Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 575/QĐ-STP của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 575/QĐ-STP
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 575/QĐ-STP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Văn Hạnh |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 575/QĐ-STP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 575/QĐ-STP | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021.
___________
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27/3/1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp và Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các đơn vị và các Cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
SỞ TƯ PHÁP TP.HCM | Phụ lục số 3 |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Chi tiết theo đơn vị sử dụng | ||||||||||
VP Sở Tư pháp C414- K341 | TT. Trợ giúp PLNN C414-K338 | TT. DV đấu giá tài sản C414- K338 | TT.Thông tin và Tư vấn công chứng C414- K338 | Phòng công chứng số 1 C414- K338 | Phòng Công chứng số 2 C414- K338 | Phòng Công chứng số 3 C414- K338 | Phòng Công chứng số 4 C414-K338 | Phòng Công chứng số 5 C414- K338 | Phòng Công chứng số 6 C414- K338 | Phòng Công chứng số 7 C414- K338 | |||
A | B | 1=2+3+... +12 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | ||||||||||||
1 | Số thu phí, lệ phí | 127.600.000.000 | 18.550.000.000 | - | - | - | 16.000.000.000 | 18.000.000.000 | 14.050.000.000 | 20.000.000.000 | 15.000.000.000 | 11.000.000.000 | 15.000.000.000 |
1.1 | Lệ phí | 550.000.000 | 550.000.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LP hộ tịch - Bản sao | 349.000.000 | 349.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
LP quốc tịch | 56.000.000 | 56.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) | 115.000.000 | 115.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) | 30.000.000 | 30.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1.2 | Phí | 127.050.000.000 | 18.000.000.000 | - | - | - | 16.000.000.000 | 18.000.000.000 | 14.050.000.000 | 20.000.000.000 | 15.000.000.000 | 11.000.000.000 | 15.000.000.000 |
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp | 18.000.000.000 | 18.000.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
- Phi công chứng, chứng thực | 109.050.000.000 | - | 0 | 0 | 0 | 16.000.000.000 | 18.000.000.000 | 14.050.000.000 | 20.000.000.000 | 15.000.000.000 | 11.000.000.000 | 15.000.000.000 | |
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 91.525.500.000 | 9.738.000.000 | 0 | 0 | 0 | 12.000.000.000 | 13.500.000.000 | 10.537.500.000 | 15.000.000.000 | 11.250.000.000 | 8.250.000.000 | 11.250.000.000 |
2.1 | Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp | 91.525.500.000 | 9.738.000.000 | 0 | 0 | 0 | 12.000.000.000 | 13.500.000.000 | 10.537.500.000 | 15.000.000.000 | 11.250.000.000 | 8.250.000.000 | 11.250.000.000 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 91.525.500.000 | 9.738.000.000 | 0 | 0 | 0 | 12.000.000.000 | 13.500.000.000 | 10.537.500.000 | 15.000.000.000 | 11.250.000.000 | 8.250.000.000 | 11.250.000.000 |
Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP | 9.738.000.000 | 9.738.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
Kinh phí chi sự nghiệp | 81.787.500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.000.000.000 | 13.500.000.000 | 10.537.500.000 | 15.000.000.000 | 11.250.000.000 | 8.250.000.000 | 11.250.000.000 | |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 36.074.500.000 | 8.812.000.000 | - | - | - | 4.000.000.000 | 4.500.000.000 | 3.512.500.000 | 5.000.000.000 | 3.750.000.000 | 2.750.000.000 | 3.750.000.000 |
3.1 | Lệ phí | 550.000.000 | 550.000.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LP hộ tịch - Bản sao | 349.000.000 | 349.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
LP quốc tịch | 56.000.000 | 56.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) | 115.000.000 | 115.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) | 30.000.000 | 30.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
3.2 | Phí | 35.524.500.000 | 8.262.000.000 | - | - | - | 4.000.000.000 | 4.500.000.000 | 3.512.500.000 | 5.000.000.000 | 3.750.000.000 | 2.750.000.000 | 3.750.000.000 |
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã chi trả chi phí yêu cầu xác minh và trích chuyển % cho các CQXM). | 8.262.000.000 | 8.262.000.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
- Phí công chứng, chứng thực | 27.262.500.000 | - | - | - | - | 4.000.000.000 | 4.500.000.000 | 3.512.500.000 | 5.000.000.000 | 3.750.000.000 | 2.750.000.000 | 3.750.000.000 | |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 62.386.656.000 | 54.198.000.000 | 6.646.000.000 | 542.656.000 | 1.000.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 54.198.000.000 | 54.198.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 14.142.000.000 | 14.142.000.000 | 0 | 0 | 0 | |||||||
- Chi từ ngân sách thành phố | 12.466.000.000 | 12.466.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 | 415.323.000 | 415.323.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng | 70.000.000 | 70.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 932.000.000 | 932.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 744.000.000 | 744.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 40.056.000.000 | 40.056.000.000 | 0 | 0 | 0 | |||||||
- Chi từ ngân sách thành phố | 33.054.000.000 | 33.054.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 | 81.300.000 | 81.300.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 7.002.000.000 | 7.002.000.000 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 8.188.656.000 | 0 | 6.646.000.000 | 542.656.000 | 1.000.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí chi thường xuyên | 2.802.000.000 | 0 | 2.802.000.000 | 0 | 0 | |||||||
- Chi từ ngân sách thành phố | 2.519.000.000 | 2.519.000.000 | |||||||||||
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 | 127.700.000 | 127.700.000 | |||||||||||
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng | 21.000.000 | 21.000.000 | |||||||||||
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 0 | 0 | |||||||||||
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 283.000.000 | 283.000.000 | |||||||||||
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ chi không thường xuyên | 5.386.656.000 | - | 3.844.000.000 | 542.656.000 | 1.000.000.000 | |||||||
- Chi từ ngân sách thành phố | 3.922.656.000 | 2.380.000.000 | 542.656.000 | 1.000.000.000 | |||||||||
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 | 49.900.000 | 49.900.000 | 0 | 0 | |||||||||
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 1.464.000.000 | 1.464.000.000 | 0 | 0 | |||||||||
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
III | Mã số đơn vị sử dụng NSNN | 1075715 | 1073100 | 1047125 | 1115435 | 1008161 | 1014157 | 1014151 | 1038951 | 1051804 | 1038689 | 1086023 | |
IV | Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch (TABMIS) | KBNN TPHCM | KBNN QUẬN 3 | KBNN Q. Tân Bình | KBNN QUẬN 3 | KBNN TPHCM | KBNN QUẬN 5 | KBNN Q. Thủ Đức | KBNN Q. Tân Bình | KBNN Q. GÒ VẤP | KBNN Q. Bình Thạnh | KBNN QUẬN 6 |
SỞ TƯ PHÁP TP.HCM | Phụ lục số 2 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị sử dụng ngân sách: VĂN PHÒNG CƠ QUAN SỞ TƯ PHÁP
Mã số: 1075715
Mã KBNN nơi giao dịch: 0111
Chương 414 Loại 340 Khoản 341
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
A | B | C |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 18.550.000.000 |
1 | Số thu phí, lệ phí | 18.550.000.000 |
1.1 | Lệ phí | 550.000.000 |
LP hộ tịch - Bản sao | 349.000.000 | |
LP quốc tịch | 56.000.000 | |
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) | 115.000.000 | |
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) | 30.000.000 | |
1.2 | Phí | 18.000.000.000 |
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp | 18.000.000.000 | |
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 9.738.000.000 |
Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp | 9.738.000.000 | |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 9.738.000.000 |
Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP | 9.738.000.000 | |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 |
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 8.812.000.000 |
3.1 | Lệ phí | 550.000.000 |
LP hộ tịch - Bản sao | 349.000.000 | |
LP quốc tịch | 56.000.000 | |
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) | 115.000.000 | |
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) | 30.000.000 | |
3.2 | Phí | 8.262.000.000 |
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM). | 8.262.000.000 | |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 54.198.000.000 |
Chi quản lý hành chính | 54.198.000.000 | |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 14.142.000.000 |
- Chi từ ngân sách thành phố | 12.466.000.000 | |
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020 | 415.323.000 | |
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng | 70.000.000 | |
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 932.000.000 | |
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 744.000.000 | |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 40.056.000.000 |
- Chi từ ngân sách thành phố | 33.054.000.000 | |
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020 | 81.300.000 | |
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 7.002.000.000 | |
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang |
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 932.000.000 đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang: 744.000.000 đồng) chỉ được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của Chính phủ.
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang- nếu có) với số tiền là 7.002.000.000 đồng, chỉ được dùng để chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố và các văn bản quy định hiện hành, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.
- Danh mục kinh phí thực hiện không tự chủ năm 2021: chi tiết theo Bảng kê đính kèm.
BẢNG KÊ CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN KHÔNG TỰ CHỦ NĂM 2021
(Đính kèm theo Phụ lục số 2 - Đơn vị SDNS: Văn Phòng Cơ quan Sở Tư pháp)
Đvt: đồng
STT | NỘI DUNG | Nguồn | DỰ TOÁN ĐƯỢC CẤP | Ghi chú |
Dự toán thực hiện không tự chủ (cấp đầu năm 2021), bao gồm: | 40.056.240.000 | |||
01 | - Kinh phí chi tăng thu nhập theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND | 14 | 7.002.000.000 | |
02 | - Kinh phí phụ cấp thâm niên nghề thanh tra | 12 | 34.000.000 | |
03 | - Kinh phí phụ cấp đặc biệt ngành thanh tra (25%) | 12 | 80.000.000 | |
04 | - Kinh phí bồi dưỡng công tác tiếp công dân, xử lý đơn | 12 | 58.000.000 | |
05 | - Kinh phí đồng phục Thanh tra | 12 | 14.000.000 | |
06 | - Kinh phí phục vụ hoạt động xử phạt vi phạm hành chính (CP bồi dưỡng CB thực hiện, CP tổ chức đoàn kiểm tra, thanh tra, chi phí mua tin,...) | 12 | 50.000.000 | |
07 | - Kinh phí hỗ trợ bộ phận tiếp nhận và trả KQ | 12 | 38.400.000 | |
08 | - Kinh phí duy trì và cải tiến hệ thống chất lượng ISO | 12 | 80.000.000 | |
09 | - Kinh phí hỗ trợ công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC | 12 | 15.840.000 | |
10 | - Kinh phí trợ cấp thôi việc | 12 | 100.000.000 | |
11 | - Kinh phí bồi dưỡng Giám định viên tư pháp | 12 | 3.046.000.000 | |
12 | - Kinh phí Hội đồng Phổ biến giáo dục Pháp luật | 12 | 1.200.000.000 | |
13 | - Kinh phí Kiểm tra, rà soát, cập nhật dữ liệu văn bản | 12 | 188.000.000 | |
14 | - Kinh phí theo dõi thi hành pháp luật, công tác bồi thường nhà nước, quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý VPHC | 12 | 212.000.000 | |
15 | - Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp luật | 12 | 262.000.000 | |
16 | - Kinh phí tổ chức triển khai thi hành Luật Hộ tịch | 12 | 80.000.000 | |
17 | - Kinh phí triển khai chương trình hành động Quốc gia về đăng ký và thống kê Hộ tịch tại TP.HCM | 12 | 135.000.000 | |
18 | - Kinh phí nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài | 12 | 200.000.000 | |
19 | - Kinh phí Xây dựng, tổ chức họp góp ý, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật | 12 | 150.000.000 | |
20 | - Kinh phí mua sắm tài sản (10%CCTL) | 12 | 320.000.000 | |
21 | - Kinh phí sửa chữa trụ sở, cơ sở hạ tầng (10%CCTL) | 12 | 493.000.000 | |
22 | - Kinh phí phục vụ công tác thu phí, lệ phí | 12 | 3.108.000.000 | |
23 | - Kinh phí tham gia vụ kiện nhà đầu tư nước ngoài tại Công ty Tâm An | 12 | 23.190.000.000 |
SỞ TƯ PHÁP TP.HCM | Phụ lục số 6 |
BẢNG THUYẾT MINH TÍNH TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2021
Đơn vị sử dụng ngân sách: VĂN PHÒNG CƠ QUAN SỞ TƯ PHÁP
Mã số: 1075715
Mã KBNN nơi giao dịch: 0111
Chương 414 Loại 340 Khoản 341
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Số liệu | ||
Tổng cộng | Kinh phí tự chủ (kinh phí thường xuyên) | Kinh phí không tự chủ (kinh phí không thường xuyên) | ||
1 | Dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 | 54.198.240.000 | 14.142.000.000 | 40.056.240.000 |
2 | Các khoản không tính tiết kiệm năm 2021 (các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) | 49.232.005.084 | 9.988.765.084 | 39.243.240.000 |
Mục 6000 | 5.920.425.600 | 5.920.425.600 | - | |
Mục 6050 | 383.883.600 | 383.883.600 | - | |
Mục 6100 (không tính PC làm thêm giờ, PC làm đêm) | 2.035.594.400 | 2.035.594.400 | - | |
Mục 6200 | 155.000.000 | 155.000.000 | - | |
Mục 6300 | 1.493.861.484 | 1.493.861.484 | - | |
Mục 6400 | 7.002.000.000 | - | 7.002.000.000 | |
Mục 7000 | 32.141.240.000 | - | 32.141.240.000 | |
Mục 8000 | 100.000.000 | - | 100.000.000 | |
3 | Các khoản tính tiết kiệm năm 2021 [=(1)-(2)] | 4.966.234.916 | 4.153.234.916 | 813.000.000 |
4 | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm thực hiện cải cách tiền lương năm 2021 [(3)x10%] | 496.623.492 | 415.323.492 | 81.300.000 |
5 | Số làm tròn | 496.623.000 | 415.323.000 | 81.300.000 |
Phụ lục 03
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
ĐVT: 1.000 đồng
STT | NỘI DUNG | Tiểu mục | Thực hiện 2019 | DỰ TOÁN NĂM 2020 | DỰ TOÁN NĂM 2021 | Trong đó | Ghi chú | ||
Dự toán | Ước thực hiện | LCS: 1.210.000đ | LCS: 280.000đ | ||||||
1 | 2 | 5 | 6 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
I. Dự toán thu phí, lệ phí | 27.342.922 | 20.945.000 | 18.442.000 | 18.550.000 | |||||
1. Số thu lệ phí | 895.522 | 845.000 | 526.000 | 550.000 | |||||
1 | LP hộ tịch - Bản sao | 537.902 | 550.000 | 340.000 | 349.000 | ||||
2 | LP quốc tịch | 96.100 | 85.000 | 56.000 | 56.000 | ||||
3 | LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) | 186.520 | 160.000 | 100.000 | 115.000 | ||||
4 | LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) | 75.000 | 50.000 | 30.000 | 30.000 | ||||
2. Số thu phí | 26.447.400 | 20.100.000 | 17.916.000 | 18.000.000 | |||||
Phí Lý lịch tư pháp | 26.447.400 | 20.100.000 | 17.916.000 | 18.000.000 | |||||
3. Số nộp NSNN | 4.862.632 | 3.860.000 | 3.213.400 | 3.250.000 | |||||
- Lệ phí (nộp 100% số thu LP) | 895.522 | 845.000 | 526.000 | 550.000 | |||||
- Phí (nộp 15% số thu Phí LLTP) | 3.967.110 | 3.015.000 | 2.687.400 | 2.700.000 | |||||
4. Số thu Phí được để lại | 22.480.290 | 17.085.000 | 15.228.600 | 15.300.000 | |||||
+ Số trích % cho các Cơ quan phối hợp | 12.813.765 | 9.738.450 | 8.680.302 | 9.738.000 | |||||
+ Số thu phí còn lại: nộp bổ sung vào NSNN | 9.666.525 | 7.346.550 | 6.548.298 | 5.562.000 | |||||
II. Dự toán nguồn khác | |||||||||
1. Số thu dự kiến | 115.000 | 130.000 | 50.000 | 60.000 | |||||
2. Thuế MB, thuế GTGT 5%, thuế TNDN 5% (thuế khoán) | 12.500 | 14.000 | 6.000 | 7.000 | |||||
3. Bổ sung kinh phí từ thu khác | 102.500 | 116.000 | 44.000 | 53.000 | |||||
4. Thu - chi khác từ nguồn đơn vị hỗ trợ phúc lợi (nếu có) | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | |||||
III. Dự toán chi NSNN | |||||||||
Tổng số chi (Quản lý hành chính): A+B | 45.305.216 | 52.940.295 | 42.891.588 | 54.198.240 | |||||
A. Kinh phí tự chủ | 13.893.834 | 14.477.000 | 13.075.428 | 14.142.000 | 9.306.460 | 1.836.305 | |||
129- Chi thanh toán cho cá nhân | 11.425.358 | 11.047.492 | 10.034.799 | 11.142.765 | 9.306.460 | 1.836.305 | |||
Mục 6000 Tiền lương | 4.941.325 | 5.911.728 | 5.177.711 | 5.920.426 | 4.807.862 | 1.112.563 | |||
1 | Lương biên chế | 6001 | 4.837.972 | 5.821.728 | 5.153.841 | 5.920.426 | 4.807.862 | 1.112.563 | |
Lương hợp đồng dài hạn | 6003 | 46.138 | 23.870 | ||||||
2 | Lương làm việc ngày thứ 7 | 6049 | 57.215 | 90.000 | 0 | ||||
Mục 6050 Tiền công | 361.960 | 374.228 | 385.761 | 383.884 | 311.744 | 72.139 | |||
1 | Khác (Hợp đồng theo NĐ68) | 6051 | 268.978 | 374.228 | 385.761 | 383.884 | 311.744 | 72.139 | |
6099 | 92.982 | ||||||||
Mục 6100 Phụ cấp lương | 1.843.081 | 2.203.120 | 2.011.573 | 2.305.594 | 1.934.718 | 370.877 | |||
1 | Phụ cấp chức vụ | 6101 | 278.245 | 293.232 | 279.345 | 295.020 | 239.580 | 55.440 | |
2 | Phụ cấp làm đêm, làm thêm giờ, làm việc ngày thứ 7 | 6105 | 140.634 | 200.000 | 209.055 | 270.000 | 270.000 | ||
3 | Phụ cấp độc hại, nguy hiểm | 6107 | 10.368 | 12.000 | 11.920 | 12.000 | 12.000 | ||
4 | Phụ cấp trách nhiệm, PC HD tập sự | 6113 | 6.435 | 50.000 | 33.525 | 50.000 | 50.000 | ||
5 | Phụ cấp thâm niên vượt khung | 6115 | 17.350 | 20.473 | 18.742 | 22.994 | 18.673 | 4.321 | |
6 | Phụ cấp công vụ | 6124 | 1.378.299 | 1.627.415 | 1.457.623 | 1.655.581 | 1.344.465 | 311.116 | |
7 | Phụ cấp khác (BCH Quân sự) | 6149 | 11.750 | 1.362 | |||||
Mục 6200 Tiền thưởng | 152.720 | 155.000 | 112.700 | 155.000 | 155.000 | 0 | |||
1 | Thưởng thường xuyên theo định mức | 6201 | 119.900 | 120.000 | 112.250 | 120.000 | 120.000 | ||
2 | Thưởng đột xuất theo định mức | 6202 | 32.820 | 30.000 | 450 | 30.000 | 30.000 | ||
3 | Khác | 6203 | 0 | 5.000 | 0 | 5.000 | 5.000 | ||
Mục 6250 Phúc lợi tập thể | 1.173.153 | 935.000 | 761.082 | 884.000 | 884.000 | 0 | |||
1 | Khám sức khỏe định kỳ | 6254 | 241.050 | 275.000 | 17.250 | 260.000 | 260.000 | ||
2 | Các khoản khác (hỗ trợ tiền ăn) | 6299 | 932.103 | 660.000 | 743.832 | 624.000 | 624.000 | ||
Mục 6300 Các khoản đóng góp | 1.255.525 | 1.468.416 | 1.317.338 | 1.493.861 | 1.213.136 | 280.726 | |||
1 | BHXH - 17% | 6301 | 946.878 | 1.106.642 | 992.407 | 1.125.795 | 914.236 | 211.559 | |
Các khoản đóng góp khác - 0,5% | 6349 | 27.849 | 32.548 | 29.188 | 33.112 | 26.889 | 6.222 | ||
2 | BHYT 3 % | 6302 | 165.236 | 195.290 | 175.131 | 198.670 | 161.336 | 37.334 | |
3 | KP công đoàn 2% | 6303 | 111.481 | 130.193 | 116.754 | 132.446 | 107.557 | 24.889 | |
4 | Bảo hiểm thất nghiệp 1% | 6304 | 4.081 | 3.742 | 3.858 | 3.839 | 3.117 | 721 | |
Mục 6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân | 1.697.594 | 0 | 268.635 | 0 | 0 | 0 | |||
Chi tăng thu nhập | 6404 | 1.571.594 | 161.600 | ||||||
Chi khác | 6449 | 126.000 | 107.035 | ||||||
130- Chi về hàng hóa dịch vụ | 2.164.964 | 3.185.000 | 2.760.033 | 2.780.000 | |||||
Mục 6500 Thanh toán dịch vụ công cộng | 729.395 | 770.000 | 691.630 | 740.000 | |||||
1 | Thanh toán tiền điện | 6501 | 433.676 | 460.000 | 407.989 | 450.000 | |||
2 | Thanh toán tiền nước | 6502 | 144.002 | 150.000 | 145.314 | 150.000 | |||
3 | Thanh toán tiền nhiên liệu | 6503 | 146.365 | 150.000 | 134.875 | 130.000 | |||
4 | Thanh toán tiền vệ sinh, môi trường | 6504 | 5.352 | 10.000 | 3.452 | 10.000 | |||
Mục 6550 Vật tư văn phòng | 332.727 | 490.000 | 410.000 | 470.000 | |||||
1 | Văn phòng phẩm | 6551 | 251.300 | 350.000 | 300.000 | 350.000 | |||
2 | Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng | 6552 | 1.914 | 40.000 | 20.000 | 30.000 | |||
3 | Vật tư văn phòng khác | 6599 | 79.513 | 100.000 | 90.000 | 90.000 | |||
Mục 6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | 343.486 | 450.000 | 440.000 | 440.000 | |||||
Cước phí điện thoại trong nước | 6601 | 51.016 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | ||||
Cước phí bưu chính | 6603 | 99.618 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
Cước phí Internet, thư viện điện tử, truyền hình cáp | 6605 | 95.095 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | ||||
Sách báo, tạp chí thư viện | 6608 | 66.557 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | ||||
Khoán điện thoại | 6618 | 31.200 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | ||||
Khác | 6649 | 0 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | ||||
Mục 6650 Hội nghị | 84.716 | 115.000 | 115.000 | 60.000 | |||||
1 | In mua tài liệu | 6651 | 20.581 | 25.000 | 25.000 | 20.000 | |||
2 | Tiền BCV+ vé máy bay + thuê hội trường | 6652 | 1.000 | 20.000 | 20.000 | 10.000 | |||
3 | Khác | 6699 | 63.135 | 70.000 | 70.000 | 30.000 | |||
Mục 6700 Công tác phí | 195.024 | 390.000 | 291.403 | 220.000 | |||||
1 | Tàu, xe, máy bay | 6701 | 143.087 | 200.000 | 196.403 | 160.000 | |||
2 | Phụ cấp công tác phí | 6702 | 21.550 | 70.000 | 40.000 | 25.000 | |||
3 | Tiền thuê phòng ngủ | 6703 | 30.387 | 70.000 | 40.000 | 30.000 | |||
4 | Khoán công tác phí | 6704 | 0 | 50.000 | 15.000 | 5.000 | |||
Mục 6750 Chi phí thuê mướn | 70.954 | 190.000 | 145.000 | 155.000 | |||||
1 | Thuê phương tiện | 6751 | 2.270 | 30.000 | 20.000 | 30.000 | |||
2 | Thuê thiết bị làm việc | 6754 | 61.100 | 100.000 | 80.000 | 80.000 | |||
3 | Thuê lao động trong nước | 6757 | 7.199 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | |||
4 | Đào tạo lại cán bộ | 6758 | 0 | 30.000 | 15.000 | 15.000 | |||
5 | Chi phí thuê mướn khác | 6799 | 385 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | |||
Mục 6900 Sửa chữa thường xuyên | 180.744 | 495.000 | 382.000 | 410.000 | |||||
1 | Ô tô con, ôtô tải | 6901 | 51.563 | 60.000 | 60.000 | 70.000 | |||
6902 | 2.641 | ||||||||
2 | Tài sản, thiết bị chuyên dùng | 6905 | 52.569 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | |||
3 | Điều hòa nhiệt độ | 6906 | 0 | 50.000 | 20.000 | 30.000 | |||
4 | Nhà cửa + cầu thang máy | 6907 | 0 | 50.000 | 50.000 | 30.000 | |||
5 | Thiết bị PCCC | 6908 | 0 | 50.000 | 27.000 | 30.000 | |||
6 | Thiết bị tin học | 6912 | 7.471 | 40.000 | 20.000 | 30.000 | |||
7 | Tài sản, thiết bị văn phòng | 6913 | 42.357 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |||
8 | Máy fax | 6914 | 0 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | |||
9 | Máy phát điện | 6915 | 0 | 25.000 | 10.000 | 20.000 | |||
10 | Máy bơm nước | 6916 | 0 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | |||
11 | Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính | 6917 | 0 | 5.000 | 0 | 5.000 | |||
12 | Đường điện, cấp thoát nước | 6921 | 0 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | |||
13 | Tài sản và công trình hạ tầng khác | 6949 | 24.143 | 70.000 | 50.000 | 50.000 | |||
Mục 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn | 227.918 | 285.000 | 285.000 | 285.000 | |||||
1 | Chi mua, in ấn chỉ dùng cho chuyên môn | 7003 | 0 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | |||
2 | Chi đồng phục | 7004 | 193.487 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | |||
3 | Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác chuyên môn | 7006 | 0 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | |||
4 | Chi phí khác | 7049 | 34.431 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |||
132- Các khoản chi khác | 303.512 | 244.508 | 280.595 | 219.235 | |||||
Chi quà lễ, tết | 7162 | 283.000 | 120.000 | 180.000 | 110.000 | ||||
Mục 7750 Chi khác | 20.512 | 124.508 | 100.595 | 109.235 | |||||
1 | Các khoản phí và lệ phí | 7756 | 13.508 | 30.000 | 10.569 | 20.000 | |||
2 | Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện | 7757 | 954 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |||
3 | Chi tiếp khách | 7761 | 6.050 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | |||
4 | Chi khác | 7799 | 0 | 9.508 | 5.026 | 4.235 | |||
B. Kinh phí không thực hiện tự chủ (I+II+III) | 31.411.382 | 38.463.295 | 29.816.160 | 40.056.240 | |||||
I. Dự toán thực hiện không tự chủ năm trước chuyển sang | 483.960 | 307.360 | 307.360 | 0 | |||||
MSTT + mua tủ hs chuyển sang năm sau | 454.048 | 307.360 | 307.360 | ||||||
KP nghiệp vụ lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài 2018 (theo Quyết định số 6312/QĐ-UBND) | 29.912 | ||||||||
II. Dự toán thực hiện không tự chủ cấp đầu năm | 29.120.097 | 37.999.135 | 29.352.000 | 40.056.240 | |||||
01 | - Kinh phí chi tăng thu nhập theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND | 5.779.002 | 3.827.135 | 3.800.000 | 7.002.000 | ||||
+ KP còn dư năm 2019 chuyển sang (gồm CCTL +TTN03): 2.259,14trđ | |||||||||
+ Dự toán cấp 2020 (=7.111tr - 5.543tr): 1.568 trđ | |||||||||
02 | - Kinh phí phụ cấp thâm niên nghề thanh tra | 28.713 | 30.000 | 30.000 | 34.000 | ||||
03 | - Kinh phí phụ cấp đặc biệt ngành thanh tra (25%) | 72.587 | 80.000 | 77.000 | 80.000 | ||||
04 | - Kinh phí bồi dưỡng công tác tiếp công dân, xử lý đơn | 57.780 | 58.000 | 58.000 | 58.000 | ||||
05 | - Kinh phí đồng phục Thanh tra | 0 | 16.000 | 14.000 | 14.000 | ||||
06 | - Kinh phí phục vụ hoạt động xử phạt vi phạm hành chính (CP tổ chức đoàn kiểm tra, thanh tra, chi phí mua tin,...) | 19.440 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | ||||
07 | - Kinh phí hỗ trợ bộ phận tiếp nhận và trả KQ | 31.544 | 34.000 | 34.000 | 38.400 | ||||
08 | - Kinh phí duy trì và cải tiến hệ thống chất lượng ISO | 75.350 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | ||||
09 | + Kinh phí hỗ trợ công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC (cân đối) | 14.740 | 16.000 | 16.000 | 15.840 | ||||
10 | - Kinh phí trợ cấp thôi việc | 54.450 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | ||||
11 | - Kinh phí bồi dưỡng Giám định viên tư pháp | 2.163.103 | 4.540.000 | 3.000.000 | 3.046.000 | ||||
(2020: cấp 4.540trđ; ĐN giảm -1.540trđ) | -1.540.000 | ||||||||
- Kinh phí Ban chỉ đạo thực hiện đề án Giám định tư pháp | 0 | 124.000 | 0 | 0 | |||||
- Kinh phí ĐA nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động của Trọng tải thương mại đến năm 2020 | 518.000 | 97.000 | 58.000 | 0 | |||||
(2020: Cấp 97tr; ĐN giảm -38,6trđ) | -38.600 | ||||||||
+ Kinh phí Đề án phát triển đội ngũ Luật sư đến năm 2020 | 0 | 20.000 | 0 | 0 | |||||
(2020: Cấp 20tr; ĐN giảm -20trđ) | -20.000 | ||||||||
12 | - Kinh phí Hội đồng Phổ biến giáo dục Pháp luật | 587.509 | 2.200.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | ||||
13 | - Kinh phí Kiểm tra, rà soát, cập nhật dữ liệu văn bản | 109.573 | 192.000 | 190.000 | 188.000 | ||||
14 | - Kinh phí theo dõi thi hành pháp luật, công tác bồi thường nhà nước, quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý VPHC | 71.422 | 230.000 | 230.000 | 212.000 | ||||
15 | - Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp luật | 48.303 | 262.000 | 47.000 | 262.000 | ||||
(2020: Cấp 262trđ; ĐN giảm -103,6trđ) | -103.600 | ||||||||
2020- đợt 2: DK giảm 70% DT còn lại: -110,88 trđ | |||||||||
16 | - Kinh phí tổ chức triển khai thi hành Luật Hộ tịch | 79.543 | 100.000 | 79.000 | 80.000 | ||||
(2020: Cấp 100trđ; ĐN giảm -20,8trđ) | -20.800 | ||||||||
17 | - Kinh phí triển khai chương trình hành động Quốc gia về đăng ký và thống kê Hộ tịch tại TP.HCM | 107.529 | 235.000 | 135.000 | 135.000 | ||||
(2020: Cấp 235trđ; ĐN giảm -100trđ) | -100.000 | ||||||||
18 | - Kinh phí nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài | 156.150 | 178.000 | 178.000 | 200.000 | ||||
19 | - Kinh phí Xây dựng, tổ chức họp góp ý, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật | 36.250 | 150.000 | 100.000 | 150.000 | ||||
20 | - Kinh phí mua sắm tài sản (10%CCTL) | 352.916 | 500.000 | 495.000 | 320.000 | ||||
21 | - Kinh phí sửa chữa trụ sở, cơ sở hạ tầng (10%CCTL) | 359.915 | 495.000 | 494.000 | 493.000 | ||||
22 | - Kinh phí phục vụ công tác thu phí, lệ phí | 2.251.192 | 3.018.000 | 3.018.000 | 3.108.000 | ||||
Chi phí Đăng báo thôi Quốc tịch-20tr; CP mua biểu mẫu hộ tịch, quốc tịch-80tr | 69.000 | ||||||||
23 | + Kinh phí tham gia vụ kiện nhà đầu tư nước ngoài tại Công ty Tâm An | 15.942.988 | 23.190.000 | 16.000.000 | 23.190.000 | ||||
- Kinh phí thực hiện hệ thống hoá kỳ 2014-2018 (Theo Quyết định 996/QĐ-UBND ngày 15/3/2018) | 202.100 | 0 | 0 | ||||||
III. Dự toán thực hiện không tự chủ được cấp bổ sung trong năm | 1.807.325 | 156.800 | 156.800 | 0 | |||||
- Kinh phí trợ cấp quà Tết | 156.800 | 156.800 | 156.800 | ||||||
Kinh phí thực hiện chỉnh lý tài liệu tồn đọng năm 2019 của 06 Sở, ngành Thành phố | 1.175.760 | 0 | |||||||
Kinh phí tập huấn triển khai Nghị định 24/2019/NĐ-CP liên quan vấn đề Luật nuôi con nuôi | 84.859 | 0 | |||||||
Kinh phí tham gia Hội nghị thường niên của Liên minh Công chứng quốc tế tại Mông Cổ | 389.906 | 0 | |||||||
D. Chi phúc lợi từ đơn vị hỗ trợ (nếu có) | 210.459 | 200.000 | 0 | 200.000 | |||||
E. Dự toán chi nguồn khác | 33.427 | 116.000 | 44.000 | 53.000 | |||||
Mục 6250 Phúc lợi tập thể | 0 | 16.000 | 0 | 10.000 | |||||
- Chi khác | 6299 | 0 | 16.000 | 0 | 10.000 | ||||
Mục 7750 Chi khác | 24.365 | 100.000 | 44.000 | 43.000 | |||||
- Chi khác | 7799 | 24.365 | 100.000 | 44.000 | 43.000 |
SỞ TƯ PHÁP TP.HCM Chương: 414 | Phụ lục số 2 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Hồ Chí Minh
Mã ĐVCQHVNS số: 1047125
KBNN nơi giao dịch: KBNN quận Tân Bình
Chương 414 Loại 330 Khoản 338
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
I | Tổng số thu - chi phí, lệ phí | - |
1 | Số thu | - |
2 | Chi từ nguồn thu được để lại | - |
3 | Số nộp NSNN | - |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 542.656.000 |
Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 542.656.000 | |
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - |
- Chi từ ngân sách thành phố | - | |
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2021 | - | |
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng | - | |
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | - | |
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | - | |
1.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 542.656.000 |
- Chi từ ngân sách thành phố | 542.656.000 | |
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 | - | |
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | - | |
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | - |
Ghi chú:
- Chi tiết kinh phí nhiệm vụ chi không thường xuyên:
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung chi ngoài khoán | Dự toán |
1 | Kinh phí tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện Đề án sữa học đường năm 2020 | 180.330.000 |
2 | Kinh phí tổ chức lựa chọn nhà thầu trong mua sắm tài sản tập trung năm 2020 | 312.326.000 |
3 | Kinh phí văn phòng phẩm phục vụ hoạt động đấu thầu | 50.000.000 |
Tổng cộng | 542.656.000 |
SỞ TƯ PHÁP TP.HCM Chương: 414 | Phụ lục số 2 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Thông tin và Tư vấn công chứng TPHCM
Mã ĐVCQHVNS số: 1115435
KBNN nơi giao dịch: KBNN Quận 3
Chương 414 Loại 330 Khoản 338
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
I | Tổng số thu - chi phí, lệ phí | - |
1 | Số thu | - |
2 | Chi từ nguồn thu được để lại | - |
3 | Số nộp NSNN | - |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 1.000.000.000 |
Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 1.000.000.000 | |
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - |
- Chi từ ngân sách thành phố | - | |
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2021 | - | |
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng | - | |
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | - | |
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | - | |
1.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.000.000.000 |
- Chi từ ngân sách thành phố | 1.000.000.000 | |
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 | - | |
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | - | |
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | - |
Ghi chú:
- Chi tiết kinh phí nhiệm vụ chi không thường xuyên:
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung chi ngoài khoán | Dự toán |
1 | Kinh phí thực hiện thí điểm công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2021 | 1.000.000.000 |
Tổng cộng | 1.000.000.000 |
SỞ TƯ PHÁP TP.HCM Chương: 414 | Phụ lục số 2 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
Mã số: 1073100
KBNN nơi giao dịch: KBNN Quận 3
Chương 414 Loại 330 Khoản 338
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách | - |
1 | Số thu | - |
2 | Chi từ nguồn thu được để lại | - |
3 | Số nộp NSNN | - |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 6.646.000.000 |
Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 6.646.000.000 | |
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 2.802.000.000 |
- Chi từ ngân sách thành phố | 2.519.000.000 | |
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2021 | 127.700.000 | |
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng | 21.000.000 | |
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 0 | |
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 283.000.000 | |
1.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 3.844.000.000 |
- Chi từ ngân sách thành phố | 2.380.000.000 | |
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021 | 49.900.000 | |
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 1.464.000.000 | |
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | - |
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 0 đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang: 283.000.000 đồng) chỉ được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của Chính phủ.
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang- nếu có) với số tiền là 1.464.000.000 đồng, chỉ được dùng để chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố và các văn bản quy định hiện hành, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.
- Chi tiết kinh phí nhiệm vụ chi không thường xuyên, như sau:
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung chi ngoài khoán năm 2021 | Tổng số |
1 | Phụ cấp trách nhiệm trợ giúp viên pháp lý (25%) | 200.000.000 |
2 | Kinh phí bồi dưỡng thành viên Hội đồng phối hợp liên ngành TGPL | 78.000.000 |
3 | Kinh phí khen thưởng cho cộng tác viên | 50.000.000 |
4 | Kinh phí nghiệp vụ đặc thù TGPL | 1.151.000.000 |
5 | Trợ cấp thôi việc | 50.000.000 |
6 | Kinh phí trang phục cho trợ giúp viên pháp lý (10 người) | 21.000.000 |
7 | Kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng cho cán bộ TGPL | 331.000.000 |
8 | Kinh phí mua sắm TSCĐ | - |
9 | - Kinh phí sửa chữa trụ sở, cơ sở hạ tầng (10%CCTL) | 499.000.000 |
10 | Kinh phí chi tăng thu nhập theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND | 1.464.000.000 |
Tổng cộng | 3.844.000.000 |
SỞ TƯ PHÁP TP.HCM Chương: 414 | Phụ lục số 6 |
BẢNG THUYẾT MINH TÍNH TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2021
Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
Mã số: 1073100
KBNN nơi giao dịch: KBNN Quận 3
Chương 414 Loại 330 Khoản 338
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Số liệu | ||
Tổng cộng | Kinh phí tự chủ (kinh phí thường xuyên) | Kinh phí không tự chủ (kinh phí không thường xuyên) | ||
1 | Dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 | 6.646.000.000 | 2.802.000.000 | 3.844.000.000 |
2 | Các khoản không tính tiết kiệm năm 2021 các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ | 4.870.000.000 | 1.525.000.000 | 3.345.000.000 |
Kinh phí cấp theo tổng hệ số lương viên chức | 1.224.000.000 | |||
Kinh phí cấp theo HSL Hợp đồng 68 | 18.000.000 | |||
Kinh phí sử dụng cho nhu cầu tăng lương | 283.000.000 | |||
KP hoạt động đặc thù NK (M7049) | 3.345.000.000 | - | 3.345.000.000 | |
3 | Các khoản tính tiết kiệm năm 2021 (3 = 1 - 2) | 1.776.000.000 | 1.277.000.000 | 499.000.000 |
4 | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm thực hiện cải cách tiền lương năm 2021 [(4) = 10% x (3)] | 177.600.000 | 127.700.000 | 49.900.000 |
Làm tròn | 177.600.000 | 127.700.000 | 49.900.000 |