Quyết định 418/QĐ-UBND Sơn La 2024 Danh mục TTHC lĩnh vực Công chức, viên chức

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 418/QĐ-UBND

Quyết định 418/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:418/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:12/03/2024Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức

tải Quyết định 418/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 418/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) 418/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SƠN LA
________

Số: 418/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Sơn La, ngày 12 tháng 03 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ

____________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 /8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 234/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 191/TTr-SNV ngày 08/3/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ như sau:

1. Công bố 08 Danh mục thủ tục hành chính trong đó: 04 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, 04 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện và bãi bỏ 08 Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự: 5, 6, 7, 8 tại mục I, phần A; 1, 2, 3, 4 tại mục I phần B Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ về lĩnh vực Công chức, viên chức; Vị trí việc làm; Tổ chức bộ máy, Quỹ, Hội.

(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)

2. Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính gồm: 04 quy trình cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của của các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; 04 Quy trình thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố và bãi bỏ 08 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự: 2, 3, 4, 5 tại phần II, phụ lục II; 1, 2, 3, 4 tại phần I, Phụ lục III Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.

(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;

- Bộ Nội vụ;

- Chủ tịch UBND tỉnh;

- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;

- Như Điều 3;

- Sở Thông tin và Truyền thông;

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Hoàng Quốc Khánh

 

 

Phụ lục I

DANH MỤC

Thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 12 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

___________________________________

 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

A

CẤP TỈNH: 04 thủ tục hành chính

1

Thủ tục thi tuyển viên chức

120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng

Phí dự tuyển dụng viên chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

2

Thủ tục xét tuyển viên chức

96 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng

Phí dự tuyển dụng viên chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

3

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng

Không

- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc  hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

4

Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

80 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét thăng hạng

Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng

a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I

- Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần

b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III, IV

- Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần

c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi

- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức

B

CẤP HUYỆN: 04 thủ tục hành chính

 

 

 

1

Thủ tục thi tuyển viên chức

120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

Phí dự tuyển dụng viên chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

2

Thủ tục xét tuyển viên chức

96 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc qua môi trường mạng

Phí dự tuyển dụng viên chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

3

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp tại cơ quan tuyển dụng

Không

- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

4

Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

80 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.

a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I

- Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần

b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III, IV

- Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần

c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi

- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số

115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức

 

 

Phụ lục II

Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức

thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 12 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

___________________

 

A. CẤP TỈNH: 04 Quy trình

1. Thủ tục thi tuyển viên chức

- Thời gian giải quyết: 120 ngày làm việc

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị

Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển

30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức

B2

Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức       kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển

Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công

0,5 ngày

Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển phục vụ công tác tuyển dụng

Tổng hợp danh sách chuyển hội đồng thi tuyển viên chức

1 ngày

B3

Hội đồng thi tuyển viên chức làm việc

Hội đồng thi tuyển viên chức

Thông báo triệu tập thí sinh; tổ chức thi tuyển dụng viên chức vòng 1, vòng 2; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng

78,5 ngày

B4

Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng thi tuyển viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức

Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng

Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo)

5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt

Ý kiến phê duyệt

2 ngày

B6

Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư cơ quan, đơn vị

Văn bản phát hành

(Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức)

0,5 ngày

B7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị

Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ

Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng)

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

120 ngày

2. Thủ tục xét tuyển viên chức

- Thời gian giải quyết: 96 ngày làm việc

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị

Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển

30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức

B2

Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển

Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công

0,5 ngày

Chuyên viên tổng hợp phiếu dự xét tuyển

Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng tuyển dụng viên chức

1 ngày

B3

Hội đồng tuyển dụng viên chức làm việc

Hội đồng tuyển dụng viên chức

Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Quyết định danh sách đủ điều kiện, không đủ điều kiện dự tuyển vòng 2;

Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự tuyển vòng 2; tổ chức thi tuyển hoặc phỏng vấn, thực hành; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng

54,5 ngày

B4

Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng thi tuyển viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức

Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng

Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo)

5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt

Ý kiến phê duyệt

2 ngày

B6

Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư cơ quan, đơn vị

Văn bản phát hành

(Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức)

0,5 ngày

B7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả

Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ

Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng)

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

96 ngày

3. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

- Thời gian giải quyết 90 ngày làm việc

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các sở, ngành thuộc UBND tỉnh

Kèm theo bản scal hồ sơ

30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn

B2

Bộ phận tham mưu về công tác cán bộ của các sở, ngành

Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công

0,5 ngày

Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng

Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)

4,5 ngày

B3

Thành lập Hội đồng tiếp nhận vào làm viên, Hội đồng làm việc theo quy định tại Nghị định số Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính quy định ........)

45 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức

 

 

 

Chuyên viên thụ lý (dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng)

Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)

05 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

02 ngày

B5

Lãnh đạo các sở, ngành phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo các sở, ngành phê duyệt

Ý kiến phê duyệt

02 ngày

B6

Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư các sở, ngành

Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt)

0,5 ngày

B7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các sở, ngành trả kết quả

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các sở, ngành trả kết quả

Đính kèm kết quả (scal quyết định tiếp nhận vào làm viên chức)

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

90 ngày

4. Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

- Thời gian giải quyết: 80 ngày làm việc

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ đăng ký xét thăng hạng về phòng chuyên môn (Theo thời gian trong thông báo thu hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị

Kèm theo bản scal hồ sơ đăng ký xét thăng hạng

15 ngày theo thông báo thu hồ sơ. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn

B2

Phòng chuyên môn kiểm tra, tổng hợp hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công

0,5 ngày

Chuyên viên tổng hợp hồ sơ, chuyển cho Hội đồng để thực hiện các quy trình xét thăng hạng

Hồ sơ đăng ký xét thăng hạng được tổng hợp, chuyển cho Hội đồng xét thăng hạng

2 ngày

B3

Hội đồng xét thăng hạng làm việc

Hội đồng xét thăng hạng

Thành lập các Ban giúp việc của Hội đồng; tiến hành thẩm định hồ sơ, thông báo kết quả xét thăng hạng

52,5 ngày

B4

Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác xét thăng hạng tiếp nhận kết quả từ Hội đồng xét thăng hạng; dự thảo các Quyết định bổ nhiệm vào hạng CDNN mới đối với những viên chức trúng tuyển trong kỳ thăng hạng

Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng

Dự thảo văn bản

5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt

Ý kiến phê duyệt

2 ngày

B6

Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư cơ quan, đơn vị

Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ bổ nhiệm CDNN viên chức)

0,5 ngày

B7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả

Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ

Đính kèm kết quả (scal Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ bổ nhiệm CDNN viên chức)

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

80 ngày

 

B. CẤP HUYỆN: 4 Quy trình

            1. Thi tuyển viên chức

- Thời gian giải quyết: 120 ngày làm việc

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện

Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển

30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng . Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức

B2

Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức       kiểm tra, tổng hợp

phiếu dự tuyển

Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công

0,5 ngày

Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển phục vụ công tác tuyển dụng

Tổng hợp danh sách chuyển hội đồng thi tuyển viên chức

1 ngày

B3

Hội đồng thi tuyển viên chức làm việc

Hội đồng thi tuyển viên chức

Thông báo triệu tập thí sinh; tổ chức thi tuyển dụng viên chức vòng 1, vòng 2; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng

78,5 ngày

B4

Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng thi tuyển viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức

Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng

Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo)

5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt

Ý kiến phê duyệt

2 ngày

B6

Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư

Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức)

0,5 ngày

B7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả

Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ

Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng)

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

120 ngày

2. Thủ tục xét tuyển viên chức

- Thời gian giải quyết: 96 ngày làm việc

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện

Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển

30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức

B2

Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức       kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển

Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công

0,5 ngày

Chuyên viên tổng hợp phiếu dự xét tuyển

Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng tuyển dụng viên chức

1 ngày

B3

Hội đồng tuyển dụng viên chức làm việc

Hội đồng tuyển dụng viên chức

Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Quyết định danh sách đủ điều kiện, không đủ điều kiện dự tuyển vòng 2; Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự tuyển vòng 2; tổ chức thi tuyển hoặc phỏng vấn, thực hành; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng

54,5 ngày

B4

Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng tuyển dụng viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức

Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng

Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo)

5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo phê duyệt

Ý kiến phê duyệt

2 ngày

B6

Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư

Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức)

0,5 ngày

B7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả

Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ

Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng)

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

96 ngày

3. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

- Thời gian giải quyết: 90 ngày làm việc

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố

Kèm theo bản scal hồ

30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng . Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn

B2

Phòng Nội vụ huyện, thành phố kiểm tra thẩm định hồ sơ, tổng hợp hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công

0,5 ngày

Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng

Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)

4,5 ngày

B3

Thành lập Hội đồng tiếp nhận vào làm viên, Hội đồng làm việc theo quy định tại Nghị định số Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính quy định ....)

45 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức

Chuyên viên thụ lý (dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng)

Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)

05 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

02 ngày

B5

Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt

Ý kiến phê duyệt

02 ngày

B6

Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND huyện, thành phố

Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt)

0,5 ngày

B7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả

Đính kèm kết quả (scal quyết định tiếp nhận vào làm viên chức)

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

90 ngày

4. Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

- Thời gian giải quyết: 80 ngày làm việc

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ đăng ký xét thăng hạng về phòng chuyên môn (Theo thời gian trong thông báo thu hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện

Kèm theo bản scal hồ sơ đăng ký xét thăng hạng

15 ngày theo thông báo thu hồ sơ. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn

B2

Phòng chuyên môn kiểm tra, tổng hợp hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công

0,5 ngày

Chuyên viên tổng hợp hồ sơ, chuyển cho Hội đồng để thực hiện các quy trình xét thăng hạng

Hồ sơ đăng ký xét thăng hạng được tổng hợp, chuyển cho Hội đồng xét thăng hạng

2 ngày làm việc

B3

Hội đồng xét thăng hạng làm việc

Hội đồng xét thăng hạng

Thành lập các Ban giúp việc của Hội đồng; tiến hành thẩm định hồ sơ, thông báo kết quả xét thăng hạng

52,5 ngày

B4

Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác xét thăng hạng tiếp nhận kết quả từ Hội đồng xét thăng hạng; dự thảo các Quyết định bổ nhiệm vào hạng CDNN mới đối với những viên chức trúng tuyển trong kỳ thăng hạng

Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng

Dự thảo văn bản

5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo

Ý kiến phê duyệt

2 ngày

B6

Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư

Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ bổ nhiệm CDNN viên chức)

0,5 ngày

B7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ

Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng)

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

80 ngày

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi