Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 418/QĐ-UBND Sơn La 2024 Danh mục TTHC lĩnh vực Công chức, viên chức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 418/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 418/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 12/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Quyết định 418/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 418/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sơn La, ngày 12 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ
____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 /8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 234/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 191/TTr-SNV ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ như sau:
1. Công bố 08 Danh mục thủ tục hành chính trong đó: 04 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, 04 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện và bãi bỏ 08 Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự: 5, 6, 7, 8 tại mục I, phần A; 1, 2, 3, 4 tại mục I phần B Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ về lĩnh vực Công chức, viên chức; Vị trí việc làm; Tổ chức bộ máy, Quỹ, Hội.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính gồm: 04 quy trình cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của của các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; 04 Quy trình thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố và bãi bỏ 08 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự: 2, 3, 4, 5 tại phần II, phụ lục II; 1, 2, 3, 4 tại phần I, Phụ lục III Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; - Bộ Nội vụ; - Chủ tịch UBND tỉnh; - Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Thông tin và Truyền thông; - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, KSTTHC, Tr. | CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh |
Phụ lục I
DANH MỤC
Thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 12 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
___________________________________
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
A | CẤP TỈNH: 04 thủ tục hành chính | |||||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức | 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 96 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Không | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
4 | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 80 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét thăng hạng | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III, IV - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
B | CẤP HUYỆN: 04 thủ tục hành chính |
|
|
| ||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức | 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc qua môi trường mạng. | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 96 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc qua môi trường mạng | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại cơ quan tuyển dụng | Không | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
4 | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 80 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. | a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III, IV - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
Phụ lục II
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 12 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
___________________
A. CẤP TỈNH: 04 Quy trình
1. Thủ tục thi tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 120 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức |
B2 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển phục vụ công tác tuyển dụng | Tổng hợp danh sách chuyển hội đồng thi tuyển viên chức | 1 ngày | ||
B3 | Hội đồng thi tuyển viên chức làm việc | Hội đồng thi tuyển viên chức | Thông báo triệu tập thí sinh; tổ chức thi tuyển dụng viên chức vòng 1, vòng 2; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | 78,5 ngày |
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng thi tuyển viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư cơ quan, đơn vị | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 120 ngày |
2. Thủ tục xét tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 96 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức |
B2 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự xét tuyển | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng tuyển dụng viên chức | 1 ngày | ||
B3 | Hội đồng tuyển dụng viên chức làm việc | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Quyết định danh sách đủ điều kiện, không đủ điều kiện dự tuyển vòng 2; Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự tuyển vòng 2; tổ chức thi tuyển hoặc phỏng vấn, thực hành; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | 54,5 ngày |
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng thi tuyển viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư cơ quan, đơn vị | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 96 ngày |
3. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
- Thời gian giải quyết 90 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các sở, ngành thuộc UBND tỉnh | Kèm theo bản scal hồ sơ | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Bộ phận tham mưu về công tác cán bộ của các sở, ngành | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 4,5 ngày | ||
B3 | Thành lập Hội đồng tiếp nhận vào làm viên, Hội đồng làm việc theo quy định tại Nghị định số Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính quy định ........) | 45 ngày | ||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức |
|
|
|
Chuyên viên thụ lý (dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng) | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo các sở, ngành phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo các sở, ngành phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư các sở, ngành | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các sở, ngành trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các sở, ngành trả kết quả | Đính kèm kết quả (scal quyết định tiếp nhận vào làm viên chức) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 90 ngày |
4. Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
- Thời gian giải quyết: 80 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ đăng ký xét thăng hạng về phòng chuyên môn (Theo thời gian trong thông báo thu hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Kèm theo bản scal hồ sơ đăng ký xét thăng hạng | 15 ngày theo thông báo thu hồ sơ. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Phòng chuyên môn kiểm tra, tổng hợp hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp hồ sơ, chuyển cho Hội đồng để thực hiện các quy trình xét thăng hạng | Hồ sơ đăng ký xét thăng hạng được tổng hợp, chuyển cho Hội đồng xét thăng hạng | 2 ngày | ||
B3 | Hội đồng xét thăng hạng làm việc | Hội đồng xét thăng hạng | Thành lập các Ban giúp việc của Hội đồng; tiến hành thẩm định hồ sơ, thông báo kết quả xét thăng hạng | 52,5 ngày |
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác xét thăng hạng tiếp nhận kết quả từ Hội đồng xét thăng hạng; dự thảo các Quyết định bổ nhiệm vào hạng CDNN mới đối với những viên chức trúng tuyển trong kỳ thăng hạng | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư cơ quan, đơn vị | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ bổ nhiệm CDNN viên chức) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scal Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ bổ nhiệm CDNN viên chức) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 80 ngày |
B. CẤP HUYỆN: 4 Quy trình
1. Thi tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 120 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện | Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng . Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức |
B2 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển phục vụ công tác tuyển dụng | Tổng hợp danh sách chuyển hội đồng thi tuyển viên chức | 1 ngày | ||
B3 | Hội đồng thi tuyển viên chức làm việc | Hội đồng thi tuyển viên chức | Thông báo triệu tập thí sinh; tổ chức thi tuyển dụng viên chức vòng 1, vòng 2; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | 78,5 ngày |
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng thi tuyển viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 120 ngày |
2. Thủ tục xét tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 96 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện | Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức |
B2 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự xét tuyển | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng tuyển dụng viên chức | 1 ngày | ||
B3 | Hội đồng tuyển dụng viên chức làm việc | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Quyết định danh sách đủ điều kiện, không đủ điều kiện dự tuyển vòng 2; Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự tuyển vòng 2; tổ chức thi tuyển hoặc phỏng vấn, thực hành; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | 54,5 ngày |
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng tuyển dụng viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 96 ngày |
3. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
- Thời gian giải quyết: 90 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố | Kèm theo bản scal hồ sơ | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng . Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố kiểm tra thẩm định hồ sơ, tổng hợp hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 4,5 ngày | ||
B3 | Thành lập Hội đồng tiếp nhận vào làm viên, Hội đồng làm việc theo quy định tại Nghị định số Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính quy định ....) | 45 ngày | ||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức | Chuyên viên thụ lý (dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng) | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 05 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND huyện, thành phố | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả | Đính kèm kết quả (scal quyết định tiếp nhận vào làm viên chức) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 90 ngày |
4. Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
- Thời gian giải quyết: 80 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ đăng ký xét thăng hạng về phòng chuyên môn (Theo thời gian trong thông báo thu hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện | Kèm theo bản scal hồ sơ đăng ký xét thăng hạng | 15 ngày theo thông báo thu hồ sơ. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Phòng chuyên môn kiểm tra, tổng hợp hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp hồ sơ, chuyển cho Hội đồng để thực hiện các quy trình xét thăng hạng | Hồ sơ đăng ký xét thăng hạng được tổng hợp, chuyển cho Hội đồng xét thăng hạng | 2 ngày làm việc | ||
B3 | Hội đồng xét thăng hạng làm việc | Hội đồng xét thăng hạng | Thành lập các Ban giúp việc của Hội đồng; tiến hành thẩm định hồ sơ, thông báo kết quả xét thăng hạng | 52,5 ngày |
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác xét thăng hạng tiếp nhận kết quả từ Hội đồng xét thăng hạng; dự thảo các Quyết định bổ nhiệm vào hạng CDNN mới đối với những viên chức trúng tuyển trong kỳ thăng hạng | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ bổ nhiệm CDNN viên chức) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 80 ngày |