Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 546/QĐ-UBND Tiền Giang 2019 Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 546/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 546/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thanh Đức |
Ngày ban hành: | 22/02/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
tải Quyết định 546/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 546/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tiền Giang, ngày 22 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG
_________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 01 năm 2019 của của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 60 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 36 thủ tục; cấp huyện: 19 thủ tục; cấp xã: 05 thủ tục) trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018, Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế thủ tục số 01 đến 34, 36 đến 39, 44 và 63, Mục I; Thủ tục số 01 đến 06, 08, 10 đến 16, 18 đến 22 Mục II, Mục III thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được công bố tại Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang (64 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục - BGD-TGG- 285341 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP); - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 13 5/2018/NĐ-CP). |
2 | Cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285342 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại - BGD- TGG-285345 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
4 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông trung học - BGD-TGG-285343 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
5 | Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) - BGD-TGG-285344 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục - BGD-TGG-285360 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285361 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại - BGD-TGG-2853 64 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên - BGD- TGG-285362 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
10 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên - BGD-TGG- 285363 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
11 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú - BGD-TGG-285337 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
12 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285338 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
13 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú - BGD- TGG-285339 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
14 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) - BGD-TGG-285340 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
15 | Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên - BGD-TGG-285350 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
16 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285351 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
17 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên - BGD- TGG-285206 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
18 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên - BGD-TGG- 285353 | Không quy định. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
19 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học - BGD-TGG-285354 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng; Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; tổ chức kinh tế được pháp luật cho phép. - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
20 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục - BGD-T GG-285355 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
21 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285358 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
22 | Sáp nhập, chia, tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học - BGD-TGG- 285356 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
23 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) - BGD-TGG- 285357 | Không quy định. | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
24 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục - BGD-TGG-285365 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
25 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285366 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
26 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại - BGD-TGG- 285369 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
27 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập - BGD-TGG- 285367 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
28 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) - BGD-TGG-285368 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
29 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục - BGD-TGG-285329 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
30 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm - BGD-TGG- 285330 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
31 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp - BGD-TGG-285334 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
32 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp - BGD- TGG-285332 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
33 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp - BGD-TGG-285333 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
34 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục -BGD-TGG-285335 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
35 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học - BGD-TGG-285326 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||||
36 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên - BGD-TGG- 285239 | - Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập. Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. - Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; - Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục - BGD-TGG-285372 | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP). - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 135/2018/NĐ-CP). |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục - BGD- TGG-285373 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại - BGD- TGG-285375 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở - BGD-TGG- 285374 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) - BGD- TGG-285376 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú - BGD-TGG-285388 | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú - BGD-TGG-285390 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
8 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục - BGD-TGG-285383 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
9 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục - BGD- TGG-285384 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
10 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285387 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
11 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học - BGD-TGG-2853 85 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
12 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) -BGD-TGG-285386 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
13 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng - BGD-TGG- 285370 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
14 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại - BGD-TGG-285371 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
15 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục - BGD-TGG- 285392 | 20 ngày làm việc | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
16 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục - BGD-TGG-285378 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
17 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục - BGD-TGG- 285379 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
18 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại - BGD- TGG-285382 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
19 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ - BGD-TGG-285380 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học - BGD-TGG-285397 | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ để xem xét, ra quyết định. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP); - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 135/2018/NĐ-CP). |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập - BGD-TGG-285393 | 15 ngày làm việc. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285396 | 15 ngày làm việc. | nt | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập - BGD- TGG-285394 | 15 ngày làm việc. | nt | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) -BGD-TGG-285395 | Không quy định. | nt | Không |