Quyết định 4013/QĐ-BNN-CCPT 2024 phê duyệt quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4013/QĐ-BNN-CCPT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4013/QĐ-BNN-CCPT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy trình giải quyết thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật
Ngày 15/11/2024, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 4013/QĐ-BNN-CCPT phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
12 Bước giải quyết thủ tục hành chính công nhận tiến bộ kỹ thuật như sau:
- Bước 1:
- Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ;
- Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo quy định;
- Trình Lãnh đạo Cục;
- Xem xét chuyển bộ phận Một cửa và chỉ đạo Phòng Chuyên môn xử lý;
- Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
- Bước 2:
- Tiếp nhận hồ sơ và ký bàn giao từ Bộ phận Một cửa;
- Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
- Bước 3: Chuyên viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại Thông tư 04/2018/TT- BNNPTNT và lập Phiếu thẩm xét hồ sơ;
- Bước 4:
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trình Lãnh đạo Phòng, chuyển Bước 8.
- Sau khi thành lập Hội đồng thẩm định, chuyển bước 5.
- Bước 5: Thẩm định và đánh giá hiện trường tiến bộ kỹ thuật trong trường hợp ứng dụng tiến bộ kỹ thuật được áp dụng vào sản xuất và lập Biên bản thẩm định, đánh giá hiện trường trong trường hợp cần thiết.
- Bước 6: Hội đồng thẩm định, Hội đồng phải tổ chức họp thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật theo quy định.
- Bước 7: Căn cứ Biên bản và Hồ sơ liên quan do Hội đồng thẩm định chuyển về sau khi họp thẩm định, chuyên viên được sự phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo Phòng tiến hành soát xét Hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Cục xử lý theo các trường hợp: “đạt”; “không đạt”.
- Bước 8: Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo Cục văn bản/Quyết định.
- Bước 9: Xem xét, phê duyệt văn bản/Quyết định.
- Bước 10: Văn thư phát hành Công văn/Quyết định.
- Bước 11: Trả kết quả cho đơn vị đề nghị công nhận.
- Bước 12: Đăng tải Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật trên cổng thông tin điện tử của đơn vị, lưu hồ sơ, theo dõi.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 4013/QĐ-BNN-CCPT tại đây
tải Quyết định 4013/QĐ-BNN-CCPT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP __________ Số: 4013/QĐ-BNN-CCPT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP, ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chất lượng, Chế biến và PTTT.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ trưởng (để b/c); - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cổng thông tin điện tử Bộ; - Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC); - Lưu: VT, CCPT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam |
Phụ lục
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4013/QĐ-BNN-CCPT ngày 15/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | BIỂU MẪU |
1. | Công nhận tiến bộ kỹ thuật | Biểu số 01 |
Biểu số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian | Đánh giá bằng điểm |
Bước 1 | 1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Lập Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do từ chối tiếp nhận. + Nếu hồ sơ đầy đủ: thực hiện Bước 1.2 - Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện (bưu chính công ích, và chuyển phát thông thường), thực hiện Bước 1.2 | Bộ phận một cửa | 0.5 ngày |
|
1.2. Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo quy định, chuyển Bước 1.3 | Bộ phận Một cửa | |||
1.3. Trình Lãnh đạo Cục, chuyển Bước 1.4 | Bộ phận Một cửa | |||
1.4. Xem xét chuyển bộ phận Một cửa và chỉ đạo Phòng Chuyên môn xử lý, chuyển Bước 1.5 | Lãnh đạo Cục | |||
1.5. Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục, chuyển Bước 2 | Bộ phận Một cửa |
| ||
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ký bàn giao từ Bộ phận Một cửa - Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng CB&BQ | 0.5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại Thông tư 04/2018/TT- BNNPTNT ngày 03/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và lập Phiếu thẩm xét hồ sơ. 3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ/chưa hợp lệ: Chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng, chuyển Bước 8. 3.2. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyên viên đề xuất Lãnh đạo Phòng, dự thảo Công văn thông báo tới đơn vị về việc chấp nhận hồ sơ, và dự thảo Công văn gửi các đơn vị cử người tham gia Hội đồng thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng, chuyển Bước 8. Sau khi tiếp nhận thông tin cử người từ các đơn vị, chuyển bước 4. | Chuyên viên Phòng CB&BQ | 02 ngày |
|
Bước 4 | - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trình Lãnh đạo Phòng, chuyển Bước 8. - Sau khi thành lập Hội đồng thẩm định, chuyển bước 5. | Chuyên viên Phòng CB&BQ | 07 ngày |
|
Bước 5 | Thẩm định và đánh giá hiện trường TBKT trong trường hợp ứng dụng TBKT được áp dụng vào sản xuất và lập Biên bản thẩm định, đánh giá hiện trường trong trường hợp cần thiết. | Hội đồng thẩm định | 15 ngày |
|
Bước 6 | - Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng thẩm định, Hội đồng phải tổ chức họp thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận TBKT theo quy định. - Kết thúc họp, Chủ tịch Hội đồng và Thư ký Hội đồng tổng hợp phiếu đánh giá công nhận TBKT và lập Biên bản họp Hội đồng công nhận TBKT theo mẫu 06, 07 Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03/5/2018. | Hội đồng thẩm định |
| |
Bước 7 | Căn cứ Biên bản và Hồ sơ liên quan do Hội đồng thẩm định chuyển về sau khi họp thẩm định, chuyên viên được sự phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo Phòng tiến hành soát xét Hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Cục xử lý tùy theo từng trường hợp, cụ thể như sau: 7.1. Nếu “Đạt” và đáp ứng yêu cầu theo quy định hiện hành, chuyên viên dự thảo Quyết định công nhận TBKT, trình Lãnh đạo Phòng, chuyển sang Bước 8. 7.2. Trường hợp “Không đạt”: Chuyên viên dự thảo Văn bản thông báo đến tổ chức/cá nhân đăng ký TBKT nêu rõ lý do không đạt, trình Lãnh đạo Phòng, chuyển Bước 8. 7.3. Trường hợp “Đạt” nhưng có nội dung phải khắc phục, hoàn thiện: Chuyên viên dự thảo Văn bản thông báo đến tổ chức/cá nhân đăng ký TBKT về những nội dung cần hoàn thiện, yêu cầu thời gian hoàn thiện, trình Lãnh đạo Phòng, chuyển Bước 8. | Chuyên viên Phòng CB & BQ | 03 ngày |
|
| 7.4. Sau khi nhận được Báo cáo khắc phục của đơn vị đăng ký TBKT, chuyên viên được sự phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo Phòng tiến hành soát xét nội dung khắc phục, chuyển bước 7.1 hoặc 7.2. thực hiện. (Đơn vị đăng ký TBKT có thời hạn 30 ngày để hoàn thiện, khắc phục) |
| 04 ngày |
|
Bước 8 | Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo Cục văn bản/Quyết định, chuyển bước 9 | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
Bước 9 | Xem xét, phê duyệt văn bản/Quyết định, chuyển Bước 10 | Lãnh đạo Cục | 01 ngày |
|
Bước 10 | Văn thư phát hành Công văn/Quyết định | Văn thư Cục | 01 ngày |
|
Bước 11 | Trả kết quả cho đơn vị đề nghị công nhận. | Bộ phận một cửa | 01 ngày |
|
Bước 12 | Đăng tải Quyết định công nhận TBKT trên cổng thông tin điện tử của đơn vị, lưu hồ sơ, theo dõi. | Chuyên viên Phòng CB & BQ |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 36 ngày làm việc |
|