Quyết định 896/QĐ-BHXH 2021 Danh mục dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 896/QĐ-BHXH

Quyết định 896/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:896/QĐ-BHXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thế Mạnh
Ngày ban hành:16/09/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Bảo hiểm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Ngày 16/9/2022, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ra Quyết định 896/QĐ-BHXH về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Theo đó, Danh mục dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam bao gồm: thủ tục đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế; thủ tục cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế; giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;…

Bên cạnh đó, thủ tục đăng ký, thay đổi thông tin đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cần có 01 bộ hồ sơ và các mẫu biểu kê khai như sau: tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; tờ khai đơn vị tham gia, điều chỉnh thông tin bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; báo cáo tình hình sử dụng lao động và danh sách tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; bảng kê thông tin.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 896/QĐ-BHXH tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
_______

Số: 896/QĐ-BHXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 16 tháng 09 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

_________

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

 

Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/03/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục DVC tích hợp, cung cấp trên cổng DVC quốc gia năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục DVC trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng DVC quốc gia năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin truyền thông về về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử, cổng thông tin điện tử, cổng dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 63 dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Điều 2. Trung tâm Công nghệ thông tin có trách nhiệm thực hiện việc kết nối, tích hợp để cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo Phụ lục thủ tục hồ sơ và quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam và trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia đảm bảo đúng quy định, hoàn thành trước ngày 31/12/2021.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng Giám đốc;
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Lưu: VT, VP.

TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thế Mạnh

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/09/2021 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

 

 

TT

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Áp dụng đối với tổ chức

Áp dụng đối với cá nhân

Mức độ DVC

Cơ quan thực hiện

BHXH Tỉnh

BHXH Huyện

 

I

LĨNH VỰC THU BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN

 

1

TTHC: Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT

1

1.1

Đăng ký, thay đổi thông tin đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

X

 

4

X

X

2

1.2

Đăng ký, truy đóng BHXH bắt buộc đối với người lao động làm việc có thời hạn ở nước ngoài sau khi về nước

X

X

4

X

X

3

1.3

Báo tăng, báo giảm, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

X

 

4

X

X

4

1.4

Truy đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

X

 

4

X

X

5

1.5

Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo quy định tại Điều 88 Luật BHXH năm 2014

X

 

4

X

X

6

1.6

Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ.

X

 

4

X

X

7

1.7

Gộp sổ BHXH trong trường hợp một người có từ 2 sổ trở lên

X

X

4

X

X

8

1.8

Đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

X

 

4

X

X

 

2

TTHC: Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH

9

2.1

Đăng ký, đăng ký lại (bao gồm cả đóng bù cho thời gian chưa đóng), điều chỉnh phương thức đóng, căn cứ đóng BHXH tự nguyện

X

X

4

X

X

10

2.2

Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHXH tự nguyện

X

X

4

X

X

11

2.3

Đóng tiếp BHXH tự nguyện

 

X

4

X

X

 

3

TTHC: Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT

12

3.1

Đăng ký đóng BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT

X

X

4

X

X

13

3.2

Đăng ký cấp thẻ BHYT đối với trẻ em dưới 6 tuổi

X

 

4

X

X

14

3.3

Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng do đóng trùng

X

X

4

X

X

15

3.4

Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng do bị chết

X

X

4

X

X

16

3.5

Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình

 

X

4

X

X

 

II

LĨNH VỰC CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT

 

1

TTHC: Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT

17

1.1

Cấp lại sổ BHXH không thay đổi thông tin

X

X

4

X

X

18

1.2

Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông tin

X

X

4

X

X

19

1.3

Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng không thay đổi thông tin

X

X

4

X

X

20

1.4

Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thời điểm đủ 05 năm liên tục, nơi KCB ban đầu

X

X

4

X

X

21

1.5

Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin về nhân thân, mã đối tượng, mã quyền lợi, mã nơi đối tượng sinh sống

X

X

4

X

X

22

1.6

Ghi xác nhận thời gian đóng BHXH cho người tham gia được cộng nối thời gian nhưng không phải đóng BHXH và điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trước năm 1995

 

X

2

X

X

 

III

LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH

 

1

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ ốm đau

23

1.1

Giải quyết hưởng chế độ ốm đau

X

 

4

X

X

 

2

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ thai sản

24

2.1

Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động đang đóng BHXH

X

 

4

X

X

25

2.2

Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi

 

X

4

X

X

 

3

TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

26

3.1

Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

X

 

4

X

X

 

4

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ, BNN lần đầu

27

4.1

Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu

X

 

4

X

X

28

4.2

Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với trường hợp bị BNN lần đầu

X

 

4

X

X

29

4.3

Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi không còn làm trong các nghề, công việc có nguy cơ bị BNN

X

 

4

X

X

30

4.4

Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi đã nghỉ hưu, thôi việc

 

X

4

X

X

 

5

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát

31

5.1

Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ do thương tật tái phát

 

X

4

X

X

32

5.2

Giải quyết hưởng chế độ BNN do bệnh tật tái phát

 

X

4

X

X

 

6

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN

33

6.1

Giải quyết hưởng trợ cấp TNLĐ, BNN đối với NLĐ đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN

X

 

4

X

X

 

7

TTHC: Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH

34

7.1

Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH

X

X

4

X

X

 

8

TTHC: Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã

35

8.1

Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH bắt buộc

X

 

4

X

X

36

8.2

Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH

 

X

4

X

X

37

8.3

Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người có Quyết định hoặc Giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP

 

X

4

X

X

 

9

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ tử tuất

38

9.1

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia đóng BHXH bắt buộc chết

X

 

4

X

X

39

9.2

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH chết

 

X

4

X

X

40

9.3

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết

 

X

4

X

X

 

10

TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP của Chính phủ

41

10.1

Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đang hưởng lương hưu nhưng chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ- CP

 

X

4

X

X

42

10.2

Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đủ điều kiện hưởng trợ cấp, chưa được giải quyết chế độ mà từ trần từ ngày

01/01/2012 trở về sau theo Nghị định số

14/2020/NĐ-CP

 

X

4

X

X

 

11

TTHC: Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng

43

11.1

Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng

 

X

4

X

X

 

12

TTHC: Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích

44

12.1

Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích

 

X

4

X

X

 

13

TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam

45

13.1

Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư

 

X

4

X

X

46

13.2

Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam

 

X

4

X

X

 

14

TTHC: Giải quyết hưởng BHXH một lần

47

14.1

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với trường hợp đủ tuổi hưởng lương hưu theo quy định mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH hoặc chưa đủ 15 năm đóng BHXH bắt buộc đối với trường hợp lao động nữ là người hoạt động chuyên trách hoặc không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và không tiếp tục tham gia BHXH tự nguyện

 

X

4

X

X

48

14.2

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với người lao động ra nước ngoài để định cư

 

X

4

X

X

49

14.3

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với người lao động đang mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng

 

X

4

X

X

50

14.4

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ tham gia BHXH bắt buộc sau một năm nghỉ việc, người tham gia BHXH tự nguyện sau một năm không tiếp tục đóng BHXH mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH

 

X

4

X

X

51

14.5

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam (có hiệu lực từ 01/01/2022)

 

X

4

X

X

52

14.6

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ phục viên, xuất ngũ, thôi việc

 

X

4

X

X

 

15

TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg

53

15.1

Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg

 

X

4

X

 

54

15.2

Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg đối với người đủ điều kiện hưởng trợ cấp hàng tháng nhưng chưa được giải quyết mà bị chết từ ngày 01/7/2010 trở đi

 

X

4

X

 

 

IV

LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHYT

 

1

TTHC: Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế

55

1.1

Ký hợp đồng KCB đối với cơ sở KCB ký lần đầu hoặc cơ sở KCB sau khi đã chấm dứt hợp đồng

X

 

4

X

X

56

1.2

Ký hợp đồng với cơ sở KCB hàng năm

X

 

4

X

X

 

2

TTHC: Thanh toán chi phí KCB BHYT

57

2.1

Thanh toán chi phí KCB BHYT

X

 

4

X

X

 

3

TTHC: Thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT

58

3.1

Thanh toán trực tiếp chi phí KCB giữa cơ quan BHXH và người tham gia BHYT

 

X

4

X

X

59

3.2

Cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm có kèm theo việc thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT

 

X

4

X

X

60

3.3

Cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm không kèm theo việc thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT

 

X

4

X

X

 

V

LĨNH VỰC CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BHXH, BHTN

 

1

TTHC: Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân

61

1.1

Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân

 

X

4

X

X

 

2

TTHC: Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp

62

2.1

Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp

 

X

2

X

X

 

3

TTHC: Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận

63

3.1

Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận

 

X

2

X

X

Tổng số: 63 DVC (19 DVC áp dụng riêng đối với tổ chức, 31 DVC áp dụng riêng đối với cá nhân, 13 DVC áp dụng chung đối với cá nhân và tổ chức)

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi