Xử lý hình sự |
Vụ |
|
|
|
4. |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Giới tính |
|
|
|
|
4.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
|
|
4.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
|
|
4.2. |
Độ tuổi |
|
|
|
|
4.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
|
|
4.2.2 |
Nữ từ 16 - 59 tuổi |
Vụ |
|
|
|
4.2.3 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
|
|
5 |
Số vụ bạo lực gia đình được xử lý |
|
|
|
|
5.1 |
Nạn nhân dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
|
|
5.2 |
Nạn nhân nữ từ 16-59 tuổi |
Vụ |
|
|
|
5.3 |
Nạn nhân từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
|
|
6 |
Số cơ sở tư vấn |
Cơ sở |
|
|
|
6.1 |
Số người gây bạo lực được tư vấn |
Người |
|
|
|
6.2 |
Số nạn nhân bạo lực gia đình được tư vấn |
Người |
|
|
|
7 |
Số cơ sở khám, chữa bệnh |
Cơ sở |
|
|
|
7.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở khám chữa bệnh |
Người |
|
|
|
8 |
Số cơ sở bảo trợ xã hội |
Cơ sở |
|
|
|
8.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở bảo trợ xã hội |
Người |
|
|
|
9 |
Số cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Cơ sở |
|
|
|
9.1 |
Số nạn nhân đến Cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLGĐ |
Người |
|
|
|
10 |
Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Địa chỉ |
|
|
|
10.1 |
Số nạn nhân đến địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Người |
|
|
|
Người lập báo cáo (Ký và ghi rõ họ tên) |
.......... Ngày..........tháng.......năm........ Xác nhận Phòng VH&TT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu biểu 02
BÁO CÁO TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
VÀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Năm....
Biểu 02/BC-H Ban hành theo Thông tư số 23/2011/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ngày nhận báo cáo: 10 tháng 12 hàng năm |
Đơn vị B/c: Phòng VH&TT quận/ huyện...... Đơn vị nhận báo cáo: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh/TP... |
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Số lượng |
||
Tổng số |
Thành thị |
Nông thôn |
|||
I |
GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1. |
Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
|
|
|
1.1 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (vợ, chồng, con) |
Hộ |
|
|
|
1.2 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (mẹ và con) |
Hộ |
|
|
|
1.3 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (bố và con) |
Hộ |
|
|
|
1.4 |
Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ |
|
|
|
1.5 |
Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ |
|
|
|
1.6 |
Số hộ gia đình đơn thân (không có vợ hoặc chồng) |
Hộ |
|
|
|
1.7 |
Số hộ gia đình khác |
Hộ |
|
|
|
2. |
Số hộ gia đình có người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
Hộ |
|
|
|
3. |
Số hộ gia đình có trẻ em (dưới 16 tuổi) |
Hộ |
|
|
|
4. |
Số hộ gia đình có bạo lực |
Hộ |
|
|
|
5. |
Số hộ gia đình có người tảo hôn |
Hộ |
|
|
|
6. |
Số hộ gia đình đạt danh hiệu Gia đình văn hóa |
Hộ |
|
|
|
II |
BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1. |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
Vụ |
|
|
|
2. |
Hình thức bạo lực |
|
|
|
|
2.1 |
Tinh thần |
Vụ |
|
|
|
2.2 |
Thân thể |
Vụ |
|
|
|
2.3 |
Tình dục |
Vụ |
|
|
|
2.4 |
Kinh tế |
Vụ |
|
|
|
3. |
Người gây bạo lực gia đình |
|
|
|
|
3.1 |
Giới tính |
|
|
|
|
3.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
|
|
3.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
|
|
3.2 |
Biện pháp đã xử lý người gây bạo lực gia đình |
|
|
|
|
3.1.1 |
Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư |
Vụ |
|
|
|
3.2.2 |
Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
Vụ |
|
|
|
3.2.3 |
Áp dụng các biện pháp giáo dục |
Vụ |
|
|
|
3.2.4 |
Tạm giữ; xử phạt hành chính |
Vụ |
|
|
|
3.2.5 |
Xử lý hình sự |
Vụ |
|
|
|
4. |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Giới tính |
|
|
|
|
4.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
|
|
4.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
|
|
4.2. |
Độ tuổi |
|
|
|
|
4.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
|
|
4.2.2 |
Nữ từ 16 - 59 tuổi |
Vụ |
|
|
|
4.2.3 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
|
|
5 |
Số vụ bạo lực gia đình được xử lý |
|
|
|
|
5.1 |
Nạn nhân dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
|
|
5.2 |
Nạn nhân nữ từ 16-59 tuổi |
Vụ |
|
|
|
5.3 |
Nạn nhân từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
|
|
6 |
Số cơ sở tư vấn |
Cơ sở |
|
|
|
6.1 |
Số người gây bạo lực được tư vấn |
Người |
|
|
|
6.2 |
Số nạn nhân bạo lực gia đình được tư vấn |
Người |
|
|
|
7 |
Số cơ sở khám, chữa bệnh |
Cơ sở |
|
|
|
7.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở khám chữa bệnh |
Người |
|
|
|
8 |
Số cơ sở bảo trợ xã hội |
Cơ sở |
|
|
|
8.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở bảo trợ xã hội |
Người |
|
|
|
9 |
Số cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Cơ sở |
|
|
|
9.1 |
Số nạn nhân đến Cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLGĐ |
Người |
|
|
|
10 |
Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Địa chỉ |
|
|
|
10.1 |
Số nạn nhân đến địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Người |
|
|
|
Người lập báo cáo (Ký và ghi rõ họ tên) |
.......... Ngày..........tháng.......năm........ Xác nhận Phòng VH & TT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu biểu 03
BÁO CÁO TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
VÀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
6 tháng....
Biểu 03/BC-T Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ngày nhận báo cáo: 15 tháng 7 hàng năm |
Đơn vị báo cáo: Sở VHTT&DL tỉnh/TP... .... Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Số lượng |
||
Tổng số |
Thành thị |
Nông thôn |
|||
I |
GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1. |
Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
|
|
|
1.1 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (vợ, chồng, con) |
Hộ |
|
|
|
1.2 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (mẹ và con) |
Hộ |
|
|
|
1.3 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (bố và con) |
Hộ |
|
|
|
1.4 |
Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ |
|
|
|
1.5 |
Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ |
|
|
|
1.6 |
Số hộ gia đình đơn thân (không có vợ hoặc chồng) |
Hộ |
|
|
|
1.7 |
Số hộ gia đình khác |
Hộ |
|
|
|
2. |
Số hộ gia đình có người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
Hộ |
|
|
|
3. |
Số hộ gia đình có trẻ em (dưới 16 tuổi) |
Hộ |
|
|
|
4. |
Số hộ gia đình có bạo lực |
Hộ |
|
|
|
5. |
Số hộ gia đình có người tảo hôn |
Hộ |
|
|
|
II |
BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1. |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
Vụ |
|
|
|
2. |
Hình thức bạo lực |
|
|
|
|
2.1 |
Tinh thần |
Vụ |
|
|
|
2.2 |
Thân thể |
Vụ |
|
|
|
2.3 |
Tình dục |
Vụ |
|
|
|
2.4 |
Kinh tế |
Vụ |
|
|
|
3. |
Người gây bạo lực gia đình |
|
|
|
|
3.1 |
Giới tính |
|
|
|
|
3.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
|
|
3.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
|
|
3.2 |
Biện pháp đã xử lý người gây bạo lực gia đình |
|
|
|
|
3.1.1 |
Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư |
Vụ |
|
|
|
3.2.2 |
Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
Vụ |
|
|
|
3.2.3 |
Áp dụng các biện pháp giáo dục |
Vụ |
|
|
|
3.2.4 |
Tạm giữ; xử phạt hành chính |
Vụ |
|
|
|
3.2.5 |
Xử lý hình sự |
Vụ |
|
|
|
4. |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Giới tính |
|
|
|
|
4.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
|
|
4.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
|
|
4.2. |
Độ tuổi |
|
|
|
|
4.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
|
|
4.2.2 |
Nữ từ 16 - 59 tuổi |
Vụ |
|
|
|
4.2.3 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
|
|
5 |
Số vụ bạo lực gia đình được xử lý |
|
|
|
|
5.1 |
Nạn nhân dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
|
|
5.2 |
Nạn nhân nữ từ 16-59 tuổi |
Vụ |
|
|
|
5.3 |
Nạn nhân từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
|
|
6 |
Số cơ sở tư vấn |
Cơ sở |
|
|
|
6.1 |
Số người gây bạo lực được tư vấn |
Người |
|
|
|
6.2 |
Số nạn nhân bạo lực gia đình được tư vấn |
Người |
|
|
|
7 |
Số cơ sở khám, chữa bệnh |
Cơ sở |
|
|
|
7.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở khám chữa bệnh |
Người |
|
|
|
8 |
Số cơ sở bảo trợ xã hội |
Cơ sở |
|
|
|
8.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở bảo trợ xã hội |
Người |
|
|
|
9 |
Số cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Cơ sở |
|
|
|
9.1 |
Số nạn nhân đến Cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLGĐ |
Người |
|
|
|
10 |
Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Địa chỉ |
|
|
|
10.1 |
Số nạn nhân đến địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Người |
|
|
|
Người lập báo cáo (Ký và ghi rõ họ tên) |
.......... ngày..........tháng.......năm........ Xác nhận lãnh đạo Sở VHTT&DL (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu biểu 03
BÁO CÁO TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
VÀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Năm....
Biểu 03/BC-T Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ngày nhận báo cáo: 15 tháng 12 hàng năm |
Đơn vị báo cáo: Sở VHTT&DL tỉnh/TP... .... Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Số lượng |
||
Tổng số |
Thành thị |
Nông thôn |
|||
I |
GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1. |
Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
|
|
|
1.1 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (vợ, chồng, con) |
Hộ |
|
|
|
1.2 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (mẹ và con) |
Hộ |
|
|
|
1.3 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ (bố và con) |
Hộ |
|
|
|
1.4 |
Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ |
|
|
|
1.5 |
Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ |
|
|
|
1.6 |
Số hộ gia đình đơn thân (không có vợ hoặc chồng) |
Hộ |
|
|
|
1.7 |
Số hộ gia đình khác |
Hộ |
|
|
|
2. |
Số hộ gia đình có người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
Hộ |
|
|
|
3. |
Số hộ gia đình có trẻ em (dưới 16 tuổi) |
Hộ |
|
|
|
4. |
Số hộ gia đình có bạo lực |
Hộ |
|
|
|
5. |
Số hộ gia đình có người tảo hôn |
Hộ |
|
|
|
6. |
Số hộ gia đình đạt danh hiệu Gia đình văn hóa |
Hộ |
|
|
|
II |
BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1. |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
Vụ |
|
|
|
2. |
Hình thức bạo lực |
|
|
|
|
2.1 |
Tinh thần |
Vụ |
|
|
|
2.2 |
Thân thể |
Vụ |
|
|
|
2.3 |
Tình dục |
Vụ |
|
|
|
2.4 |
Kinh tế |
Vụ |
|
|
|
3. |
Người gây bạo lực gia đình |
|
|
|
|
3.1 |
Giới tính |
|
|
|
|
3.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
|
|
3.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
|
|
3.2 |
Biện pháp đã xử lý người gây bạo lực gia đình |
|
|
|
|
3.1.1 |
Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư |
Vụ |
|
|
|
3.2.2 |
Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
Vụ |
|
|
|
3.2.3 |
Áp dụng các biện pháp giáo dục |
Vụ |
|
|
|
3.2.4 |
Tạm giữ; xử phạt hành chính |
Vụ |
|
|
|
3.2.5 |
Xử lý hình sự |
Vụ |
|
|
|
4. |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Giới tính |
|
|
|
|
4.1.1 |
Nam |
Vụ |
|
|
|
4.1.2 |
Nữ |
Vụ |
|
|
|
4.2. |
Độ tuổi |
|
|
|
|
4.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
|
|
4.2.2 |
Nữ từ 16 - 59 tuổi |
Vụ |
|
|
|
4.2.3 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
|
|
5 |
Số vụ bạo lực gia đình được xử lý |
|
|
|
|
5.1 |
Nạn nhân dưới 16 tuổi |
Vụ |
|
|
|
5.2 |
Nạn nhân nữ từ 16-59 tuổi |
Vụ |
|
|
|
5.3 |
Nạn nhân từ đủ 60 tuổi trở lên |
Vụ |
|
|
|
6 |
Số cơ sở tư vấn |
Cơ sở |
|
|
|
6.1 |
Số người gây bạo lực được tư vấn |
Người |
|
|
|
6.2 |
Số nạn nhân bạo lực gia đình được tư vấn |
Người |
|
|
|
7 |
Số cơ sở khám, chữa bệnh |
Cơ sở |
|
|
|
7.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở khám chữa bệnh |
Người |
|
|
|
8 |
Số cơ sở bảo trợ xã hội |
Cơ sở |
|
|
|
8.1 |
Số nạn nhân đến cơ sở bảo trợ xã hội |
Người |
|
|
|
9 |
Số cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Cơ sở |
|
|
|
9.1 |
Số nạn nhân đến Cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLGĐ |
Người |
|
|
|
10 |
Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Địa chỉ |
|
|
|
10.1 |
Số nạn nhân đến địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Người |
|
|
|
Người lập báo cáo (Ký và ghi rõ họ tên) |
.......... ngày..........tháng.......năm........ Xác nhận lãnh đạo Sở VHTT&DL (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|