Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 510/QĐ-UBND Bạc Liêu 2024 TTHC sửa đổi lĩnh vực Thể dục thể thao
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 510/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 510/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Vũ Thăng |
Ngày ban hành: | 04/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 510/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 510/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bạc Liêu, ngày 04 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
(Lĩnh vực Thể dục, thể thao)
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 94 /TTr-SVHTTDL ngày 29 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Lĩnh vực Thể dục, thể thao), cụ thể:
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, gồm 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính, tại Phụ lục 3 Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu. (Phụ lục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Cục KSTTHC, VPCP (để b/c); - CT, các PCT UBND tỉnh; - Các PCVP UBND tỉnh; - Bưu điện tỉnh; - Cổng TTĐT tỉnh; - TrPKGVX; - ChV P.KSTTHC; - Lưu: VT, KSTTHC-51 (TT-KSTT) | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Vũ Thăng |
Phụ lục
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Thuộc thẩm quyền giải quyết của sở văn hóa, thể thao và du lịch
(Lĩnh vực Thể dục, thể thao)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
_____________________
Số TT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | CĂN CỨ PHÁP LÝ (Quy định sửa đổi, bổ sung TTHC) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | 1.002445.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024. |
2 | 1.002396.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
3 | 1.003441.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
4 | 1.000983.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
5 | 1.000953.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
6 | 1.000936.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC | (Như trên) |
7 | 1.000883.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
8 | 1.001195.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
9 | 1.000904.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
10 | 1.000863.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
11 | 1.001801.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
12 | 1.000814.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
13 | 2.002188.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
14 | 1.005357.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
15 | 1.005163.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
16 | 1.005162.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
17 | 1.001527.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
18 | 1.001517.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
19 | 1.001500.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC | (Như trên) |
20 | 1.001213.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
21 | 1.001056.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
22 | 1.000920.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
23 | 1.000847.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
24 | 1.000842.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
25 | 1.000830.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
26 | 1.000644.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
27 | 1.000594.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
28 | 1.000560.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC | (Như trên) |
29 | 1.000544.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
30 | 1.000518.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
31 | 1.000501.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
32 | 1.000485.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
Tổng số gồm: 32 thủ tục hành chính./.