Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL về TTHC chuẩn hóa năm 2016 thuộc quản lý của Bộ VHTTDL

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL

Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Cơ quan ban hành: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:4597/QĐ-BVHTTDLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Ngọc Thiện
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/12/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 28/12/2018, Quyết định này bị hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 4936/QĐ-BVHTTDL
Từ ngày 14/06/2019, Quyết định này bị hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 1994/QĐ-BVHTTDL 
 

Xem chi tiết Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL tại đây

tải Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
--------

Số: 4597/QĐ-BVHTTDL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NĂM 2016 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

-------------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số 3637/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Quyết định số 2826/QĐ-BVHTTDL ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Quyết định số 2881/QĐ-BVHTTDL ngày 17 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Quyết định số 3086/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bản quyền tác giả, xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, khách sạn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết định số 3186/QĐ-BVHTTDL ngày 12 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
6. Quyết định số 3574/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Trung tâm CNTT;
- Các Sở VHTTDL;
- Các Sở Tư pháp;
- Lưu: VT, PC (01), H.80.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Thiện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

(Ban hành theo Quyết định số: 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Phần I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

 

A.

VĂN HÓA

 

 

A1.

Bản quyền tác giả

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, tổ chức Việt Nam

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, tổ chức Việt Nam

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

3

Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

4

Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

7

Cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

8

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

9

Cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

10

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

11

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

A2.

Di sản văn hóa

 

 

12

Cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

13

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch

14

Cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch

15

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng quốc gia

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch

16

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương

Di sản văn hóa

Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương

17

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương

Di sản văn hóa

Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng

18

Đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

19

Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20

Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

21

Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

22

Đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

23

Đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A3.

Điện ảnh

 

 

24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

25

Cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

26

Tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

27

Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

28

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

29

Cho phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

30

Cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

31

Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/N Đ-CP);

- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài)

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

32

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

A4.

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

 

 

33

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

34

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

35

Thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

36

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

37

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

38

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

39

Thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam

Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

A5.

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

40

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

41

Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Nghệ thuật biểu diễn

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42

Cấp giấy phép cho tổ chức thuộc cơ quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Nghệ thuật biểu diễn

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

43

Cấp giấy phép cho doanh nghiệp mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc không trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi thành lập doanh nghiệp

Nghệ thuật biểu diễn

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44

Cấp giấy phép cho đối tượng mời cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

45

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc)

Nghệ thuật biểu diễn

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

46

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam

Nghệ thuật biểu diễn

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

47

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô toàn quốc

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

48

Cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

49

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

50

Cấp phép phổ biến tác phẩm sáng tác trước năm 1975 hoặc tác phẩm của người Việt Nam đang sinh sống và định cư ở nước ngoài

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

A6.

Văn hóa cơ sở (Quảng cáo)

 

 

51

Thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Quảng cáo

Cục Văn hóa cơ sở

52

Tiếp nhận thông báo của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam

Quảng cáo

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A7.

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

 

 

53

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

54

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở Trung ương

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A8.

Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh

 

 

55

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

 

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

56

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

 

Cục Điện ảnh

57

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

 

Vụ Kế hoạch, Tài chính

58

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc

 

Vụ Kế hoạch, Tài chính

A9.

Thi đua, Khen thưởng

 

 

59

Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”

Thi đua, Khen thưởng

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

60

Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”

Thi đua, Khen thưởng

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

61

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

62

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

63

Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

Thi đua, Khen thưởng

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

64

Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

Thi đua, Khen thưởng

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

65

Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”

Thi đua, Khen thưởng

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A10.

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

 

 

66

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật

Văn hóa

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa

B.

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

67

Đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể dục thể thao toàn quốc

Thể dục, thể thao

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

68

Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao

Thể dục, thể thao

Liên đoàn thể thao quốc gia

69

Công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia

Thể dục, thể thao

Tổng cục Thể dục thể thao

70

Trang bị vũ khí thể thao

Thể dục, thể thao

Tổng cục Thể dục thể thao

71

Cấp giấy phép mang vũ khí thể thao vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để luyện tập, thi đấu thể thao

Thể dục, thể thao

Tổng cục Thể dục thể thao

72

Nhập khẩu vũ khí thể thao

Thể dục, thể thao

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

C.

DU LỊCH

 

 

C1.

Lữ hành

 

 

73

Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam

Du lịch

Tổng cục Du lịch

74

Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài

Du lịch

Tổng cục Du lịch

75

Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài

Du lịch

Tổng cục Du lịch

76

Thu hồi giấy phép trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế

Du lịch

Tổng cục Du lịch

77

Đổi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế

Du lịch

Tổng cục Du lịch

78

Cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế

Du lịch

Tổng cục Du lịch

79

Cấp giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Tổng cục Du lịch

80

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Tổng cục Du lịch

81

Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:

a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;

c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài;

d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập

Du lịch

Tổng cục Du lịch

82

Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập chi nhánh bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy

Du lịch

Tổng cục Du lịch

83

Gia hạn giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Tống cục Du lịch

C2.

Khách sạn

 

 

84

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

85

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

86

xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

87

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

88

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

89

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

II.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

A.

VĂN HÓA

 

 

A1.

Di sản văn hóa

 

 

1

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

5

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Di sản văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

6

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

8

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và

12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và

14

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và

A2.

Điện ảnh

 

 

15

Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

Điện ảnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

16

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A3.

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

 

 

17

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

18

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

19

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Mỹ thuật

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Mỹ thuật

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

21

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

22

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Nhiếp ảnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

23

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Nhiếp ảnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

A4.

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

24

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

Nghệ thuật biểu diễn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

25

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Nghệ thuật biểu diễn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

26

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

Nghệ thuật biểu diễn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

27

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

Nghệ thuật biểu diễn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

28

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

Nghệ thuật biểu diễn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

29

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

30

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

A5.

Văn hóa cơ sở

 

 

31

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

32

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

33

Cấp giấy phép tổ chức lễ hội

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

34

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Văn hóa

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

35

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Quảng cáo

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

36

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Quảng cáo

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

37

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Quảng cáo

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

38

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Quảng cáo

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

39

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Quảng cáo

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

A6.

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

 

 

40

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

41

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A7.

Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh

 

 

42

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

43

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A8.

Thư viện

 

 

45

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

Thư viện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A9.

Gia đình

 

 

46

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

48

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

49

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

50

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

51

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

52

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

53

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

54

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

55

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

56

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

57

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

A10.

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

 

 

58

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao/Cơ quan chủ quản trực tiếp

B.

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

59

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

60

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

61

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

62

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

63

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

64

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

65

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

66

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

67

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

68

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

69

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

70

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

71

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

72

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

73

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

74

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

75

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

76

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

77

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

78

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

79

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

80

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

81

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

82

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

83

Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa & Thể thao

C.

DU LỊCH

 

 

C1.

Lữ hành

 

 

84

Cấp giấy phép thành lập vãn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

85

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

86

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:

a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;

c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài

d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

87

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

88

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

89

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

90

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

91

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

92

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

93

Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

C2.

Khách sạn

 

 

94

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

95

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

96

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

97

xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

98

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

99

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

100

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch

III.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

A1.

Văn hóa cơ sở

 

 

1

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)

Văn hóa

Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện

2

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Văn hóa

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

3

Công nhận ‘Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp huyện

4

Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp huyện

5

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp huyện

6

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp huyện

7

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp huyện

8

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp huyện

A2.

Thư viện

 

 

9

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

Thư viện

Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện

A3.

Gia đình

 

 

10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp huyện

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp huyện

12

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp huyện

13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp huyện

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp huyện

15

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Ủy ban nhân dân cấp huyện

IV.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

 

A.

VĂN HÓA

 

 

A1.

Văn hóa cơ sở

 

 

1

Công nhận gia đình văn hóa

Văn hóa

Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã

A2.

Thư viện

 

 

2

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

Thư viện

Ủy ban nhân dân cấp xã

B.

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

3

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục, thể thao

Ủy ban nhân dân cấp xã

nhayCác thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao cấp trung ương có số thứ tự từ 70 đến 72 tại Mục B phần I ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL bị hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 Quyết định 2594/QĐ-BVHTTDL.nhay
nhayCác thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao cấp tỉnh có số thứ tự từ 63 đến 82 tại Mục B phần II ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL bị hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 Quyết định 2594/QĐ-BVHTTDL.nhay
nhayThủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cấp tỉnh có số thứ tự 31, 32 tại điểm A5 mục A phần III và thủ tục hành chính cấp huyện có số thứ tự 1 tại điểm A1 phần III ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL bị hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 Quyết định 4246/QĐ-BVHTTDL.nhay
nhayThủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cấp tỉnh có số thứ tự 37, 38, 39 tại điểm A5 mục A phần III ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL bị hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 Quyết định 629/QĐ-BVHTTDL.nhay
nhayCác thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch cấp Trung ương có số thứ tự từ 73 đến 89 tại Phần C và các thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch cấp tỉnh có số thứ tự từ 84 đến 100 tại Phần C ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL bị hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL.nhay
nhayThủ tục hành chính trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm cấp tỉnh có số thứ tự 19 tại điểm A3 mục A phần II ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL bị hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 Quyết định 627/QĐ-BVHTTDL.nhay
nhayCác thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng cấp Trung ương có số thứ tự 63 và 64 tại Điểm A9 Mục A Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL bị hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 Quyết định 4005/QĐ-BVHTTDL.nhay
nhayCác thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh cấp trung ương có số thứ tự từ 53 đến 54 tại Mục A phần I và các thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh có số thứ tự từ 40 đến 41 tại Mục A phần II ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL bị hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 Quyết định 2741/QĐ-BVHTTDL.nhay

nhayThủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội cấp tỉnh có số thứ tự 33 tại Mục A5 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL bị hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 Quyết định 3562/QĐ-BVHTTDL.nhay
nhayCác thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa cấp tỉnh có số thứ tự 6, 9, 13, 14 tại Điểm A1 Mục A Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL bị hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 Quyết định 4117/QĐ-BVHTTDL.nhay
nhayCác thủ tục hành chính trong trong lĩnh vực văn hóa cấp trung ương có số thứ tự 40, 49 tại Điểm A5 Mục A Phần I và cấp tỉnh có số thứ tự 24, 28 tại Điểm A4 Mục A Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL bị hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 Quyết định 4143/QĐ-BVHTTDL.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

loading
×
×
×
Vui lòng đợi