Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2022/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 20/09/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sửa đổi quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
Ngày 20/9/2022, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
Theo đó, Điểm b Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT được sửa đổi, bổ sung như sau: “b) Bản sao chứng thực hoặc bản sao (mang theo bản chính để đối chiếu) quyết định thành lập hoặc quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ về lĩnh vực khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật;”. Bên cạnh đó, mẫu đơn đề nghị công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật tại Phụ lục IX Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT được thay thế thành bản thuyết minh điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật tại Phụ lục I.
Bên cạnh đó, Mẫu số 01/BVTV - Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và mẫu số 04/BVTV - Đơn đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu Phụ lục IV Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT được thay thế bằng Phụ lục III và Phụ lục IV.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 20/9/2022.
Xem chi tiết Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP _____________ Số: 11/2022/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________ Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
_________________
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
“b) Bản sao chứng thực hoặc bản sao (mang theo bản chính để đối chiếu) quyết định thành lập hoặc quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ về lĩnh vực khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật;”.
“b) Bản sao Hợp đồng thương mại, trừ trường hợp nhập khẩu cho mục đích nghiên cứu, khảo nghiệm, hợp tác quốc tế”.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
Phụ lục I
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC
1. Tên tổ chức:..................................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại:............... Fax:........................ E-mail:.................................................................
2. Tên người đại diện:.......................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:1................ ngày
Nơi cấp..............................................................................................................................
4. Loại hình hoạt động:.....................................................................................................
II. TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM
1. Nhân lực
Danh sách nhân viên (bao gồm cán bộ lãnh đạo, quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên có liên quan trực tiếp đến khảo nghiệm):
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nam /Nữ |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Chức vụ, chức danh |
Chứng nhận tập huấn (số, ngày tháng năm) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương tiện, thiết bị phục vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
3. Diện tích, cơ cấu, mùa vụ các loại cây trồng phổ biến trên địa bàn do tổ chức quản lý hoặc ký hợp đồng được sử dụng
STT |
Cơ cấu các loại cây trồng chính |
Diện tích (ha) |
Mùa vụ |
Sự xuất hiện các loài dịch hại |
1 |
Cây lúa |
|
|
|
2 |
Cây ăn quả (vải, cam, xoài ...) |
|
|
|
3 |
Cây rau (cải bắp, dưa chuột, bầu bí ...) |
|
|
|
4 |
Cây trồng màu (đậu, lạc...) |
|
|
|
5 |
Cây công nghiệp (chè, cà phê, điều, cao su...) |
|
|
|
6 |
Cây trồng đặc thù |
|
|
|
|
… |
|
|
|
4. Phòng thử nghiệm phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
4.1. Phòng thử nghiệm đăng ký, chỉ định theo quy định của pháp luật: Đơn vị chỉ định:......., Quyết định chỉ định số ….ngày …..tháng....năm …..
4.2. Danh sách phòng thử nghiệm ký hợp đồng nguyên tắc (áp dụng đối với đơn vị không có phòng thử nghiệm được chỉ định)
STT |
Tên phòng thử nghiệm |
Đơn vị chỉ định |
Số Quyết định chỉ định |
Thời hạn hiệu lực chỉ định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
________________
1Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp
Phụ lục II
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_____________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
1. Tên tổ chức:..................................................................................................................
2. Địa chỉ:..........................................................................................................................
3. Điện thoại:.....................................................................................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:............. ngày...............................................
Nơi cấp:............................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật cho chúng tôi:
Biện pháp xử lý:
□ Xông hơi khử trùng
□ Hơi nước nóng
□ Chiếu xạ
□ Nhiệt nóng
□ Biện pháp khác ........................................................................................................
Phạm vi và quy mô: ....................................................................................................
....., ngày....tháng....năm.....
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
Phụ lục III
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:.....
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
1. Tên tổ chức, cá nhân:....................................................................................................
2. Địa chỉ:..........................................................................................................................
3. Điện thoại:..................................... Fax:..................................... E-mail:........................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số2:............. ngày..............................................
Nơi cấp:............................................................................................................................
Đề nghị Cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật cho chúng tôi như sau:
Số TT |
Tên thuốc BVTV |
Khối lượng |
Đơn vị tính |
Công dụng thuốc |
Xuất xứ |
I. |
Thuốc BVTV kỹ thuật |
|
|
|
|
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
II. |
Thuốc BVTV thành phẩm |
|
|
|
|
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
III. |
Methyl bromide |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
Tổng cộng (viết bằng chữ) |
Mục đích nhập khẩu:
□ Khảo nghiệm nhằm mục đích đăng ký
□ Thử nghiệm
□ Sản xuất để xuất khẩu theo hợp đồng với nước ngoài
□ Nghiên cứu
□ Sử dụng trong dự án của nước ngoài
□ Làm hàng mẫu, hàng phục vụ triển lãm, hội chợ tại Việt Nam
□ Xông hơi khử trùng
□ Chất chuẩn
□ Tạm nhập, tái xuất
□ Trường hợp khác (ghi cụ thể)..........
Thời gian nhập khẩu:...........................................................................................................
Địa điểm nhập khẩu:...........................................................................................................
Địa điểm, thời gian, đối tượng sử dụng (với thuốc có độ độc cấp tính nhóm I, II)
……………………………………….
Địa điểm, thời gian, mục đích, đối tượng nghiên cứu, thí nghiệm, khảo nghiệm .
……………………………………….
Chúng tôi xin cam đoan các loại thuốc nhập khẩu được sử dụng đúng mục đích nêu trên.
...., ngày... tháng.... năm ....
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
________________
2Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp
Phụ lục IV
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
__________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Số: ......
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
1. Tổ chức, cá nhân:...........................................................................................................
2. Địa chỉ:................................................................... Điện thoại:.....................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:3.............................. ngày.............................
Nơi cấp:.............................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu cho lô vật thể dưới đây của cơ quan chúng tôi:
Tên vật thể:........................................................................................................................
Tên khoa học:....................................................................................................................
Trọng lượng:......................................................................................................................
Số lượng:..........................................................................................................................
Phương thức đóng gói:......................................................................................................
Vùng sản xuất:...................................................................................................................
Nước xuất khẩu:.................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: ...................................................................................................
Cửa khẩu nhập:..................................................................................................................
Địa điểm sử dụng:..............................................................................................................
……………………..
Thời gian lô vật thể nhập khẩu:............................................................................................
…, ngày... tháng... năm ....
Đại diện cơ quan
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
________________
3Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp