Quyết định 546/QĐ-UBND Gia Lai 2023 TTHC lĩnh vực tài nguyên nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 546/QĐ-UBND

Quyết định 546/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia LaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:546/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Hải Long
Ngày ban hành:07/05/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 546/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 546/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 546/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH GIA LAI

_____

Số: 546/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Gia Lai, ngày 07 tháng 05 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

__________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1456/TTr-STNMTngày 27/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).

3. Bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 03 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài nguyên nước đã được ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Cục KSTTHC - VPCP;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);

- Các sở, ban, ngành tỉnh;

- UBND các huyện, thị xã, thành phố;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- Bưu điện tỉnh;

- Phòng CNXD, HCQT - VP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH

Trương Hải Long

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

01

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 10 ngày (Giảm 05 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

- Quyết định cấp phép: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 03, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT).

Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.

- Trả Giấy phép: Giấy phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại Trung tâm phục vụ hành chính công.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài nguyên và Môi trườn).

Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai.

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan        nước

dưới đất: 1.500.000 đồng/hồ sơ.

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.

- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.

02

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004253

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

- Quyết định cấp phép: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 11/2022/TT-BTNMT).

Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.

- Trả Giấy phép: Giấy phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại Trung tâm phục vụ hành chính công.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).

Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

- Nghị định số 136 /2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh

doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.

- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.

03

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.001738

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

- Quyết định cấp phép: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy 53 mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT- BTNMT).

Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.

- Trả Giấy phép: Giấy phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại Trung tâm phục vụ hành chính công.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).

Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai.

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trong trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất: 450.000 đồng/hồ sơ.

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

- Nghị định số 136 /2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.

- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

TT

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết ho sơ

Thời gian tiếp nhận và  giải quyết h

Cơ quan phối hợp nêu có

Trình cấp có thẩm quyền

Mô tả quy trình

1. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường).

0,5 ngày;

Giờ: 04

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC).

2

Bước 2

Phân công hồ sơ, kiểm tra hồ sơ

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ

03 ngày;

Giờ: 24

Các sở, ngành có liên quan

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.

- Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện, nếu đã bổ sung mà hồ sơ mà vẫn chưa đầy đủ cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước và chuyên viên chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết) và thẩm định hồ sơ.

- Chuyên viên dự thảo giấy phép.

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước kiểm tra và ký nháy.

Thẩm định phê duyệt

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước và chuyên viên

08 ngày;

Giờ: 64

- Chuyên viên lập dự thảo giấy phép.

01 ngày;

Giờ: 08

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước kiểm tra và ký nháy.

01 ngày;

Giờ: 08

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày;

Giờ: 16

Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

4

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường).

0,5 ngày;

Giờ: 04

- Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính công.

- Nhân viên Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).

Tổng cộng

16 ngày;

Giờ: 128

2

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)

0,5 ngày;

Giờ: 04

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC).

2

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý và kiểm tra hồ sơ

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ

01 ngày;

Giờ: 08

Các sở ngành có liên quan

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.

- Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện, nếu đã bổ sung mà hồ sơ mà vẫn chứa đầy đủ cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước và chuyên viên chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết) và thẩm định hồ sơ.

- Chuyên viên dự thảo giấy phép cấp lại.

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước kiểm tra và ký nháy.

Thẩm định phê duyệt

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước và chuyên viên.

06 ngày;

Giờ: 48

- Chuyên viên lập dự thảo giấy phép.

01 ngày;

Giờ: 08

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước kiểm tra và ký nháy.

0,1 ngày;

Giờ: 08

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày;

Giờ: 08

Lãnh đạo Sở ký duyệt cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

4

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường).

0,5 ngày;

Giờ: 04

- Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính công.

- Nhân viên Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).

Tổng cộng

11 ngày;

Giờ: 88

3

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công ( Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)

0,5 ngày;

Giờ: 04

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC).

2

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý và kiểm tra hồ sơ

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ

03 ngày;

Giờ: 24

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.

- Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện, nếu đã bổ sung hồ sơ mà vẫn chưa đầy đủ cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết) và thẩm định hồ sơ.

- Chuyên viên dự thảo giấy phép gia hạn.

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước kiểm tra và ký nháy.

Thẩm định phê duyệt

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước và chuyên viên.

08 ngày;

Giờ: 64

- Chuyên viên lập dự thảo giấy phép.

01 ngày;

Giờ: 08

- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước kiểm tra và ký nháy.

01 ngày;

Giờ: 08

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày;

Giờ: 16

Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

4

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày;

Giờ: 04

- Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính công.

- Nhân viên Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).

Tổng cộng

16 ngày;

Giờ: 128

PHỤ LỤC III

BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số:546/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành

1

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh Gia Lai.

2

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

3

Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi