Thông tư 01/2025/TT-BNG quy định chi tiết Luật Lưu trữ của Bộ Ngoại giao
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2025/TT-BNG
Cơ quan ban hành: | Bộ Ngoại giao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 01/2025/TT-BNG | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Thanh Sơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/05/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định chi tiết về lưu trữ trong ngành Ngoại giao từ 01/7/2025
Ngày 15/05/2025, Bộ Ngoại giao đã ban hành Thông tư 01/2025/TT-BNG quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao, có hiệu lực từ ngày 01/07/2025.
Thông tư này áp dụng cho các cá nhân, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Ngoại giao, bao gồm các đơn vị trong cơ cấu tổ chức của Bộ, các đơn vị sự nghiệp công lập, Văn phòng Đảng ủy - Đoàn thể, và các Cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài, cùng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
- Quy định về lưu trữ và thu nộp tài liệu
Hồ sơ, tài liệu nộp vào Lưu trữ Bộ phải đảm bảo tính toàn vẹn, an toàn, bảo mật và có hệ thống. Nguồn thu nộp bao gồm các đơn vị trong nước và Cơ quan đại diện. Các tài liệu quan trọng như công hàm, thư từ lãnh đạo quốc tế, và tài liệu về công tác đảng phải được nộp trực tiếp vào Lưu trữ Bộ.
- Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Ngoại giao
Thời hạn lưu trữ được quy định chi tiết trong Phụ lục I của Thông tư, với các nhóm hồ sơ, tài liệu có thời hạn lưu trữ từ 2 năm đến vĩnh viễn, tùy thuộc vào tính chất và nội dung của tài liệu.
- Sử dụng và bảo quản tài liệu lưu trữ
Tài liệu lưu trữ có thể được sử dụng dưới hình thức phục vụ độc giả và cấp bản sao. Việc sử dụng phải tuân thủ các quy định về bảo mật và không được gây hại cho lợi ích quốc gia. Tài liệu có chứa bí mật nhà nước phải được sử dụng theo quy định pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
- Mang tài liệu lưu trữ ra ngoài Lưu trữ Bộ
Việc mang tài liệu ra ngoài Lưu trữ Bộ để sử dụng trong nước và nước ngoài phải được phê duyệt bởi cấp có thẩm quyền. Tài liệu chứa bí mật nhà nước cần có sự cho phép của Bộ trưởng hoặc Thứ trưởng được ủy quyền.
- Quy định về tài liệu lưu trữ số
Việc thu nộp, bảo quản, sử dụng và hủy tài liệu lưu trữ số phải tuân theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ và đảm bảo an toàn thông tin. Tài liệu lưu trữ số phải được bảo quản an toàn, đảm bảo tính xác thực và khả năng truy cập lâu dài.
Xem chi tiết Thông tư 01/2025/TT-BNG tại đây
tải Thông tư 01/2025/TT-BNG
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NGOẠI GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Ngoại giao
Căn cứ Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Bảo vệ Bí mật Nhà nước số 29/2018/QH14 ngày 15 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 28/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ;
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết khoản 5 Điều 15, khoản 4 Điều 24, khoản 5 Điều 36, khoản 3 Điều 59 của Luật Lưu trữ, gồm các nội dung sau:
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH VỀ LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NGOẠI GIAO
Toàn bộ tài liệu lưu trữ có giá trị hình thành trong quá trình hoạt động của các đơn vị, không phụ thuộc vào thời gian hình thành, nơi bảo quản, kỹ thuật ghi tin và vật mang tin.
(i) Hồ sơ, tài liệu tài chính, đầu tư xây dựng, trụ sở cơ quan, kế toán nộp về Cục Quản trị Tài vụ theo quy định pháp luật về quản lý tài chính, đầu tư xây dựng, kế toán. Cục Quản trị Tài vụ hướng dẫn cụ thể việc nộp các tài liệu này theo quy định pháp luật có liên quan.
(ii) Hồ sơ, tài liệu lãnh sự nộp về Cục Lãnh sự theo quy định pháp luật về lãnh sự. Cục Lãnh sự hướng dẫn cụ thể việc nộp các tài liệu này theo quy định pháp luật có liên quan.
(iii) Công hàm đi, đến có nội dung quan trọng đối với quan hệ đối ngoại, an ninh, quốc phòng, biên giới lãnh thổ, chủ quyền quốc gia, dân tộc, tôn giáo, nhân quyền; bản gốc thư của Lãnh đạo các nước, các tổ chức quốc tế có tầm quan trọng chiến lược gửi Lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước Việt Nam (bản gốc hoặc bản chính, bản sao hợp pháp), nộp trực tiếp vào Lưu trữ Bộ.
(iv) Hồ sơ, tài liệu về công tác đảng thực hiện theo quy định của cơ quan có thẩm quyền của Đảng và nộp về Văn phòng Đảng ủy, Bộ Ngoại giao.
(v) Việc quản lý, thu nộp điện mật thực hiện theo quy định chuyên ngành Cơ yếu.
(vi) Các báo cáo công tác năm, báo cáo sự kiện quan trọng, biên bản tiếp xúc quan trọng nộp cho đơn vị phụ trách địa bàn/Cơ quan đại diện.
THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH NGOẠI GIAO
Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Ngoại giao được thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 Thông tư này.
MANG TÀI LIỆU LƯU TRỮ RA NGOÀI LƯU TRỮ BỘ NGOẠI GIAO ĐỂ SỬ DỤNG TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI
Người có thẩm quyền quy định tại điểm b khoản 1 Điều này quyết định việc mang tài liệu lưu trữ ra ngoài Lưu trữ Bộ để sử dụng trong nước và nước ngoài.
Hồ sơ, tài liệu chứa bí mật nhà nước mang ra khỏi nơi lưu trữ phải được chứa, đựng, vận chuyển bằng phương tiện, thiết bị đảm bảo an toàn theo các quy định pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
THU NỘP, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG, HỦY TÀI LIỆU LƯU TRỮ SỐ CỦA BỘ NGOẠI GIAO
Thu nộp hồ sơ, tài liệu lưu trữ số vào Lưu trữ Bộ được thực hiện trực tuyến trong trường hợp Lưu trữ Bộ và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Ngoại giao sử dụng chung hệ thống hoặc khác hệ thống nhưng có giải pháp kết nối, bảo đảm an toàn thông tin khi chuyển giao dữ liệu giữa hai hệ thống.
Thu nộp hồ sơ, tài liệu lưu trữ số vào Lưu trữ Bộ được thực hiện trực tiếp trong trường hợp Lưu trữ Bộ và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Ngoại giao sử dụng hệ thống khác nhau nhưng chưa có giải pháp kết nối và bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình chuyển giao dữ liệu giữa hai hệ thống.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật khác thì thực hiện theo quy định tại các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH NGOẠI GIAO
(Kèm theo Thông tư số 01/2025/TT-BNG
ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao)
__________________________
STT |
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu |
Thời hạn lưu trữ |
|
I. Nhóm hồ sơ, tài liệu quản lý chung ngành Ngoại giao |
|
1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật về quản lý nhà nước về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao |
Vĩnh viễn |
2 |
Hồ sơ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn, trung hạn, hằng năm và các dự án, công trình quan trọng, chương trình mục tiêu quốc gia về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình mục tiêu quốc gia thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao |
20 năm |
4 |
Báo cáo tổng hợp về hoạt động các lĩnh vực ngành Ngoại giao |
|
- Hàng năm, chuyên đề |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, 9 tháng |
10 năm |
|
- Tháng, quý |
5 năm |
|
5 |
Hồ sơ trả lời chất vấn đại biểu Quốc hội, các cơ quan thông tấn, báo chí các lĩnh vực ngành Ngoại giao |
10 năm |
6 |
Hồ sơ trao đổi Đoàn |
|
- Ký kết hợp tác |
Vĩnh viễn |
|
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… |
10 năm |
|
7 |
Hồ sơ tổng hợp kế hoạch, hướng dẫn tổ chức thực hiện và yêu cầu các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có liên quan và các địa phương báo cáo định kỳ, đột xuất về tình hình thực hiện các hoạt động đối ngoại |
20 năm |
8 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức các hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, hướng dẫn nghiệp vụ đối ngoại và hội nhập quốc tế |
10 năm |
9 |
Hồ sơ tổ chức các hội nghị quốc tế quan trọng về an ninh, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội tại Việt Nam |
Vĩnh viễn |
10 |
Hồ sơ tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế khác tại Việt Nam |
10 năm |
11 |
Hồ sơ quản lý các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc phạm vi quản lý nhà nước |
10 năm |
12 |
Hồ sơ các hoạt động đối ngoại của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
Vĩnh viễn |
13 |
Hồ sơ về thiết lập, thay đổi mức độ hoặc đình chỉ quan hệ ngoại giao, lãnh sự với các nước, các tổ chức quốc tế liên chính phủ |
Vĩnh viễn |
14 |
Hồ sơ thẩm định hoặc tham gia thẩm định các đề án đối ngoại trình cấp có thẩm quyền |
Vĩnh viễn |
|
II. Nhóm hồ sơ, tài liệu quản lý các công tác trong ngành Ngoại giao |
|
|
1. Tài liệu về công tác nghiên cứu và tham mưu dự báo chiến lược |
|
15 |
Hồ sơ nghiên cứu, tổng hợp các vấn đề liên quan đến tình hình thế giới, khu vực và quan hệ quốc tế của Việt Nam |
Vĩnh viễn |
16 |
Hồ sơ nghiên cứu chiến lược các nước |
Vĩnh viễn |
17 |
Hồ sơ xây dựng các báo cáo của Chính phủ tại các kỳ họp Quốc hội về tình hình quốc tế và quan hệ đối ngoại của Đảng và Nhà nước |
Vĩnh viễn |
18 |
Hồ sơ nghiên cứu, tham mưu về chủ trương, chính sách, chiến lược trong quan hệ ngoại giao và công tác đối ngoại (chính trị, kinh tế, văn hóa…) |
Vĩnh viễn |
19 |
Hồ sơ về tổ chức các sự kiện đối ngoại mang tính lịch sử của đất nước |
Vĩnh viễn |
|
2. Tài liệu về quản lý cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
20 |
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện đường lối, chính sách đối ngoại của Nhà nước và việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và thành viên của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài theo quy định của pháp luật |
20 năm |
21 |
Hồ sơ về thành lập, tạm đình chỉ hoặc chấm dứt hoạt động của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Vĩnh viễn |
22 |
Hồ sơ kiến nghị, phê chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm Đại sứ đặc mệnh toàn quyền, Trưởng cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; quyết định cử, triệu hồi Đại sứ đặc mệnh toàn quyền, Trưởng cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, đại diện của Chủ tịch nước tại các tổ chức quốc tế |
20 năm |
23 |
Hồ sơ bổ nhiệm, miễn nhiệm chức vụ, cử, triệu hồi các thành viên của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Ngoại giao |
20 năm |
24 |
Hồ sơ quy định về tổ chức, biên chế của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Vĩnh viễn |
25 |
Hồ sơ hướng dẫn, tổ chức quản lý, sử dụng tài sản, cơ sở vật chất, kỹ thuật và kinh phí của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài theo quy định của pháp luật |
20 năm
|
|
3. Tài liệu quản lý hoạt động đối ngoại đối với đại diện của các cơ quan, tổ chức Việt Nam ở nước ngoài |
|
26 |
Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện đường lối, chính sách Nhà nước, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức Việt Nam ở nước ngoài theo quy định của pháp luật |
20 năm |
27 |
Hồ sơ chủ trì thực hiện các công tác hỗ trợ, tạo điều kiện cho các cơ quan, tổ chức Việt Nam ở nước ngoài thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật Việt Nam, pháp luật nước tiếp nhận và luật pháp quốc tế |
20 năm |
|
4. Tài liệu quản lý hoạt động của các cơ quan đại diện nước ngoài đặt tại Việt Nam và các tổ chức phi chính phủ |
|
28 |
Hồ sơ cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy đăng ký của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của pháp luật |
Vĩnh viễn |
29 |
Hồ sơ quản lý hoạt động của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự, cơ quan lãnh sự danh dự nước ngoài và các cơ quan đại diện các tổ chức quốc tế liên chính phủ đặt tại Việt Nam theo quy định của pháp luật |
Vĩnh viễn |
|
5. Tài liệu về công tác lễ tân nhà nước |
|
30 |
Hồ sơ triển khai chấp thuận đại diện ngoại giao của các nước, các tổ chức quốc tế tại Việt Nam và đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài |
Vĩnh viễn |
31 |
Hồ sơ về quyền ưu đãi ngoại giao |
Vĩnh viễn |
32 |
Hồ sơ về hướng dẫn, quản lý việc thực hiện quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao và nghi lễ đối ngoại |
20 năm |
33 |
Hồ sơ cấp chứng minh thư cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, lãnh sự danh dự, cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức quốc tế tại Việt Nam và thành viên. |
Vĩnh viễn |
|
6. Tài liệu về công tác ngoại giao kinh tế và hội nhập quốc tế |
|
34 |
Hồ sơ xây dựng chủ trương, chính sách, định hướng chiến lược, đề án liên quan đến ngoại giao kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế |
Vĩnh viễn |
35 |
Hồ sơ về tham gia của Việt Nam tại các tổ chức, cơ chế, diễn đàn, khuôn khổ, sáng kiến liên kết và hợp tác kinh tế khu vực và quốc tế |
Vĩnh viễn |
36 |
Hồ sơ thực hiện chức năng Thường trực ban chỉ đạo công tác ngoại giao kinh tế |
20 năm |
37 |
Hồ sơ hỗ trợ các bộ, ngành, địa phương xây dựng và triển khai các chương trình, kế hoạch hoạt động ngoại giao kinh tế |
20 năm |
38 |
Hồ sơ về các vấn đề kinh tế của từng nước (Hồ sơ địa bàn) |
70 năm |
39 |
Hồ sơ Ban Chỉ đạo quốc gia về hội nhập kinh tế quốc tế |
20 năm |
40 |
Hồ sơ Ban Chỉ đạo liên ngành về hợp tác tiểu vùng |
Vĩnh viễn |
41 |
Hồ sơ Đoàn đàm phán Chính phủ về kinh tế - thương mại |
Vĩnh viễn |
42 |
Hồ sơ về xử lý các vấn đề nảy sinh liên quan đến kinh tế đối ngoại và vận động chính trị, ngoại giao hỗ trợ các hoạt động kinh tế đối ngoại |
10 năm |
|
7. Tài liệu về các tổ chức, diễn đàn, cơ chế hợp tác khu vực và quốc tế |
|
43 |
Hồ sơ về xây dựng chủ trương, chính sách, định hướng chiến lược, đề án tham gia của Việt Nam tại ASEAN, Liên hợp quốc |
Vĩnh viễn |
44 |
Hồ sơ Hợp tác tiểu vùng Mê Công |
Vĩnh viễn |
45 |
Hồ sơ Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC) |
Vĩnh viễn |
46 |
Hồ sơ Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM) |
Vĩnh viễn |
47 |
Hồ sơ Khuôn khổ kinh tế Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương vì thịnh vượng (IPEF) và các cơ chế hợp tác mới ở Châu Á - Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương |
Vĩnh viễn |
|
8. Tài liệu về công tác ngoại giao văn hóa |
|
48 |
Hồ sơ xây dựng cơ sở pháp lý và chính sách về công tác ngoại giao văn hóa |
Vĩnh viễn |
49 |
Hồ sơ về viện trợ văn hóa, khoa học kỹ thuật, giáo dục giữa Việt Nam và các nước |
Vĩnh viễn |
50 |
Hồ sơ xây dựng và triển khai các chương trình hoạt động ngoại giao văn hóa trong và ngoài nước |
20 năm |
51 |
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ Chủ tịch và Ban Thư ký, thường trực của Ủy ban Quốc gia Việt Nam, UNESCO |
20 năm |
52 |
Hồ sơ tham mưu xử lý các vấn đề liên quan đến ngoại giao văn hóa |
10 năm |
|
9. Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền đối ngoại |
|
53 |
Hồ sơ chuẩn bị trả lời phỏng vấn, các bài viết, bài phát biểu của lãnh đạo cấp cao và lãnh đạo Bộ liên quan đến các vấn đề quốc tế, đối ngoại |
Vĩnh viễn |
54 |
Hồ sơ quản lý công tác phóng viên nước ngoài thường trú tại Việt Nam |
Vĩnh viễn |
55 |
Hồ sơ về định hướng tuyên truyền, ấn phẩm tuyên truyền |
05 năm |
56 |
Hồ sơ xây dựng cổng thông tin điện tử Bộ Ngoại giao, hệ thống trang thông tin điện tử các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Vĩnh viễn |
57 |
Hồ sơ họp báo thường kỳ, họp báo quốc tế, phát ngôn quan điểm, lập trường chính thức của Việt Nam về các vấn đề quốc tế, đối ngoại |
Vĩnh viễn |
58 |
Hồ sơ về việc cung cấp, tiếp nhận và xử lý thông tin báo chí |
05 năm |
59 |
Công văn trao đổi về công tác thông tin, tuyên truyền |
05 năm |
60 |
Hồ sơ xây dựng triển khai tuyên truyền về các hoạt động đối ngoại |
20 năm |
61 |
Hồ sơ theo dõi, nghiên cứu, tổng hợp dư luận báo chí nước ngoài |
20 năm |
62 |
Hồ sơ quản lý và cấp phép cho hoạt động thông tin, báo chí |
10 năm |
|
10. Tài liệu về công tác lãnh sự |
|
63 |
Hồ sơ xây dựng chủ trương chính sách, văn bản pháp quy về công tác lãnh sự |
Vĩnh viễn |
64 |
Hồ sơ quản lý, chỉ đạo công tác lãnh sự, theo dõi, kiểm tra, đánh giá, hướng dẫn về nghiệp vụ lãnh sự các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
20 năm |
65 |
Hồ sơ quản lý hoạt động của cơ quan lãnh sự nước ngoài tại Việt Nam (bao gồm cơ quan lãnh sự do Lãnh sự danh dự đứng đầu) |
Vĩnh viễn |
66 |
Hồ sơ về thành lập cơ quan lãnh sự chuyên nghiệp; làm thủ tục chấp thuận Tổng lãnh sự |
Vĩnh viễn |
67 |
Hồ sơ về bổ nhiệm Lãnh sự danh dự Việt Nam ở nước ngoài |
Vĩnh viễn |
68 |
Hồ sơ giới thiệu mẫu chữ ký, mẫu con dấu và chức danh |
Vĩnh viễn |
69 |
Hồ sơ tiếp nhận và thông báo mẫu giấy tờ xuất nhập cảnh |
Vĩnh viễn |
70 |
Hồ sơ cấp phép bay chuyên cơ, tàu chiến |
10 năm |
71 |
Hồ sơ cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực |
8 năm |
72 |
Sổ cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực |
Vĩnh viễn |
73 |
Sổ chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, phần mềm quản lý trên máy tính, hồ sơ về các trường hợp giấy tờ giả mạo hoặc cấp sai quy định, các giấy tờ liên quan đến việc xác minh |
10 năm |
74 |
Hồ sơ chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
02 năm |
75 |
Hồ sơ ủy quyền các cơ quan ngoại vụ |
10 năm |
76 |
Hồ sơ về sai phạm của Văn phòng công chứng, Phòng tư pháp Việt Nam |
Vĩnh viễn |
77 |
Công tác tương trợ tư pháp, tống đạt giấy tờ |
10 năm |
78 |
Chỉ đạo, hướng dẫn, phối hợp công tác lãnh sự của cơ quan ngoại vụ địa phương |
10 năm |
79 |
Hồ sơ giải quyết các vấn đề lãnh sự liên quan đến cá nhân, pháp nhân nước ngoài tại Việt Nam |
30 năm |
80 |
Hồ sơ các vụ việc liên quan đến tài sản ngoại giao tại Việt Nam |
Vĩnh viễn |
|
11. Tài liệu về công tác di cư |
|
81 |
Hồ sơ xây dựng chủ trương, chính sách liên quan đến vấn đề di cư quốc tế, các biện pháp thúc đẩy di cư hợp pháp, an toàn và trật tự phù hợp với điều kiện Việt Nam và thông lệ quốc tế |
Vĩnh viễn |
82 |
Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra liên quan đến hoạt động di cư |
20 năm |
83 |
Hồ sơ về tình hình và đấu tranh, ngăn chặn công dân Việt Nam di cư trái phép và lao động bất hợp pháp tại nước ngoài |
Vĩnh viễn |
84 |
Hồ sơ về di cư lao động |
20 năm |
85 |
Hồ sơ thỏa thuận quốc tế về vấn đề di cư |
Vĩnh viễn |
|
12. Tài liệu về công tác bảo hộ công dân |
|
86 |
Hồ sơ thành lập Quỹ bảo hộ công dân |
Vĩnh viễn |
87 |
Hồ sơ nhân sự Quỹ bảo hộ công dân |
Vĩnh viễn |
88 |
Hồ sơ thành lập tổng đài bảo hộ công dân |
Vĩnh viễn |
89 |
Hồ sơ thành lập Ban chỉ đạo về bảo hộ công dân |
Vĩnh viễn |
90 |
Hồ sơ bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài |
20 năm |
91 |
Hồ sơ về phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
10 năm |
92 |
Quy trình bảo hộ công dân trong tình huống khủng hoảng |
20 năm |
93 |
Quy trình bảo hộ công dân, ngư dân tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
20 năm |
|
13. Tài liệu về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
|
94 |
Hồ sơ về chủ trương, chính sách, kế hoạch, đề án và quản lý nhà nước về công tác người Việt Nam ở nước ngoài |
Vĩnh viễn |
95 |
Hồ sơ quản lý các tổ chức liên quan đến người Việt Nam ở nước ngoài |
Vĩnh viễn |
96 |
Thực hiện hợp tác quốc tế liên quan người Việt Nam ở nước ngoài |
Vĩnh viễn |
97 |
Hồ sơ xây dựng, tổ chức thực hiện, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra các chính sách chung về công tác người Việt Nam ở nước ngoài |
20 năm |
98 |
Triển khai nội dung công tác cụ thể trong việc hỗ trợ tạo điều kiện cho người Việt Nam ở nước ngoài ổn định cuộc sống, hòa nhập vào xã hội sở tại, giữ gìn và phát huy bản sắc, văn hóa ngôn ngữ và truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam; thực hiện công tác đại đoàn kết dân tộc đối với người Việt Nam ở nước ngoài; vận động thu hút và hỗ trợ phát triển nguồn lực người Việt Nam ở nước ngoài phục vụ phát triển đất nước |
20 năm |
99 |
Hồ sơ dữ liệu về người Việt Nam ở nước ngoài |
70 năm |
|
14. Tài liệu về công tác biên giới và lãnh thổ quốc gia |
|
100 |
Hồ sơ đề xuất chủ trương, chính sách, chiến lược, biện pháp và thực hiện nghiên cứu, tổng hợp, đánh giá tình hình biên giới, lãnh thổ quốc gia |
Vĩnh viễn |
101 |
Hồ sơ giải quyết tranh chấp pháp lý về biên giới, lãnh thổ |
Vĩnh viễn |
102 |
Hồ sơ đấu tranh chính trị, ngoại giao, pháp lý, dư luận bảo vệ biên giới, toàn vẹn lãnh thổ, chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán quốc gia của Việt Nam trên đất liền, hải đảo, vùng trời, các vùng biển của Việt Nam |
Vĩnh viễn |
103 |
Hồ sơ về xác định biên giới quốc gia, phạm vi chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán quốc gia trên đất liền, hải đảo, vùng trời, các vùng biển của Việt Nam |
Vĩnh viễn |
104 |
Hồ sơ tổ chức đàm phán hoạch định biên giới, lãnh thổ quốc gia; xác định ranh giới vùng trời, vùng biển của Việt Nam với các nước láng giềng |
Vĩnh viễn |
105 |
Hồ sơ ký kết, hợp tác và tổ chức triển khai thực hiện các điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế về biên giới, lãnh thổ |
Vĩnh viễn |
106 |
Hồ sơ xây dựng, triển khai chủ trương, chính sách, chiến lược, quy hoạch, phát triển hệ thống cửa khẩu biên giới đất liền trên toàn quốc |
Vĩnh viễn |
107 |
Hồ sơ xây dựng chủ trương mở, nâng cấp cửa khẩu biên giới trên đất liền và các biện pháp triển khai để bảo vệ sự ổn định, rõ ràng của đường biên giới, mốc quốc giới |
Vĩnh viễn |
108 |
Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về biên giới lãnh thổ |
Vĩnh viễn |
|
15. Tài liệu về điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế, tổ chức quốc tế |
|
109 |
Hồ sơ quản lý nhà nước về công tác điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế |
Vĩnh viễn |
110 |
Hồ sơ ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế do Bộ Ngoại giao là cơ quan chủ trì |
Vĩnh viễn |
111 |
Hồ sơ góp ý về việc ký kết và cho ý kiến kiểm tra đề xuất ký điều ước quốc tế |
20 năm |
112 |
Hồ sơ góp ý về việc ký kết thỏa thuận quốc tế |
20 năm |
113 |
Hồ sơ tổ chức lễ ký điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế |
Vĩnh viễn |
114 |
Hồ sơ xây dựng chủ trương bầu cử tại các tổ chức quốc tế và các cơ chế đa phương |
Vĩnh viễn |
115 |
Hồ sơ xây dựng chủ trương tổ chức các sự kiện quốc tế và việc đặt Văn phòng đại diện của các tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
Vĩnh viễn |
116 |
Hồ sơ liên quan đến các vấn đề về nhân quyền |
Vĩnh viễn |
117 |
Hồ sơ liên quan đến các vấn đề về tôn giáo |
Vĩnh viễn |
118 |
Hồ sơ xây dựng Cơ sở dữ liệu về điều ước quốc tế |
Vĩnh viễn |
119 |
Hồ sơ về thực hiện các thủ tục đối ngoại về giấy ủy quyền, giấy ủy nhiệm, phê chuẩn, phê duyệt, gia nhập, bảo lưu, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực, từ bỏ, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện và thực hiện điều ước quốc tế |
Vĩnh viễn |
PHỤ LỤC II
BỘ NGOẠI GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢN CAM KẾT
Kính gửi: Lãnh đạo Bộ Ngoại giao.
Tên tôi là: ……………………………………………………………………………...
Chức vụ:………………………………………………………………………………..
Đơn vị công tác:………………………………………………………………………..
Email:…………………………….Số điện thoại liên hệ:………………………….......
Thực hiện quy định của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước, Luật Lưu trữ, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật và các quy định của Bộ Ngoại giao, tôi xin cam kết việc mang hồ sơ, tài liệu ra khỏi Lưu trữ Bộ như sau:
1. Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước, không làm lộ lọt thông tin hồ sơ, tài liệu lưu trữ thuộc danh mục bí mật nhà nước hoặc tài liệu có giá trị mật khác.
2. Không tự ý sao chép, chụp hình, chuyển giao hoặc cung cấp hồ sơ, tài liệu lưu trữ cho bên thứ ba khi chưa được phép của cấp có thẩm quyền; không tiết lộ nội dung tài liệu cho người không có trách nhiệm hoặc không có thẩm quyền tiếp cận.
3. Bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong điều kiện an toàn, không để mất hoặc hỏng; tuân thủ các quy định về bảo quản và vận chuyển tài liệu khi mang hồ sơ, tài liệu ra khỏi Lưu trữ Bộ.
4. Báo cáo với lãnh đạo đơn vị hoặc cấp có thẩm quyền khi phát hiện dấu hiệu xâm phạm, nguy cơ lộ lọt thông tin tài liệu chứa bí mật nhà nước.
|
Hà Nội, ngày…….tháng……. năm….. |
PHỤ LỤC III
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
BIÊN BẢN MƯỢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Căn cứ văn bản số:………………………………………………………………..
Về việc:…………………………………………………………………………...
Hôm nay, ngày……tháng……năm…….
Tại:………………………………………………………………………………..
I. CHÚNG TÔI GỒM:
1. Đại diện đơn vị sử dụng:
- Đồng chí:
- Chức vụ:
- Đơn vị:
2. Đại diện Lưu trữ Bộ Ngoại giao:
- Đồng chí:
- Chức vụ:
- Đơn vị:
II. NỘI DUNG CÔNG VIỆC:
1. Xác nhận việc mượn hồ sơ, tài liệu lưu trữ:
STT |
Tên hồ sơ, tài liệu lưu trữ |
Độ mật/ Thường |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tình trạng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lý do mượn hồ sơ, tài liệu lưu trữ (nêu rõ mục đích sử dụng và sử dụng trong nước hay nước ngoài).
…………………………………………………………………………………………...………………
……………………………………………………...……………………………………………………..
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
|
ĐẠI DIỆN LƯU TRỮ |
PHỤ LỤC IV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
BIÊN BẢN HOÀN TRẢ HỒ SƠ, TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Căn cứ văn bản số:………………………………………………………………..
Về việc:…………………………………………………………………………...
Hôm nay, ngày……tháng……năm…….
Tại:………………………………………………………………………………..
I. CHÚNG TÔI GỒM:
1. Đại diện đơn vị sử dụng:
- Đồng chí:
- Chức vụ:
- Đơn vị:
2. Đại diện Lưu trữ Bộ Ngoại giao:
- Đồng chí:
- Chức vụ:
- Đơn vị:
II. NỘI DUNG CÔNG VIỆC:
1. Xác nhận việc hoàn trả hồ sơ, tài liệu lưu trữ sau khi sử dụng:
STT |
Tên hồ sơ, tài liệu lưu trữ |
Độ mật/ Thường |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tình trạng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lý do hoàn trả hồ sơ, tài liệu lưu trữ:
…………………………………………………………………………………………...………………
…………………………………………………………………………………………...………………
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ |
ĐẠI DIỆN LƯU TRỮ
|
PHỤ LỤC V
BỘ NGOẠI GIAO
ĐƠN VỊ:……………………………………………
Năm:…………
SỔ ĐĂNG KÝ MƯỢN, HOÀN TRẢ HỒ SƠ, TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Quyển số:……….
|
STT |
Ngày/tháng /năm |
Họ và tên |
Đơn vị |
Hồ sơ, tài liệu chứa bí mật nhà nước |
Độ mật |
Số lượng |
Ký mượn và ghi rõ họ tên |
Ngày/Ký trả và ghi rõ họ tên |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn ghi thông tin:
(1): Ghi số thứ tự từ 01 đến khi sử dụng hết quyển.
(2): Ghi theo ngày, tháng bắt đầu mượn.
(3): Ghi họ và tên người mượn.
(4): Ghi tên đơn vị mượn.
(5): Ghi rõ tên hồ sơ, tài liệu lưu trữ chứa bí mật nhà nước.
(6): Ghi rõ độ mật của hồ sơ, tài liệu lưu trữ chứa bí mật nhà nước (Tuyệt mật, Tối mật, Mật hoặc ghi ký hiệu tương ứng A, B, C).
(7): Ghi rõ số lượng mượn tài liệu.
(8): Ký xác nhận đã mượn tài liệu.
(9): Ghi theo ngày, tháng, năm trả hồ sơ, tài liệu lưu trữ và ký xác nhận đã trả tài liệu.
PHỤ LỤC VI
BỘ NGOẠI GIAO
ĐƠN VỊ:……………………………………………
Năm:…………
SỔ ĐĂNG KÝ MƯỢN, HOÀN TRẢ HỒ SƠ, TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Quyển số:……….
|
STT |
Ngày/tháng /năm |
Họ và tên |
Đơn vị |
Tên Hồ sơ, tài liệu |
Số lượng |
Ký mượn và ghi rõ họ tên |
Ngày/Ký trả và ghi rõ họ tên |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn ghi thông tin:
(1): Ghi số thứ tự từ 01 đến khi sử dụng hết quyển.
(2): Ghi theo ngày, tháng bắt đầu mượn.
(3): Ghi họ và tên người mượn.
(4): Ghi tên đơn vị mượn.
(5): Ghi rõ tên hồ sơ, tài liệu lưu trữ.
(6): Ghi rõ số lượng mượn tài liệu.
(7): Ký xác nhận đã mượn tài liệu.
(8): Ghi theo ngày, tháng, năm trả hồ sơ, tài liệu lưu trữ và ký xác nhận đã trả tài liệu.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây