Quyết định 920/QĐ-UBND 2016 về thủ tục hành chính lĩnh vực LĐTBXH tỉnh Cà Mau

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 920/QĐ-UBND

Quyết định 920/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà MauSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:920/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Thân Đức Hưởng
Ngày ban hành:27/05/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 920/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 920/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 920/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CÀ MAU
-------
Số: 920/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Cà Mau, ngày 27 tháng 05 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 80/TTr-LĐTBXH ngày 08/4/2016,
 
QUYT ĐỊNH:
 
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại cấp huyện và bãi bỏ, hủy bỏ 46 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT Cà Mau;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- KG-VX (Tr13);
- Phòng NC (N);
- Lưu: VT. Tr 59/5.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Thân Đức Hưởng
 
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG CHUNG TẠ UBND CẤP HUYỆN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 920/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
 
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
 
1. Danh mục thủ tục hành chính mi ban hành

STT
Tên thủ tc hành chính
I. Lĩnh vực Người có công
1
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
2
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
3
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
4
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
II. Lĩnh vc Bảo tr xã hi
5
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
6
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
7
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
8
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
III. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
9
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
10
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
11
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
12
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ

STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản QPPL quy định nội dung hủy bỏ, bãi bỏ
1
TT-CMU-224807-TT
Chế độ phong tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
2
TT-CMU-217351-TT
Trợ cấp cho người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
3
TT-CMU-217356-TT
Giải quyết hỗ trợ hàng tháng cho người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
4
TT-CMU-217358-TT
Đưa đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
5
TT-CMU-217365-TT
Trợ cấp cho người mắc bệnh tâm thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan y tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
6
TT-CMU-217369-TT
Trợ cấp cho người đơn thân thuộc hộ gia đình nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
7
TT-CMU-217371-TT
Trợ cấp cho người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
8
TT-CMU-217374-TT
Hỗ trợ một lần kinh phí mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp khi từ trần
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
9
TT-CMU-217375-TT
Trợ cấp hằng tháng cho người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
10
TT-CMU-224880-TT
Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng thanh niên xung phong
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
11
TT-CMU-217377-TT
Trợ cấp hằng tháng cho hộ gia đình có 02 người tàn tật không có khả năng tự phục vụ, người mắc bệnh tâm thần
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
12
TT-CMU-217383-TT
Trợ cấp hằng tháng cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
13
TT-CMU-224888-TT
Cấp lại và sửa lại giấy chứng nhận hộ nghèo
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
14
TT-CMU-217384-TT
Cấp lại và sửa sai thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
15
TT-CMU-224891-TT
Hỗ trợ xây dựng hoặc sửa chữa nhà tình nghĩa đối với đối tượng người có hoàn cảnh khó khăn đặc biệt về nhà ở
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
16
TT-CMU-217397-TT
Trợ cấp hằng tháng cho trẻ em mồ côi không nơi nương tựa thuộc đối tượng bảo trợ xã hội
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
17
TT-CMU-224901-TT
Hỗ trợ trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại nguy hiểm
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
18
TT-CMU-224907-TT
Chế độ mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh khi từ trần
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
19
TT-CMU-224911-TT
Cấp thẻ bảo hiểm Y tế cho đối tượng cựu chiến binh
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
20
TT-CMU-224926-TT
Chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
21
TT-CMU-224928-TT
Chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
22
TT-CMU- 224930-TT
Chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng từ trần
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
23
TT-CMU-224932-TT
Chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
24
TT-CMU- 224934-TT
Chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
25
TT-CMU- 224936-TT
Chế độ trợ cấp đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ đi lấy chồng (hoặc vợ) khác
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
26
TT-CMU-224944-TT
Giới thiệu và hỗ trợ thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ hoặc di chuyển hài cốt liệt sỹ
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
27
TT-CMU-224948-TT
Chế độ điều dưỡng (điều dưỡng tại gia đình) đối với người có công với cách mạng
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
28
TT-CMU- 224951-TT
Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận thương binh, giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh, giấy chứng nhận bệnh binh
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
29
TT-CMU-224953-TT
Chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
30
TT-CMU-224956-TT
Suy tôn liệt sỹ (thương binh loại A có tỷ lệ thương tật từ 21% trở lên chết do vết thương tái phát)
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
31
TT-CMU-224960-TT
Cấp lại “Bằng Tổ quốc ghi công”
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
32
TT-CMU-224962-TT
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (chuyển đến và chuyển đi)
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
33
TT-CMU-224964-TT
Công nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tuất liệt sỹ
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
34
TT-CMU-224966-TT
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng là thanh niên xung phong
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
35
TT-CMU-224969-TT
Cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
36
TT-CMU-224972-TT
Chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với đối tượng người có công với cách mạng và con đẻ của họ
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
37
TT-CMU-224975-TT
Chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
38
TT-CMU-224989-TT
Cấp giấy báo tử đối với người hy sinh trước ngày 01 tháng 10 năm 2005 chưa được xác nhận là liệt sỹ
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
39
TT-CMU-224992-TT
Hưởng bảo hiểm thất nghiệp
Quyết định số 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
40
TT-CMU-224997-TT
Cấp lại sổ Bảo trợ xã hội
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
41
TT-CMU-225000-TT
Cấp lại, đổi sổ lĩnh tiền trợ cấp hàng tháng (cho đối tượng người có công với cách mạng)
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
42
TT-CMU-217400-TT
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
43
TT-CMU- 217411-TT
Chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
44
TT-CMU-217415-TT
Chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
45
TT-CMU-217418-TT
Miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
46
TT-CMU-217425-TT
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng
Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
 
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TỈNH CÀ MAU
 
1. Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
- Trình t, thời hn thc hin:
Thời gian nhận hồ sơ vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định) cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
+ Bước 1: Người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (sau đây gọi tắt là Trung tâm) đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tại Trung tâm các giấy tờ sau:
Đơn đề nghị lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình (mẫu số 04-CSSK);
Giấy chỉ định của cơ sở y tế về việc sử dụng phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
+ Bước 2: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm:
Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được các giấy tờ hợp lệ quy định tại Khoản 1 Điều này, có trách nhiệm lập danh sách cấp Sổ theo dõi (mẫu số 05-CSSK) kèm các giấy tờ liên quan gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Trường hợp giấy tờ nộp không hợp lệ thì trong thời gian 03 ngày làm việc phải gửi văn bản trả lời nêu rõ lý do kèm toàn bộ giấy tờ đã nộp cho người đứng đơn để hoàn thiện theo quy định.
Lập Sổ quản lý (mẫu số 06-CSSK) và phát Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình (sau đây gọi tắt là Sổ theo dõi, mẫu số 08-CSSK) cho đối tượng.
+ Bước 3: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày nhận được giấy tờ hợp lệ do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm chuyển đến, có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, lập Sổ quản lý (mẫu số 06-CSSK); lập Sổ theo dõi (mẫu số 08- CSSK) của từng đối tượng và chuyển về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm để phát cho đối tượng.
Trường hợp giấy tờ nộp không hợp lệ thì trong thời gian 05 ngày làm việc phải gửi văn bản trả lời nêu rõ lý do kèm toàn bộ giấy tờ đã nộp cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm để hoàn thiện theo quy định.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
+ Đơn đề nghị lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình (mẫu số 04-CSSK);
+ Giấy chỉ định của cơ sở y tế về việc sử dụng phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
- Thi hạn giải quyết: 15 ngày.
- Cơ quan thực hiện:UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan có liên quan.
- Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, tờ khai: Mẫu số 04-CSSK: Đơn đề nghị lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
- Yêu cầu, điều kiện: Không.
- Kết quả thực hiện:Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
- Căn cứ pháp lý:
+ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
+ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ;
+ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ tài chính.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi