Quyết định 386/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Quyết định 187/QĐ-BNV ngày 10/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước năm 2014
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 386/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 386/QĐ-BNV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tiến Dĩnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/04/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 386/QĐ-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ Số: 386/QĐ-BNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 187/QĐ-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2014
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 61/2012/NĐ-CP ngày 10/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án Xây dựng Phương pháp đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 187/QĐ-BNV ngày 10/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Cải cách hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục về các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được chọn điều tra xã hội học xác định chỉ số SIPAS năm 2014 ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ như sau: Thay tỉnh Phú Thọ bằng tỉnh Tuyên Quang, thay tỉnh Bình Định bằng tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Cải cách hành chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁC TỈNH THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC CHỌN ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ SIPAS 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ)
STT |
Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Vùng |
1. |
Lai Châu |
Tây Bắc |
2. |
Yên Bái |
|
3. |
Tuyên Quang |
Đông Bắc |
4. |
Bắc Kạn |
|
5. |
Quảng Ninh |
|
6. |
Hà Nội |
Đồng Bằng Sông Hồng |
7. |
Hưng Yên |
|
8. |
Hải Phòng |
|
9. |
Hà Tĩnh |
Bắc Trung Bộ |
10. |
Thừa Thiên-Huế |
|
11. |
Đà Nẵng |
Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
12. |
Bình Thuận |
|
13. |
Đắk Lắk |
|
14. |
Kon Tum |
|
15. |
Tp. Hồ Chí Minh |
Đông Nam Bộ |
16. |
Tây Ninh |
|
17. |
Cần Thơ |
Tây Nam Bộ |
18. |
Cà Mau |
|
19. |
Tiền Giang |
|
20. |
Trà Vinh |