Quyết định 4009/QĐ-BNN-TL 2023 TTHC lĩnh vực thủy lợi

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4009/QĐ-BNN-TL

Quyết định 4009/QĐ-BNN-TL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4009/QĐ-BNN-TLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hoàng Hiệp
Ngày ban hành:28/09/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ NNPTNT phê duyệt 06 quy trình giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi

Ngày 28/9/2023, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 4009/QĐ-BNN-TL về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Theo đó, phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung; đồng thời bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực thủy lợi tại Quyết định số 1443/QĐ-BNN-TLngày 11/4/2023; cụ thể:

- 06 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung, gồm:

  • Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ NNPTNT;
  • Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ NNPTNT;
  • Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ NNPTNT;…

- 02 quy trình nội bộ giải quyết TTHC bị bãi bỏ, gồm:

  • Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ NNPTNT;
  • Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ NNPTNT.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 4009/QĐ-BNN-TL tại đây

tải Quyết định 4009/QĐ-BNN-TL

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4009/QĐ-BNN-TL DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4009/QĐ-BNN-TL PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
____________

Số: 4009/QĐ-BNN-TL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________

Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,

bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

________________________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1443/QĐ-BNN-TL ngày 11/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt các các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy lợi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (bao gồm quy trình nội bộ số 01, 03, 04, 05, 07, 08); bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (bao gồm quy trình nội bộ số 02, 06) tại Quyết định số 1443/QĐ-BNN-TL ngày 11/4/2023 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (như các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Cục Thủy lợi chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Thủy lợi, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Lưu: VT, TL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Hiệp

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,

BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4009/QĐ-BNN-TL ngày 28 tháng 9 năm 2023

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

STT

Tên quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Mã số quy trình

(Theo QĐ số 1443/QĐ-BNN-TL ngày 11/04/2023)

Mã số quy trình ban hành mới

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Quy trình nội bộ số: 01 (Mã số: 1.003611)

Quy trình nội bộ số: 01 (Mã số: 1.003611)

2

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Quy trình nội bộ số: 03 (Mã số: 1.003983)

Quy trình nội bộ số: 02 (Mã số: 1.003983)

3

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Quy trình nội bộ số: 04 (Mã số: 1.003959)

Quy trình nội bộ số: 03 (Mã số: 1.003959)

4

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Quy trình nội bộ số: 05 (Mã số: 1.003969)

Quy trình nội bộ số: 04 (Mã số: 1.003969)

5

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Quy trình nội bộ số: 07 (Mã số: 1.003660)

Quy trình nội bộ số: 05 (Mã số: 1.003660)

6

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Quy trình nội bộ số: 08 (Mã số: 1.003647)

Quy trình nội bộ số: 06 (Mã số: 1.003647)

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4009/QĐ-BNN-TL ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

STT

Tên quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Mã số quy trình

(Theo QĐ số 1443/QĐ-BNN-TL ngày 11/04/2023)

1

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Quy trình nội bộ số: 02 (Mã số: 1.003997)

2

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Quy trình nội bộ số: 06 (Mã số: 1.003952)

PHỤ LỤC 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4009/QĐ-BNN-TL ngày 28 tháng 9 năm 2023

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Quy trình nội bộ số: 01

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

(Mã số: 1.003611)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

1. Tiếp nhận hồ sơ:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua môi trường mạng.

2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.

Công chức Bộ phận Một cửa Cục Thủy lợi

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Cục

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

 

Bước 4

1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định các tài liệu theo quy định hiện hành:

- Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến.

- Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa.

- Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét:

- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép.

Chuyên viên phòng chuyên môn

18 ngày làm việc

 

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 ngày làm việc

 

Bước 6

Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ.

Lãnh đạo Cục Thủy lợi

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC:

1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan.

2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ.

- Văn thư Cục

- Công chức Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

 

Bước 8

Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác

Quy trình nội bộ số: 02

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

(Mã số: 1.003983)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

1. Tiếp nhận hồ sơ:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua môi trường mạng.

2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.

Công chức Bộ phận Một cửa Cục Thủy lợi

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Cục

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

 

Bước 4

1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định các tài liệu theo quy định hiện hành:

- Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến.

- Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa.

- Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Phòng xem xét:

- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép.

Chuyên viên phòng chuyên môn

8 ngày làm việc

 

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 ngày làm việc

 

Bước 6

Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ.

Lãnh đạo Cục Thủy lợi

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC:

1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan.

2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ;

- Văn thư Cục

- Công chức Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

 

Bước 8

Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác

Quy trình nội bộ số: 03

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

(Mã số: 1.003959)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

1. Tiếp nhận hồ sơ:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua môi trường mạng.

2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.

Công chức Bộ phận Một cửa Cục Thủy lợi

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Cục

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

 

Bước 4

1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định các tài liệu theo quy định hiện hành:

- Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến.

- Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa.

- Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét:

- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép

Chuyên viên phòng chuyên môn

4,5 ngày làm việc

 

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

 

Bước 6

Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ.

Lãnh đạo Cục Thủy lợi

0,5 ngày làm việc

 

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC:

1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan.

2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ.

- Văn thư Cục

- Công chức Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác

Quy trình nội bộ số: 04

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

(Mã số: 1.003969)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

1. Tiếp nhận hồ sơ:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua môi trường mạng.

2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.

Công chức Bộ phận Một cửa Cục Thủy lợi

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Cục

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

 

Bước 4

1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định các tài liệu theo quy định hiện hành:

- Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến.

- Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa.

- Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét:

- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép.

Chuyên viên phòng phòng chuyên môn

08 ngày làm việc

 

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 ngày làm việc

 

Bước 6

Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ.

Lãnh đạo Cục Thủy lợi

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC:

1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan.

2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ.

- Văn thư Cục

- Công chức Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

 

Bước 8

Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác

Quy trình nội bộ số: 05

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

(Mã số: 1.003660)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

1. Tiếp nhận hồ sơ:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua môi trường mạng.

2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.

Công chức Bộ phận Một cửa Cục Thủy lợi

0,5 ngày làm việc

 

Bước 2

Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Cục

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

 

Bước 4

1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định các tài liệu theo quy định hiện hành:

- Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến.

- Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa.

- Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét:

- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép.

Chuyên viên phòng chuyên môn

1 ngày làm việc

 

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

 

Bước 6

Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ.

Lãnh đạo Cục Thủy lợi

 

 

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC:

1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan.

2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ.

- Văn thư Cục;

- Công chức Bộ phận Một cửa

0.5 ngày làm việc

 

Bước 8

Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác

Quy trình nội bộ số: 06

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

(Mã số: 1.003647)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

1. Tiếp nhận hồ sơ:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua môi trường mạng.

2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.

Công chức Bộ phận Một cửa Cục Thủy lợi

0,5 ngày làm việc

 

Bước 2

Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Cục

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

 

Bước 4

1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định các tài liệu theo quy định hiện hành:

- Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến.

- Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa.

- Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét:

- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép.

Chuyên viên phòng chuyên môn

1 ngày làm việc

 

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

 

Bước 6

Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ.

Lãnh đạo Cục Thủy lợi

 

 

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC:

1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan.

2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ.

- Văn thư Cục;

- Công chức Bộ phận Một cửa.

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác

Ghi chú: Các tổ chức, cá nhân đề nghị Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình được thực hiện như sau:

- Phòng An Toàn đập và hồ chứa nước: Thực hiện Quy trình được quy định tại điểm e Khoản 6 Điều 2 Quyết định số 23/QĐ-CTL-VP ngày 28/02/2023 như sau: Cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đối với các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ theo quy định của pháp luật.

- Phòng Bảo vệ công trình và chất lượng nước: Thực hiện Quy trình được quy định tại Khoản 10 Điều 2 Quyết định số 28/QĐ-CTL-VP ngày 28/02/2023 như sau: Chủ trì, tham mưu thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ theo quy định của pháp luật.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 55/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 141/2020/TT-BCA ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định công tác kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Công an nhân dân; Thông tư 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành; Thông tư 88/2021/TT-BCA ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tập huấn, kiểm tra nghiệp vụ thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; Thông tư 06/2022/TT-BCA ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình thực hiện nhiệm vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ trong Công an nhân dân

Thông tư 55/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 141/2020/TT-BCA ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định công tác kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Công an nhân dân; Thông tư 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành; Thông tư 88/2021/TT-BCA ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tập huấn, kiểm tra nghiệp vụ thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; Thông tư 06/2022/TT-BCA ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình thực hiện nhiệm vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ trong Công an nhân dân

An ninh trật tự, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi