Quyết định 4009/QĐ-BNN-TL 2023 TTHC lĩnh vực thủy lợi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4009/QĐ-BNN-TL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4009/QĐ-BNN-TL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hoàng Hiệp |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/09/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ NNPTNT phê duyệt 06 quy trình giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi
Ngày 28/9/2023, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 4009/QĐ-BNN-TL về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đó, phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung; đồng thời bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực thủy lợi tại Quyết định số 1443/QĐ-BNN-TLngày 11/4/2023; cụ thể:
- 06 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung, gồm:
- Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ NNPTNT;
- Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ NNPTNT;
- Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ NNPTNT;…
- 02 quy trình nội bộ giải quyết TTHC bị bãi bỏ, gồm:
- Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ NNPTNT;
- Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ NNPTNT.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 4009/QĐ-BNN-TL tại đây
tải Quyết định 4009/QĐ-BNN-TL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 4009/QĐ-BNN-TL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1443/QĐ-BNN-TL ngày 11/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt các các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4009/QĐ-BNN-TL ngày 28 tháng 9 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Mã số quy trình (Theo QĐ số 1443/QĐ-BNN-TL ngày 11/04/2023) |
Mã số quy trình ban hành mới |
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 01 (Mã số: 1.003611) |
Quy trình nội bộ số: 01 (Mã số: 1.003611) |
2 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 03 (Mã số: 1.003983) |
Quy trình nội bộ số: 02 (Mã số: 1.003983) |
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 04 (Mã số: 1.003959) |
Quy trình nội bộ số: 03 (Mã số: 1.003959) |
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 05 (Mã số: 1.003969) |
Quy trình nội bộ số: 04 (Mã số: 1.003969) |
5 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 07 (Mã số: 1.003660) |
Quy trình nội bộ số: 05 (Mã số: 1.003660) |
6 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 08 (Mã số: 1.003647) |
Quy trình nội bộ số: 06 (Mã số: 1.003647) |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4009/QĐ-BNN-TL ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Mã số quy trình (Theo QĐ số 1443/QĐ-BNN-TL ngày 11/04/2023) |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 02 (Mã số: 1.003997) |
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 06 (Mã số: 1.003952) |
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4009/QĐ-BNN-TL ngày 28 tháng 9 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Quy trình nội bộ số: 01
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Mã số: 1.003611)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua môi trường mạng. 2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục. |
Công chức Bộ phận Một cửa Cục Thủy lợi |
03 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định các tài liệu theo quy định hiện hành: - Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. - Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. - Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. 2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét: - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
18 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
Lãnh đạo Cục Thủy lợi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: 1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan. 2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ. |
- Văn thư Cục - Công chức Bộ phận Một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác |
Quy trình nội bộ số: 02
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Mã số: 1.003983)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua môi trường mạng. 2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục. |
Công chức Bộ phận Một cửa Cục Thủy lợi |
03 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định các tài liệu theo quy định hiện hành: - Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. - Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. - Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. 2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Phòng xem xét: - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
8 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
Lãnh đạo Cục Thủy lợi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: 1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan. 2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; |
- Văn thư Cục - Công chức Bộ phận Một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác |
Quy trình nội bộ số: 03
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Mã số: 1.003959)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua môi trường mạng. 2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục. |
Công chức Bộ phận Một cửa Cục Thủy lợi |
03 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định các tài liệu theo quy định hiện hành: - Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. - Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. - Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. 2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét: - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
4,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
Lãnh đạo Cục Thủy lợi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: 1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan. 2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ. |
- Văn thư Cục - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác |
Quy trình nội bộ số: 04
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Mã số: 1.003969)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua môi trường mạng. 2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục. |
Công chức Bộ phận Một cửa Cục Thủy lợi |
03 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định các tài liệu theo quy định hiện hành: - Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. - Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. - Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. 2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét: - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép. |
Chuyên viên phòng phòng chuyên môn |
08 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
Lãnh đạo Cục Thủy lợi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: 1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan. 2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ. |
- Văn thư Cục - Công chức Bộ phận Một cửa |
01 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác |
Quy trình nội bộ số: 05
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Mã số: 1.003660)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua môi trường mạng. 2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục. |
Công chức Bộ phận Một cửa Cục Thủy lợi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
|
Bước 4 |
1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định các tài liệu theo quy định hiện hành: - Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. - Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. - Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. 2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét: - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
1 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
Lãnh đạo Cục Thủy lợi |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: 1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan. 2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ. |
- Văn thư Cục; - Công chức Bộ phận Một cửa |
0.5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác |
Quy trình nội bộ số: 06
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Mã số: 1.003647)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua môi trường mạng. 2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục. |
Công chức Bộ phận Một cửa Cục Thủy lợi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
|
Bước 4 |
1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định các tài liệu theo quy định hiện hành: - Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. - Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. - Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. 2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét: - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
1 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
Lãnh đạo Cục Thủy lợi |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: 1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan. 2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ. |
- Văn thư Cục; - Công chức Bộ phận Một cửa. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác |
Ghi chú: Các tổ chức, cá nhân đề nghị Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình được thực hiện như sau:
- Phòng An Toàn đập và hồ chứa nước: Thực hiện Quy trình được quy định tại điểm e Khoản 6 Điều 2 Quyết định số 23/QĐ-CTL-VP ngày 28/02/2023 như sau: Cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đối với các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ theo quy định của pháp luật.
- Phòng Bảo vệ công trình và chất lượng nước: Thực hiện Quy trình được quy định tại Khoản 10 Điều 2 Quyết định số 28/QĐ-CTL-VP ngày 28/02/2023 như sau: Chủ trì, tham mưu thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ theo quy định của pháp luật.