Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 578/QĐ-STP của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 578/QĐ-STP
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 578/QĐ-STP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Văn Hạnh |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 578/QĐ-STP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 578/QĐ-STP | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh.
_____________
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27/3/1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp và Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh theo Biểu số 1, 2 đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
SỞ TƯ PHÁP TP.HCM | Biểu số 2 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 578/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
A | B | C |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 18.550.000.000 |
1 | Số thu phí, lệ phí | 18.550.000.000 |
1.1 | Lệ phí | 550.000.000 |
LP hộ tịch - Bản sao | 349.000.000 | |
LP quốc tịch | 56.000.000 | |
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) | 115.000.000 | |
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) | 30.000.000 | |
1.2 | Phí | 18.000.000.000 |
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp | 18.000.000.000 | |
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 9.738.000.000 |
Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp | 9.738.000.000 | |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 9.738.000.000 |
Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP | 9.738.000.000 | |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 |
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 8.812.000.000 |
3.1 | Lệ phí | 550.000.000 |
LP hộ tịch - Bản sao | 349.000.000 | |
LP quốc tịch | 56.000.000 | |
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) | 115.000.000 | |
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) | 30.000.000 | |
3.2 | Phí | 8.262.000.000 |
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM). | 8.262.000.000 | |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 54.198.000.000 |
Chi quản lý hành chính | 54.198.000.000 | |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 14.142.000.000 |
- Chi từ ngân sách thành phố | 12.466.000.000 | |
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020 | 415.323.000 | |
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng | 70.000.000 | |
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 932.000.000 | |
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 744.000.000 | |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 40.056.000.000 |
- Chi từ ngân sách thành phố | 33.054.000.000 | |
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020 | 81.300.000 | |
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 7.002.000.000 | |
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang |
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 932.000.000 đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang: 744.000.000 đồng) chỉ được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của Chính phủ.
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang- nếu có) với số tiền là 7.002.000.000 đồng, chỉ được dùng để chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố và các văn bản quy định hiện hành, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.
- Danh mục kinh phí thực hiện không tự chủ năm 2021: chi tiết theo Bảng kê đính kèm.
SỞ TƯ PHÁP TP.HCM | Biểu số 1 |
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 578/QĐ-STP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
(Dùng cho đơn vị dự toán ngân sách cấp I/ đơn vị dự toán ngân sách cấp trên)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Chi tiết theo đơn vị sử dụng | ||||||||||
VP Sở Tư pháp | TT. Trợ giúp PLNN | TT. DV đấu giá tài sản | TT.Thông tin và Tư vấn công chứng | Phòng Công chứng số 1 | Phòng Công chứng số 2 | Phòng Công chứng số 3 | Phòng Công chứng số 4 | Phòng Công chứng số 5 | Phòng Công chứng số 6 | Phòng Công chứng số 7 | |||
A | B | 1=2+3+...+12 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | ||||||||||||
1 | Số thu phí, lệ phí | 127.600.000.000 | 18.550.000.000 | - | - | - | 16.000.000.000 | 18.000.000.000 | 14.050.000.000 | 20.000.000.000 | 15.000.000.000 | 11.000.000.000 | 15.000.000.000 |
1.1 | Lệ phí | 550.000.000 | 550.000.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LP hộ tịch - Bản sao | 349.000.000 | 349.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
LP quốc tịch | 56.000.000 | 56.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) | 115.000.000 | 115.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) | 30.000.000 | 30.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1.2 | Phí | 127.050.000.000 | 18.000.000.000 | - | - | - | 16.000.000.000 | 18.000.000.000 | 14.050.000.000 | 20.000.000.000 | 15.000.000.000 | 11.000.000.000 | 15.000.000.000 |
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp | 18.000.000.000 | 18.000.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
- Phí công chứng, chứng thực | 109.050.000.000 | - | 0 | 0 | 0 | 16.000.000.000 | 18.000.000.000 | 14.050.000.000 | 20.000.000.000 | 15.000.000.000 | 11.000.000.000 | 15.000.000.000 | |
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 91.525.500.000 | 9.738.000.000 | 0 | 0 | 0 | 12.000.000.000 | 13.500.000.000 | 10.537.500.000 | 15.000.000.000 | 11.250.000.000 | 8.250.000.000 | 11.250.000.000 |
2.1 | Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp | 91.525.500.000 | 9.738.000.000 | 0 | 0 | 0 | 12.000.000.000 | 13.500.000.000 | 10.537.500.000 | 15.000.000.000 | 11.250.000.000 | 8.250.000.000 | 11.250.000.000 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 91.525.500.000 | 9.738.000.000 | 0 | 0 | 0 | 12.000.000.000 | 13.500.000.000 | 10.537.500.000 | 15.000.000.000 | 11.250.000.000 | 8.250.000.000 | 11.250.000.000 |
Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP | 9.738.000.000 | 9.738.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
Kinh phí chi sự nghiệp | 81.787.500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.000.000.000 | 13.500.000.000 | 10.537.500.000 | 15.000.000.000 | 11.250.000.000 | 8.250.000.000 | 11.250.000.000 | |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 36.074.500.000 | 8.812.000.000 | - | - | - | 4.000.000.000 | 4.500.000.000 | 3.512.500.000 | 5.000.000.000 | 3.750.000.000 | 2.750.000.000 | 3.750.000.000 |
3.1 | Lệ phí | 550.000.000 | 550.000.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LP hộ tịch - Bản sao | 349.000.000 | 349.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
LP quốc tịch | 56.000.000 | 56.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) | 115.000.000 | 115.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) | 30.000.000 | 30.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
3.2 | Phí | 35.524.500.000 | 8.262.000.000 | - | - | - | 4.000.000.000 | 4.500.000.000 | 3.512.500.000 | 5.000.000.000 | 3.750.000.000 | 2.750.000.000 | 3.750.000.000 |
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã chi trả chi phí yêu cầu xác minh và trích chuyển % cho các CQXM). | 8.262.000.000 | 8.262.000.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
- Phí công chứng, chứng thực | 27.262.500.000 | - | - | - | - | 4.000.000.000 | 4.500.000.000 | 3.512.500.000 | 5.000.000.000 | 3.750.000.000 | 2.750.000.000 | 3.750.000.000 | |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 62.386.656.000 | 54.198.000.000 | 6.646.000.000 | 542.656.000 | 1.000.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 54.198.000.000 | 54.198.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 14.142.000.000 | 14.142.000.000 | 0 | 0 | 0 | |||||||
- Chi từ ngân sách thành phố | 12.466.000.000 | 12.466.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 | 415.323.000 | 415.323.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng | 70.000.000 | 70.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 932.000.000 | 932.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 744.000.000 | 744.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 40.056.000.000 | 40.056.000.000 | 0 | 0 | 0 | |||||||
- Chi từ ngân sách thành phố | 33.054.000.000 | 33.054.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 | 81.300.000 | 81.300.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 7.002.000.000 | 7.002.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 8.188.656.000 | 0 | 6.646.000.000 | 542.656.000 | 1.000.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí chi thường xuyên | 2.802.000.000 | 0 | 2.802.000.000 | 0 | 0 | |||||||
- Chi từ ngân sách thành phố | 2.519.000.000 | 2.519.000.000 | |||||||||||
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 | 127.700.000 | 127.700.000 | |||||||||||
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng | 21.000.000 | 21.000.000 | |||||||||||
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 0 | 0 | |||||||||||
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 283.000.000 | 283.000.000 | |||||||||||
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ chi không thường xuyên | 5.386.656.000 | - | 3.844.000.000 | 542.656.000 | 1.000.000.000 | |||||||
- Chi từ ngân sách thành phố | 3.922.656.000 | 2.380.000.000 | 542.656.000 | 1.000.000.000 | |||||||||
Trong đó: +10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 | 49.900.000 | 49.900.000 | 0 | 0 | |||||||||
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 1.464.000.000 | 1.464.000.000 | 0 | 0 | |||||||||
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 0 | 0 | 0 | 0 |