Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 593/QĐ-UBND Huế 2023 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 593/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/03/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 593/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 593/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 593/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 593/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________

Số: 593/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 108/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 10 TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện (Có Phụ lục danh mục TTHC kèm theo).

Đang theo dõi

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

Đang theo dõi

1. Cập nhật thủ tục hành chính vào Hệ thống Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

Đang theo dõi

2. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC này.

Đang theo dõi

Điều 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm:

Đang theo dõi

1. Niêm yết, công khai theo quy định các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị;

Đang theo dõi

2. Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.

Đang theo dõi

3. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế.

Đang theo dõi

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Nội dung công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp huyện.

Đang theo dõi

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND cấp xã, và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV: TN;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRON LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 593/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đang theo dõi

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên TTHC
(Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

1

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (1.011516)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc UBND cấp xã;

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Không quy định

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tiếp nhận tại UBND cấp xã: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, UBND cấp xã chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2

Đăng ký khai thác nước dưới đất (1.011517)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Không quy định

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

3

Trả lại giấy phép

(1.011512)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó:

* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày làm việc;

- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.

* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày làm việc.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Không quy định

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Tên TTHC
(Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Đang theo dõi

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004232)

Ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 30 ngày làm việc.

- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Luật Phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi
Thủ tục "Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm" được thay thế bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.
Đang theo dõi

2

Gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004228)

Hai mươi tám (28) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 25 ngày làm việc.

- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Luật Phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi
Thủ tục "Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm" được thay thế bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.
Đang theo dõi

3

Cấp  giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004223)

Ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:

- Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.

- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.

+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Luật Phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi
Thủ tục "Cấp  giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm" được thay thế bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.
Đang theo dõi

4

Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004211)

Hai mươi tám (28) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

+ Sở Tài nguyên và  Môi trường, trong đó:

- Thời gian thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc.

- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.

+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Luật Phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi
Thủ tục "Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm" được thay thế bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.
Đang theo dõi

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004179)

Ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh:

+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:

- Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.

- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.

+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 30 ngày làm việc.

- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Luật Phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi
Thủ tục "Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm" được thay thế bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.
Đang theo dõi

6

Gia hạn/ điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004167)

Hai mươi tám (28) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh:

+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:

- Thời gian thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc.

- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.

+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 25 ngày làm việc.

- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Luật Phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi
Thủ tục "Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm" được thay thế bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.
Đang theo dõi

7

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (1.000824)

7.1

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất

Mười ba (13) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh:

+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:

- Thời gian thẩm định hồ sơ: 07 ngày làm việc.

- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.

+ UBND tỉnh 03 ngày làm việc.

* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 10 ngày làm việc.

- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Luật Phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

7.2

Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

Mười ba (13) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh:

+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:

- Thời gian thẩm định hồ sơ: 07 ngày làm việc.

- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.

+ UBND tỉnh 03 ngày làm việc.

* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 10 ngày làm việc.

- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Luật Phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

8

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép (1.001740)

* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh:

Bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:

- Thời gian thẩm định hồ sơ: 33 ngày làm việc.

+ UBND tỉnh 07 ngày làm việc.

* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh:

Sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:

- Thời gian thẩm định hồ sơ: 53 ngày làm việc.

+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Không quy định

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Luật Phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

* Ghi chú:

- Nội dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).

Đang theo dõi

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 593 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Tên TTHC
(Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

1

Đăng ký khai thác nước dưới đất (1.001662)

Mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc UBND cấp xã.

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Không quy định

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Nghị định 02/2023/NĐ- CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện/xã.

- Tiếp nhận tại UBND cấp xã: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, UBND cấp xã chuyển hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

2

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh (1.001645)

* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:

Ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó:

+ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thẩm định: 23 ngày làm việc;

+ UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc.

* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:

Bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó:

+ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thẩm định: 33 ngày làm việc;

+ UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Không quy định

- Luật tài nguyên nước 2012;

- Nghị định 02/2023/NĐ- CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

* Ghi chú:

- Nội dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 593/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 593/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

05

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×