Quyết định 3764/QĐ-UBND TP.HCM 2022 quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc tiếp nhận của TP. Thủ Đức và quận, huyện

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3764/QĐ-UBND

Quyết định 3764/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức và quận, huyện
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3764/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:03/11/2022Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 3764/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3764/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3764/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
______

Số: 3764/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 11 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ QUẬN, HUYỆN

__________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cNghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phvề thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 32001/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 10 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trình-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 21, 22, 23 ban hành kèm theo Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VP
UB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung t
âm Công báo;
- L
ưu: VT, KSTT/H.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ QUẬN, HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 m 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Tên quy trình nội bộ

Quy trình nội bộ công bố mới

1. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (đối với trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện)

2

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (Đối với trường trung cp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện)

3

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (đối với trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện)

II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

4

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

5

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia định, cộng đồng

6

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

QUY TRÌNH 1

Thành lập hội đồng trường Trung cấp công lập
(đối với trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện)

(Ban hành theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Văn bản của trường trung cấp đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (theo mu)

01

Bản chính

2

Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng, bí thư tổ chức Đảng cơ sở. Chủ tịch Công đoàn, Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, đại diện nhà giáo và một số đơn vị phòng, khoa, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của nhà trường (nếu có).

01

Bản chính

3

Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ quan chủ quản trường hoặc văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan.

01

Bản chính

4

Biên bản họp bầu hội đồng trường (theo mẫu)

01

Bản chính

5

Văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường.

01

Bản sao

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

 

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

 

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện.

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ.

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

09 ngày làm việc

Hồ sơ trình

- Dự tháo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quá trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện phê duyệt.

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

02 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện ký duyệt.

B6

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

02 ngày làm việc

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng trường Trung cấp công lập thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Văn thư Văn phòng UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến phòng chuyên môn để chuyển đến Bộ phận một cửa.

B8

Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ

Bộ phận Một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

BM 04

Văn bản của trường trung cấp đề nghị thành lập hội đồng trường (theo mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).

5

BM 05

Biên bản họp bầu hội đồng trường (theo mẫu s 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2.

BM 02

Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4.

//

Theo mục I

5.

//

Các văn bản khác có liên quan (nếu có)

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Mẫu số 01. Văn bản đề nghị thành lập hội đồng trường

……(1)……
………(2)……..
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/………
V/v thành lập hội đồng trường

……………, ngày … tháng … năm…..

 

Kính gửi: [Cơ quan có thm quyền thành lập hội đồng trường]

 

I. Nêu lý do đề nghị thành lập hội đồng trường, tóm tt việc thực hiện quy trình thành lập hội đồng trường ………………………………………………………………………………

…………………………………………………….…………………………………………………

.………………………………………………………………………………………………………

II. Căn cứ tiêu chuẩn chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường và kết quthực hiện quy trình bầu thành viên tham gia hội đồng trưng ………….(3)……….. đề nghị [Cơ quan có thẩm quyn thành lập hội đng trường] xem xét, thành lập hi đng trường nhiệm kỳ ......................................

1. m tắt về nhân sự đề nghị giữ chức chủ tịch hội đồng trường

- Họ và tên: …………………………………………………………………………....................

- Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………

- Quê quán: ……………………………………… Dân tộc: …………………………………….

- Trình độ văn hóa, trình độ học vn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học: …………………………………………………………………………………………………………

- Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng nám

Đến tháng năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tóm tt về nhân sự đề nghị giữ chức thư ký hội đồng trường

- Họ và tên: …………………………………………………………………………......................

- Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………..

- Quê quán: ……………………………………… Dân tộc: ………………………………………

- Trình độ văn hóa, trình độ học vn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học: …………………………………………………………………………………………………………

- Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng nám

Đến tháng năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Danh sách trích ngang thành viên hội đồng trường

TT

Họ và tên

Chức vụ và đơn vị hiện đang công tác

Chức danh trong hội đồng trường

 

 

 

 

 

 

 

 

(Hồ sơ đề nghị thành lập hội đồng trường kèm theo)

 ………(3)……….. đề nghị [Cơ quan có thẩm quyền thành lp hội đồng trường] xem xét, quyết định thành lập Hội đồng trường của …………………….(2)…………………. /.

Nơi nhận:
- Như trên;
- ……;
- Lưu VT,………….

(4)
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan chủ quản trường trung cấp công lập.

(2) Tên trường trung cấp công lập.

(3) Tên trường đối với đề nghị thành lp hội đồng trường nhiệm kỳ đu tiên, n hội đồng trường đối với đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp.

(4) Hiệu trưng hoặc người được giao quản lý, phụ trách, điều hành trường trung cấp công lập đối với đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên; Chủ tịch hội đồng trường đương nhiệm đối với đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp.

Mẫu số 02. Biên bản họp bầu hội đồng trường

……(1)……
………(2)……..
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……………, ngày … tháng … năm 20…..

BIÊN BẢN HỌP
BẦU HỘI ĐỒNG TRƯỜNG CỦA ...(2)...

 

I. Thời gian, địa đim

1. Thời gian: Bắt đầu t...... giờ ngàytháng ….năm ………….

2. Địa điểm: Tại …………………………………………………………………….

II. Thành phần

1. Thành phần (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định).

2. Slượng được triệu tập: …………. người.

a) Có mặt: ……../…..

b) Vắng mặt: ……../…… (lý do): (ghi rõ họ và tên, lý do vắng mặt của từng người),

3. Chủ trì cuộc họp: Đ/c ……………………….. chức danh …………………..

4. Thư ký cuộc họp: Đ/c ………………………... chức danh ………………………….

III. Nội dung

1. Nêu lý do thành lập hội đồng trường, tóm tắt việc thực hiện quy trình bầu hội đồng trưng.

2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự họp về tng người được giới thiệu để tham gia hội đồng trường.

3. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự tham gia hội đồng trường

IV. Kết qu bphiếu

1. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự tham gia hội đồng trường

a) Kết qubỏ phiếu:

- Số phiếu phát ra: ………phiếu.

- Số phiếu thu về: ………..phiếu.

- Số phiếu hợp lệ: …………phiếu.

- Số phiếu không hợp lệ: …………. phiếu.

b) Kết quả phiếu bầu tham gia hội đồng trường từ cao xuống thấp của từng người trong danh sách giới thiệu

TT

Họ và tên

Số phiếu đạt được

Tỷ lệ % so với tổng số người được triệu tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Căn cứ kết quả kiểm phiếu, danh sách hội đồng trường …..(2)..... gồm các thành viên sau (xếp theo thứ tự phiếu bầu từ cao xuống thấp):

TT

Họ và tên

Chức vụ, đơn vị hiện đang công tác

 

 

 

 

 

 

(Có biên bn kiểm phiếu kèm theo)

2. Cuộc họp tiến hành bphiếu về nhân sự giữ chức chủ tịch hội đồng trường

a) Kết quả bphiếu:

- Số phiếu phát ra: ………phiếu.

- Số phiếu thu về: ………..phiếu.

- Số phiếu hợp lệ: ………..phiếu.

- Số phiếu không hợp l: …………..phiếu.

b) Kết quả số phiếu bầu giữ chức chủ tịch hội đồng trường từ cao xuống thấp của từng người trong danh sách giới thiệu

TT

Họ và tên

Số phiếu đạt dược

Tỷ lệ % so với tổng số người được triệu tập

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Căn ckết quả kiểm phiếu, ông/………………………… được bầu giữ chức chủ tịch hội đồng trường.

(Có biên bn kiểm phiếu kèm theo)

3. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự giữ chức thư ký hội đồng trường

a) Kết quả bỏ phiếu:

- Số phiếu phát ra: ……….phiếu.

- Số phiếu thu về: ………phiếu.

- Số phiếu hợp l: ……….phiếu,

- Số phiếu không hợp lệ: ………….phiếu.

b) Kết quả số phiếu bầu giữ chức thư ký hội đồng trường từ cao xuống thấp của từng người trong danh sách giới thiệu

TT

Họ và tên

Số phiếu đạt được

Tỷ lệ % so với tổng số người được triệu tập

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Căn cứ kết quả kiểm phiếu, ông/bà ………………… được bầu giữ chức thư ký hội đồng trường.

(Có biên bản kim phiếu kèm theo)

Biên bản này được lập thành …………….. bản và được các thành viên tham dự cuộc hợp nhất trí thông qua.

Cuộc họp kết thúc vào .... giờ.... ngày .... tháng .... năm …./.

THƯ KÝ CUỘC HỌP
(ký, ghi rõ họ và tên)


 

CHỦ TRÌ CUỘC HỌP
(ký, ghi rõ họ và tên)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan chủ quản trưng trung cấp công lập.

(2) Tên trường trung cấp công lập.

QUY TRÌNH 2

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
(đối với trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức và quận, huyện)

(Ban hành theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (theo mẫu)

01

Bản chính

2

Biên bản họp hội đồng trường về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (theo mẫu)

01

Bản chính

3

Các văn bản, giấy tờ chứng minh liên quan.

Ghi chú: Chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường là công chức, viên chức: Chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường có quyết định thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, cách chức theo các quyết định về nhân sự thì hội đồng trường có văn bản đề nghị cơ quan chủ quản trường quyết định miễn nhiệm, cách chức trong hội đồng trường.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 1

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 01

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyên hồ sơ cho Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện.

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ.

B4

Tham định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

09 ngày làm việc

Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quá trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện phê duyệt.

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

02 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện ký duyệt.

B6

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

02 ngày làm việc

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo UBND thành phố Thú Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Văn thư Văn phòng UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến phòng chuyên môn để chuyển đến Bộ phận Một cửa.

B8

Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ

Bộ phận Một cửa thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM01

Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM02

Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

BM 04

Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (theo mẫu s05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).

5

BM 05

Biên bản họp hội đồng trường về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (theo mu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Theo mục I

5

//

Cốc hồ sơ khác có liên quan (nếu có)

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư s14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp.

- Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ vthực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Mẫu số 05. Văn bản đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường

…….(1)…….
……..(2)………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……../…….
V/v miễn nhiệm, cách chức [chức danh trong hội đồng trường]

…….., ngày…  tháng….  năm ….

Kính gửi: [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đng trường]

Nêu lý do đề nghị min nhiệm, cách chức [chức danh trong hội đồng trường], tóm tt quy trình thực hiện …………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………

Hội đồng trường của ……….(2)………. đnghị [Cơ quan có thm quyn thành lập hội đồng trường] xem xét, quyết định miễn nhiệm, cách chức [chức danh trong hội đồng trường] đối với ông/bà ...................../.

Nơi nhận:
- Như trên;
- …….;
- Lưu VT, ……..

(3)
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan chủ quản trường trung cp công lập.

(2) Tên trường trung cấp công lập.

(3) Chủ tịch hội đồng trường hoặc người được giao điều hành hội đồng trường khi khuyết chủ tịch hội đồng trường.

Mẫu số 06. Biên bản họp hội đồng trường về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường

…….(1)…….
……..(2)………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…….., ngày…  tháng….  năm ….

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TRƯỜNG

V/v miễn nhiệm, cách chức [chức danh trong hội đồng trường]

(áp dụng đối với chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường không là công chức, viên chức)

 

I. Thời gian, địa điểm

1. Thời gian: Bt đầu từ giờ …. ngày …. tháng …. năm ……

2. Địa điểm: Tại ………………………………………………………………………….

II. Thành phần

1. Thành phần (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định).

2. Số lượng được triệu tập: ……… người.

a) Có mặt: ……../…..

b) Vắng mặt: ………../.... (lý do); (ghi rõ họ và tên, lý do vắng mặt của tng người).

3. Chủ trì cuộc họp: ………..………..Đ/c chức danh ………..………..

4. Thư ký cuộc họp: ………..………..Đ/c chức danh ………..………..

III.Nội dung

1. Nêu lý do, tóm tt việc thực hiện quy trình miễn nhiệm, cách chức [chức danh trong hội đồng trường].

2. Tóm tt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự cuộc họp.

3. Cuộc hp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự đề nghị miễn nhiệm, cách chức

Kết quả bỏ phiếu (3):

- Số phiếu phát ra: ………..phiếu.

- S phiếu thu về: ………..phiếu.

- Số phiếu hợp lệ: ………..phiếu.

- Số phiếu không hợp lệ: ………..phiếu.

- Số phiếu đồng ý min nhiệm, cách chức: ………..phiếu.

- Số phiếu không đồng ý miễn nhiệm, cách chức: ………..phiếu.

(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)

Biên bản này được lập thành ……….. bản và được các thành viên tham dự cuộc họp nht trí thông qua.

Cuộc họp kết thúc vào…… giờ.... ngày …. tháng.... năm ………/.

THƯ KÝ CUỘC HỌP
(ký, ghi rõ họ và tên)

 

CHỦ TRÌ CUỘC HỌP
(ký, ghi rõ họ và tên)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan chủ quản trường trung cp công lập.

(2) Tên trường trung cấp công lập.

(3) Trường hợp miễn nhiệm, cách chức nhiều người thi tách kết quả bỏ phiếu theo từng người.

QUY TRÌNH 3

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
(đối với trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện)

(Ban hành theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 m 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (theo mẫu)

01

Bản chính

2

Biên bản họp hội đồng trường về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (theo mẫu)

01

Bản chính

3

Văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường (đối với trường hợp thay thế Chủ tịch Hội đồng trường)

01

Bản sao

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ vồ hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện.

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ.

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

09 ngày làm việc

Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quá trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện phê duyệt.

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

02 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện ký duyệt.

B6

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

02 ngày làm việc

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Văn thư Văn phòng UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến phòng chuyên môn để chuyển đến Bộ phận Một cửa.

B8

Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ

Bộ phận Một cửa - thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

BM 04

Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (theo mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH)

5

BM 05

Biên bản họp hội đồng trường về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (theo mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).

V. HSƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Theo mục 1

5

//

Các hồ sơ khác có liên quan (nếu có)

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư s14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Mẫu số 03. Văn bản đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường

…....(1)…….
………..(2)………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./……
V/v thay thế [chức danh trong hội đồng trường]

…………., ngày….  tháng…..  năm 20…..

 

Kính gửi: [Cơ quan có thm quyền thành lập hội đồng trường]

 

I. Nêu lý do đề nghị thay thế [chức danh trong hội đồng trường], tóm tắt quy trình thực hiện …….

………………………………………………………………………………………………………

II. Căn cứ cơ cấu, tiêu chuẩn tham gia hội đồng trường và kết quả thực hiện quy trình bầu thành viên thay thế tham gia hội đồng trường, Hội đồng trường của ………(2)........ đề nghị [Cơ quan có thm quyền thành lập hội đồng trường] xem xét, quyết định thay thế [chức danh trong hội đồng trường].

1. Nhân sự bị thay thế

- Họ và tên: …………………………………………………………………………………………

- Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………….

- Chc danh trong hội đồng trường: …………………………………………………………….

2. Nhân sự đề nghthay thế (nhân sự mới)

- Họ và tên: …………………………………………………………………………………………

- Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………….

- Quê quán:……………………………………………. Dân tộc: ………………………………..

- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học: ................................................................................................................................................

- Chức vụ, đơn vị công tác hiện nay: ……………………………………………………………

- Tóm tắt quá trình công tác [áp dụng đối với việc thay thế chức danh chủ tịch, thư ký hội đng trường]:

Từ tháng năm

Đến tháng năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Hsơ đề nghị thay thế [chức danh trong hội đồng trường] kèm theo)

Hội đng trường của …………………(2)……………. đề nghị [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường] xem xét, quyết định thay thế [chức danh trong hội đng trường]./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu VT,....

(3)
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)




 

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan chquản trường trung cấp công lập.

(2) Tên trường trung cấp công lập.

(3) Chủ tịch hội đồng trường hoặc người được giao điều hành hội đồng trường khi khuyết chủ tịch hội đồng trường.

Mẫu số 04. Biên bản họp hội đồng trường về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường

…....(1)…….
………..(2)………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…………., ngày….  tháng…..  năm 20….

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TRƯỜNG

V/v thay thế [chức danh trong hội đồng trường]

 

1. Thời gian: Bắt đu từ giờ ….. ngày ….tháng..... năm ……….

2. Địa điểm: Tại …………………………………………………………………………..

II. Thành phần

1. Thành phần (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định).

2. Số lượng được triệu tập: ……. người.

a) Có mặt: ……./...

b) Vng mặt: …./……(lý do):…………………….. (ghi rõ họ và tên, lý do vắng mặt của từng người).

3. Chủ trì cuộc họp: ………………………………Đ/c chức danh ………………………………

4. Thư ký cuộc họp: ………………………………Đ/c chức danh ………………………………

III. Nội dung

1. Nêu lý do thay thế [chức danh trong hội đồng trường], tóm tắt việc thực hiện quy trình thay thế [chức danh trong hội đồng tờng].

2. Tóm tt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự họp về người được giới thiệu để tham gia hội đồng trường.

3. Cuộc họp tiến hành bphiếu về nhân sự đề nghị thay thế tham gia hội đồng trường

a) Kết quả bỏ phiếu:

- Số phiếu phát ra: ………….. phiếu.

- Số phiếu thu về: ………….. phiếu.

- Số phiếu hợp lệ: ………….. phiếu.

- Số phiếu không hợp lệ: ………….. phiếu.

b) Kết quả s phiếu bầu tham gia hội đồng trưng từ cao xuống thp của từng người trong danh sách giới thiệu

TT

Họ và tên

Số phiếu đạt được

Tỷ lệ % so với tổng số người được triệu tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Căn cứ kết quả kiểm phiếu, danh sách thay thế tham gia hội đồng trường ….(2)……... gồm các thành viên sau (xếp theo thứ tự phiếu bầu tcao xuống thấp):

TT

Họ và tên

Chức vụ, đơn vị hiện đang công tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Có biên bn kim phiếu kèm theo)

Biên bn này được lập thành ………. bản và được các thành viên tham dự cuộc hp nhất trí thông qua.

Cuộc họp kết thúc vào giờ.... ngày ......... tháng .... năm ………../.

THƯ KÝ CUỘC HỌP
(ký, ghi rõ họ và tên)

CHỦ TRÌ CUỘC HỌP
(ký, ghi rõ họ và tên)




 

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan chủ quản trường trung cấp công lập.

(2) Tên trường trung cấp công lập.

QUY TRÌNH 4

Công bố cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma tuý công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

(Ban hành theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

A

Đối với cơ sở cai nghiện ma túy công lập

1

Văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (theo Mẫu BM 05).

01

Bản chính

2

Quyết định thành lập

01

Bản sao

3

Tài liệu chứng minh bảo đâm đủ các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị cung cấp dịch vụ theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.

01

Bản chính

4

Danh sách nhân viên của cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện (theo Mẫu BM 06).

01

Bản chính

5

Văn bằng, chứng chỉ, phiếu lý lịch tư pháp được cấp không quá 03 tháng tại thời điểm nộp hồ sơ của từng nhân viên.

01

Bản sao

6

Lý lịch tóm tắt của người đứng đầu hoặc người đại diện theo pháp luật của cơ sở cung cấp dịch vụ (theo Mẫu BM 07).

01

Bản chính

7

Bản dự kiến quy trình cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

01

Bản chính

B

Đối với cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện

1

Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện

01

Bản sao

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Không

III. QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/Cá nhân

Giờ hành chính

Theo Mục I

Thành phần hồ sơ theo Mục l

 

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

 

- BM 01

- BM 02

- BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

- BM 04

Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện Scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện.

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

 - BM 04

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ.

B4

Thẩm định hồ sơ/đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

4.5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

- BM 04

- Hồ sơ trình: Tờ trình và Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lý do

Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, thẩm tra sơ bộ hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

B5

Xem xét trình ký

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

02 ngày làm việc

Hồ sơ trình: Tờ trình và Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ, ký Tờ trình và ký nháy Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do.

B6

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

1,5 ngày làm việc

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ, ký Quyết định công bố hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do.

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Văn thư Văn phòng UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến phòng chuyên môn để chuyển đến Bộ phận Một cửa.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

 

      

IV. BIỂU MẪU: Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

5

BM 05

Văn bản đề nghị công bố cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (theo Mu số 13 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP)

6

BM 06

Danh sách nhân viên (theo Mẫu số 03 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).

7

BM 07

Lý lịch tóm tắt của người đứng đầu hoặc người đại diện theo pháp luật của cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ (theo Mẫu số 04 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).

8

BM 08

Quyết định công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma tuý công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đảng (theo Mẫu số 14 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).

V. HỒ SƠ LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 04

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

3

//

Thành phần hồ sơ theo Mục I

4

//

Các hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Phòng, chống ma tuý năm 2021.

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

Mẫu 13. Văn bản đề nghị công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng của tổ chức, cá nhân đề nghị

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ SỞ ……………..2
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:    /….3….
V/v đề nghị công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy

……4….., ngày … tháng … năm…..

Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………….5………….

 

1. Họ, tên cá nhân/cơ sở cung cấp dịch vụ (chữ in hoa): ……………………………….

Địa chcung cấp dịch vụ: ……………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………….; E-mail: ……………………………………….

Người đại diện theo pháp luật (đối với cơ sở): …………………………………………....

Chức danh: số điện thoại liên lạc: …………………………………………………………

2. Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ………………..5…………………… công bố/công bố lại đđiều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy.

a) Phạm vi dịch vụ: …………………..6…………………

b) Loại hình cung cấp dịch vụ: …………………..7…………………

Cơ sở cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma túy.

3. Hồ sơ kèm theo gồm:

1) …………………………………………………………………………………………………..

2) …………………………………………………………………………………………………..

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu …………………….

NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu)




 

______________________________

1 Tên cơ quan, tổ chức chủ qun trực tiếp (nếu có);

2 Tên cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy;

3 Chữ viết tắt tên cung cấp dịch vụ cai nghiện ma tuý;

4 Đa danh;

5 Ghi rõ tên cấp Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;

6 Ghi rõ dịch vụ cai nghiện ma túy dự kiến cung cấp;

7 Ghi rõ dịch vụ nội trú hay ngoại trú.

Mẫu 03. Danh sách nhân viên của cơ sở đủ điều kiện cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ SỞ CAI NGHIỆN…….. 2
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DANH SÁCH NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội .........3………….

1. Tên cơ sở viết bằng tiếng Việt (ghi bng ch in hoa): …………………………………

Tên cơ sở viết bng tiếng nước ngoài (nếu có) : …………………………………………….

Tên cơ sở viết tt (nếu có): ……………………………………………………………………..

2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………; E-mail: ……………………..……………………….

Trang thông tin điện tử (nếu có): ……………………………………………………………….

3. Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………

Chức danh: ……………………………………………………………………………………….

Sđiện thoại liên lạc: …………………………………………………………………………….

Cơ sở cam kết nội dung thông tin về nhân viên trong danh sách kèm theo là chính xác.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


 

______________________________

1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có)

2 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có)

3 Tên tnh/thành phố trực thuộc trung ương

Mẫu 04. Lý lịch tóm tắt của cá nhân, người đứng đầu/người đại diện theo pháp luật của cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện

Ảnh 4 x 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

LÝ LỊCH TÓM TẮT

của cá nhân, người đứng đầu/người đại diện theo pháp luật của cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện

 

I. SƠ LƯỢC VỀ BẢN THÂN

1. Họ và tên: …………………………………………………………….. Giới tính:……………

2. Tên gọi khác: …………………………………………………………………………………..

3. Sinh ngày .... tháng.... năm ……….

4. Nơi thường trú/tạm trú: ………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

5. Nơi ở hiện tại: ………………………………………………….………………………………

6. Số CCCD/CMND/HC: …………………………………………………………………………

Ngày cấp: …../…../…….. ; Nơi cấp: ……………………………………………………………

7. Trình độ đào tạo (ghi rõ trình độ, tên ngành đào tạo cao nhất):…………………………

II. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP, LÀM VIỆC

1. Quá trình học tập, công tác

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp đồng lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những điểm chính, điểm liên quan đến kinh nghiệm về công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện)

 

 

2. Đào tạo, bồi dưỡng về chẩn đoán, xác định nghiện ma tuý và điều trị, cai nghiện ma túy

Tên cơ sở/khóa/lớp đào tạo, bồi dưỡng

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Thời gian đào tạo
(từ tháng... năm.... đến tháng.... năm...,)

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ

 

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật. Nếu có gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật./.

XÁC NHẬN2
(ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)

NGƯỜI KHAI
(ký, ghi rõ họ tên)




 

______________________________

1 Địa danh

2 Xác nhận của cơ quan chủ quản hoặc UBND cấp xã nơi cư trú

Mẫu 14. Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ……….1…………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:    /QĐ-UBND

…….1…….., ngày … tháng….  năm…..

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố tổ chức/cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN ……………2…………….

 

Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xlý vi phạm hành chính về cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện ma tuý;

Căn cứ Biên bản thẩm định ………………………… ngày …./…../…… của …………………

Theo đề nghị của Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cơ sở/cá nhân dưới đây đủ điều điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đng:

1. Họ, tên cá nhân/cơ sở cung cấp dịch vụ (chữ in hoa): ………………………………………

Điện thoại: ………………………………………; E-mail: …………………………………………

Người đại diện theo pháp luật (đối với cơ sở): …………………………………………………..

Chức danh: ………………………………………Số điện thoại liên lạc: …………………………

2. Phạm vi dịch vụ: ………………………………………3 …………………………………………

3. Loại hình cung cấp dịch vụ: …………………………………4 …………………………………

4. Địa chcung cấp dịch vụ: …………………………………………………………………………

5. Giá dịch vụ (dự kiến): …………………………………………………………………………….

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, tổ chức/cá nhân có tên tại Điều 1, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, các cá nhân, cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)




 

______________________________

1 Địa danh;

2 Ghi rõ địa danh cấp quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;

3 Ghi rõ dịch vụ cai nghiện ma tuý dự kiến cung cấp;

4 Ghi rõ dịch vụ nội trú hay ngoại trú.

QUY TRÌNH 5

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia định, cộng đồng

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3764/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Văn bản đề nghị công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (theo mẫu)

01

Bản chính

2

Quyết định thành lập, cho phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với tổ chức cung cấp dịch vụ).

01

Bản sao

3

Tài liệu chứng minh bảo đảm đủ các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị cung cấp dịch vụ theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.

01

Bản chính

4

Danh sách nhân viên của cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện (theo mẫu)

01

Bản chính

5

Văn bằng, chứng chỉ, phiếu lý lịch tư pháp được cấp không quá 03 tháng tại thời điểm nộp hồ sơ của từng nhân viên.

01

Bản sao

6

Lý lịch tóm tắt của đứng đầu hoặc người đại diện theo pháp luật của Cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện (theo mẫu)

01

Bản chính

7

Bản dự kiến quy trình cung cấp dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (theo mu)

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Không

III. QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/Cá nhân

Giờ hành chính

Theo Mục I

Thành phần hồ sơ theo Mục I.

 

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

 

- BM 01

- BM 02

- BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

- BM 04

Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

- BM 04

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ.

B4

Thẩm định hồ sơ/đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

4,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

- BM 04

- Hồ sơ trình: Tờ trình và Dự thảo Quyết định công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện hoặc Văn bản trả lời cá nhân/tổ chức (nêu rõ lý do)

Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, thẩm tra sơ bộ hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ. tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

- Trường hợp hồ sơ không dù điều kiện, tham mưu văn bản trả lời cho cá nhân, tổ chức và nêu rõ lý do.

B5

Xem xét trình ký

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

02 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ, ký Tờ trình và ký nháy Quyết định công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do

B6

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

1,5 ngày làm việc

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ, ký Quyết định công bố hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do.

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Văn thư Văn phòng UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến phòng chuyên môn để chuyển đến Bộ phận Một cửa.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bô phân Một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU: Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

5

BM 05

Văn bản đề nghị công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (theo Mu số 13 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).

6

BM 06

Danh sách nhân viên (theo Mẫu số 03 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).

7

BM 07

Lý lịch tóm tắt của người đứng đầu hoặc người đại diện theo pháp luật của Cơ sở cung cấp dịch vụ (theo Mẫu số 04 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).

8

BM 08

Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (theo Mẫu số 14 Phlục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).

V. HỒ SƠ LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 07

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

3

//

Thành phần hồ sơ theo Mục 1

4

//

Các hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Phòng, chống ma túy năm 2021.

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chng ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ vthực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Mẫu 13. Văn bn đề nghị công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tnguyện tại gia đình, cộng đồng của tổ chức, cá nhân đề nghị

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ SỞ ……………..2
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:    /….3….
V/v đề nghị công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy

……4….., ngày … tháng … năm….

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………….5………….

 

1. Họ, tên cá nhân/cơ sở cung cấp dịch vụ (chữ in hoa): ……………………………….

Địa chcung cấp dịch vụ: ……………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………….; E-mail: ……………………………………….

Người đại diện theo pháp luật (đối với cơ sở): …………………………………………....

Chức danh: …………………………………….. Số điện thoại liên lạc: ……………………

2. Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ………………..5…………………… công bố/công bố lại đđiều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy.

a) Phạm vi dịch vụ: ……………………………….……..6……………………………………

b) Loại hình cung cấp dịch vụ: ……….……………..7……………………………………….

Cơ sở cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma túy.

3. Hồ sơ kèm theo gồm:

1) …………………………………………………………………………………………………..

2) …………………………………………………………………………………………………..

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu …………………….

NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu)



 

______________________________

1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có);

2 Tên cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy;

3 Chữ viết tắt tên cung cấp dịch vụ cai nghiện ma tuý;

4 Đa danh;

5 Ghi rõ tên cấp Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;

6 Ghi rõ dịch vụ cai nghiện ma túy dự kiến cung cấp;

7 Ghi rõ dịch vụ nội trú hay ngoại trú.

Mẫu 03. Danh sách nhân viên của cơ sở đđiều kiện cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ SỞ CAI NGHIỆN…….. 2
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

DANH SÁCH NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội .........3………….

 

1. Tên cơ sở viết bằng tiếng Việt (ghi bng ch in hoa): ……………………………………

Tên cơ sở viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có) : ………………………………………………

Tên cơ sở viết tt (nếu có): ……………………………………………………………………….

2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………; E-mail: ……………………..…………………………

Trang thông tin điện tử (nếu có): …………………………………………………………………

3. Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………..

Chức danh: …………………………………………………………………………………………

Sđiện thoại liên lạc: ………………………………………………………………………………

Cơ sở cam kết nội dung thông tin về nhân viên trong danh sách kèm theo là chính xác.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)




 

______________________________

1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có)

2 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có)

3 Tên tnh/thành phố trực thuộc trung ương

Mẫu 04. Lý lịch tóm tắt của cá nhân, người đứng đầu/người đại diện theo pháp luật của cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện

Ảnh 4 x 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………..1………….., ngày … tháng …. năm …….

LÝ LỊCH TÓM TẮT

của cá nhân, người đứng đầu/người đại diện theo pháp luật của cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện

 

I. SƠ LƯỢC VỀ BẢN THÂN

1. Họ và tên: …………………………………………………………….. Giới tính:………………

2. Tên gọi khác: ……………………………………………………………………………………..

3. Sinh ngày .... tháng.... năm ……….

4. Non thường trú/tạm trú: …………………………………………………………………………

5. Nơi ở hiện tại: ………………………………………………….…………………………………

6. Số CCCD/CMND/HC: ……………………………………………………………………………

Ngày cấp: …../…../…….. ; Nơi cấp: ………………………………………………………………

7. Trình độ đào tạo (ghi rõ trình độ, tên ngành đào tạo cao nhất):…………………………….

II. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP, LÀM VIỆC

1. Quá trình học tập, công tác

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp đồng lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những điểm chính, điểm liên quan đến kinh nghiệm về công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện)

 

 

2. Đào tạo, bồi dưỡng về chẩn đoán, xác định nghiện ma tuý và điều trị, cai nghiện ma túy

Tên cơ sở/khóa/lớp đào tạo, bồi dưỡng

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Thời gian đào tạo
(từ tháng... năm.... đến tháng.... năm...,)

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ

 

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật. Nếu có gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật./.

XÁC NHẬN2
(ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)

NGƯỜI KHAI
(ký, ghi rõ họ tên)




 

______________________________

1 Địa danh

2 Xác nhận của cơ quan chủ quản hoặc UBND cấp xã nơi cư trú

Mẫu 14. Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ………….1………….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:    /QĐ-UBND

…….1…….., ngày … tháng….  năm…..

QUYẾT ĐỊNH

Công bố tổ chức/cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN ……………2…………….

Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xlý vi phạm hành chính về cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện ma tuý;

Căn cứ Biên bản thẩm định ………………………… ngày …./…../…… của ………………………..

Theo đề nghị của Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cơ sở/cá nhân dưới đây đủ điều điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đng:

1. Họ, tên cá nhân/cơ sở cung cấp dịch vụ (chữ in hoa): ……………………………………

Điện thoại: ………………………………………; E-mail: ………………………………………

Người đại diện theo pháp luật (đối với cơ sở): ……………………………………………………

Chức danh: ………………………………………Số điện thoại liên lạc: …………………………

2. Phạm vi dịch vụ: ………………………………………3 ………………………………………

3. Loại hình cung cấp dịch vụ: …………………………………4 ……………………………………

4. Địa chcung cấp dịch vụ: …………………………………………………………………………

5. Giá dịch vụ (dự kiến): ………………………………………………………………………………

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, tổ chức/cá nhân có tên tại Điều 1. Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, các cá nhân, cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)




 

______________________________

1 Địa danh;

2 Ghi rõ địa danh cấp quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;

3 Ghi rõ dịch vụ cai nghiện ma tuý dự kiến cung cấp;

4 Ghi rõ dịch vụ nội trú hay ngoại trú.

QUY TRÌNH 6

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3764/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy Ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Văn bản đề nghị công bố lại của tổ chức, cá nhân (theo mẫu).

01

Bản chính

2

Lý lịch tóm tắt người đại diện theo pháp luật của tổ chức cung cấp dịch vụ (theo mẫu)

01

Bản chính

3

Các văn bằng, chứng chỉ, phiếu lý lịch tư pháp hoặc địa điểm trụ sở mới của Cơ sở cung cấp dịch vụ đối với trường hợp quy định tại điểm a, Khoản 1 Điều 19 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP (Đối với trường hợp thay đổi Người đại diện theo pháp luật; thay đổi địa điểm cung cấp dịch vụ).

01

Bản sao

4

Tài Liệu chứng minh bảo đảm cơ sở vật chất tại địa điểm cung cấp dịch vụ mới quy định tại Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP (theo mẫu) đối với trường hợp thay đổi địa điểm cung cấp dịch vụ quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 19 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP

01

Bản chính

5

Báo cáo kết quả khắc phục việc đình chỉ cung cấp dịch vụ đối với trường hợp quy định tại điểm b, Khoản 1 Điều 19 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP (theo mẫu).

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Không

III. QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/Cá nhân

Giờ hành chính

Theo Mục I

Thành phần hồ sơ theo Mục I

 

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

 

- BM 01

- BM 02

- BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

- BM 04

Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

- BM 04

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ.

B4

Thẩm định hồ sơ/đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

4,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

- BM 04

- Hồ sơ trình: Tờ trình và Dự thảo Quyết định công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện hoặc Văn bản trả lời cá nhân/tổ chức (nêu rõ lý do)

Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, thẩm tra sơ bộ hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định, tham mưu văn bản trả lời cho cá nhân, tổ chức và nêu rõ lý do.

B5

Xem xét trình ký

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

02 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ, ký Tờ trình và ký nháy Quyết định công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do.

B6

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

1,5 ngày làm việc

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ, ký Quyết định công bố lại hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Văn thư Văn phòng UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến phòng chuyên môn để chuyển đến Bộ phận Một cửa.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU: Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

5

BM 05

Văn bản đề nghị công bố lại của tổ chức, cá nhân (theo Mẫu số 13 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).

6

BM 06

Lý lịch tóm tắt của Người đại diện theo pháp luật của tổ chức cung cấp dịch vụ (theo Mẫu số 04 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).

7

BM 07

Báo cáo kết quả khắc phục việc đình chỉ cung cấp dịch vụ đối với trường hợp quy định tại điểm b, Khoản 1 Điều 19 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP (theo Mẫu số 17 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).

8

BM 08

Tài liệu chứng minh bảo đảm cơ sở vật chất tại địa điểm cung cấp dịch vụ mới quy định tại Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP (theo Mẫu s14 phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).

V. HỒ SƠ LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 07

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

3

//

Thành phần hồ sơ theo Mục I

4

//

Các hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Phòng, chống ma túy năm 2021.

- Nghị định s 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phquy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

______________________________

1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có);

2 Tên cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy;

3 Chữ viết tắt tên cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy;

4 Địa danh;

5 Ghi rõ tên cấp Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;

6 Ghi rõ dịch vụ cai nghiện ma túy dự kiến cung cấp;

7 Ghi rõ dịch vụ nội trú hay ngoại trú.

Mẫu 13. Văn bn đề nghị công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tnguyện tại gia đình, cộng đồng của tổ chức, cá nhân đề nghị

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ SỞ ……………..2

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:    /….3….
V/v đề nghị công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy

……4….., ngày … tháng … năm….

Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………….5………….

1. Họ, tên cá nhân/cơ sở cung cấp dịch vụ (chữ in hoa): ……………………………….

Địa chcung cấp dịch vụ: ……………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………….; E-mail: ……………………………………….

Người đại diện theo pháp luật (đối với cơ sở): …………………………………………....

Chức danh: số điện thoại liên lạc: …………………………………………………………

2. Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ………………..5…………………… công bố/công bố lại đđiều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy.

a) Phạm vi dịch vụ: …………………..6…………………

b) Loại hình cung cấp dịch vụ: …………………..7…………………

Cơ sở cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma túy.

3. Hồ sơ kèm theo gồm:

1) …………………………………………………………………………………………………..

2) …………………………………………………………………………………………………..

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu ………………….

NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu)

 

Mẫu 04. Lý lịch tóm tắt của cá nhân, người đứng đầu/người đại diện theo pháp luật của cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện

Ảnh 4 x 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………..1………….., ngày … tháng …. năm …….

LÝ LỊCH TÓM TẮT

của cá nhân, người đứng đầu/người đại diện theo pháp luật của cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện

 

I. SƠ LƯỢC VỀ BẢN THÂN

1. Họ và tên: …………………………………………………………….. Giới tính:………………

2. Tên gọi khác: ……………………………………………………………………………………..

3. Sinh ngày .... tháng.... năm ……….

4. Nơi thường trú/tạm trú: …………………………………………………………………………

5. Nơi ở hiện tại: ………………………………………………….…………………………………

6. Số CCCD/CMND/HC: ……………………………………………………………………………

Ngày cấp: …../…../…….. ; Nơi cấp: ………………………………………………………………

7. Trình độ đào tạo (ghi rõ trình độ, tên ngành đào tạo cao nhất):…………………………….

II. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP, LÀM VIỆC

1. Quá trình học tập, công tác

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp đồng lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những điểm chính, điểm liên quan đến kinh nghiệm về công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện)

 

 

2. Đào tạo, bồi dưỡng về chẩn đoán, xác định nghiện ma tuý và điều trị, cai nghiện ma túy

Tên cơ sở/khóa/lớp đào tạo, bồi dưỡng

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Thời gian đào tạo
(từ tháng... năm.... đến tháng.... năm...,)

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ

 

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật. Nếu có gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật./.

XÁC NHẬN2
(ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)

NGƯỜI KHAI
(ký, ghi rõ họ tên)

 

______________________________

1 Địa danh

2 Xác nhận của cơ quan chủ quản hoặc UBND cấp xã nơi cư trú

Mẫu 14. Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ………….1………….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:    /QĐ-UBND

…….1…….., ngày … tháng….  năm…..

QUYẾT ĐỊNH

Công bố tổ chức/cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN ……………2…………….

Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xlý vi phạm hành chính về cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện ma tuý;

Căn cứ Biên bản thẩm định ………………………… ngày …./…../…… của …………………

Theo đề nghị của Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cơ sở/cá nhân dưới đây đủ điều điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đng:

1. Họ, tên cá nhân/cơ sở cung cấp dịch vụ (chữ in hoa): ………………………………………

Điện thoại: ………………………………………; E-mail: …………………………………………

Người đại diện theo pháp luật (đối với cơ sở): …………………………………………………..

Chức danh: ………………………………………Số điện thoại liên lạc: …………………………

2. Phạm vi dịch vụ: ………………………………………3 …………………………………………

3. Loại hình cung cấp dịch vụ: …………………………………4 ………………………………….

4. Địa chcung cấp dịch vụ: …………………………………………………………………………

5. Giá dịch vụ (dự kiến): ……………………………………………………………………………..

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, tổ chức/cá nhân có tên tại Điều 1, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, các cá nhân, cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

______________________________

1 Địa danh;

2 Ghi rõ địa danh cấp quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;

3 Ghi rõ dịch vụ cai nghiện ma tuý dự kiến cung cấp;

4 Ghi rõ dịch vụ nội trú hay ngoại trú.

Mẫu 17. Báo cáo khắc phục việc đình chhoạt động của tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ SỞ …………….2
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

 

……….3……., ngày … tháng … năm ……

BÁO CÁO

Khắc phục hậu quả việc đình chỉ hoạt động của cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân …………..4…………..

 

Thực hiện Quyết định s: .../QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm ….. của Chtịch Ủy ban nhân dân huyện …………… về việc đình chhoạt động cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy ………………

Cơ s báo cáo kết quả khc phục hậu quả đình chhoạt động cai nghiện ma tuý như sau:

1. Hành vi vi phạm và kết quả khc phục (ghi rõ từng hành vi vi phạm theo biên bn và kết quả khắc phục của cơ sở cai nghiện ma tuý).

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

2. Kết quả giải quyết đối với người cai nghiện theo hợp đồng dịch vụ cai nghiện trong thời gian cơ sở bị đình chhoạt động (bồi thường thiệt hại, hoàn trả chi phí cai nghiện....).

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

3. Các vn đề khác:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

4. Kiến nghị:

…………………………………………………5………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu)

______________________________

1 Tên cơ quan, tổ chức chủ qun trực tiếp (nếu có);

2 Tên cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện;

3 Địa danh;

4 Ghi rõ địa danh cấp Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;

5 Ghi rõ kiến nghị công bố lại hoặc không.

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi