Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 36/2020/QĐ-UBND Hà Tĩnh quy định tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan tổ chức đơn vị
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 36/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 36/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tiến Hưng |
Ngày ban hành: | 01/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 36/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2020/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Văn bản số 1358-TB/TU ngày 09/10/2020; ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 477/HĐND ngày 05/11/2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại các Văn bản: số 2422/TTr- STC ngày 30/6/2020, số 3383/STC-GCS ngày 09/9/2020, số 4280/STC-GCS ngày 11/11/2020 về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh (kèm theo Báo cáo thẩm định số 270/BC-STP của Sở Tư pháp ngày 25/6/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng | Định mức | Mục đích sử dụng chuyên dùng, đặc thù | |
Số lượng | Chủng loại |
| ||
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 1 |
|
|
1.1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 1 | Xe ô tô trên 16 chỗ | Phục vụ đưa đón các đoàn khách đến làm việc; các đoàn đi công tác tập trung nhiều người theo kế hoạch của tỉnh và tham gia các hoạt động khác của tỉnh |
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 2 |
|
|
2.1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (Sau khi tách Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh thành Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh, định mức là 01 xe ô tô trên 16 chỗ/01 đơn vị) | 2 | Xe ô tô trên 16 chỗ | Phục vụ đưa đón các đoàn khách đến làm việc; các đoàn đi công tác tập trung nhiều người theo kế hoạch của tỉnh và tham gia các hoạt động khác của tỉnh |
3 | Sở Công Thương | 1 |
|
|
3.1 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ khảo sát, triển khai các đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh; vận chuyển sản phẩm, hàng hóa, trang thiết bị tham dự các hội chợ, triển lãm trong và ngoài tỉnh; thực hiện công tác tư vấn công nghiệp |
4 | Sở Giao thông vận tải | 5 |
|
|
4.1 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 3 | Xe ô tô bán tải | Xe thanh tra giao thông, được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định, phục vụ thanh tra, kiểm tra giao thông (Đội chuyên ngành số 1, 2 và Đội hành chính cơ động) |
2 | Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên | Xe thanh tra giao thông, được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định, phục vụ vận chuyển các trang thiết bị bộ cân, bộ cân xách tay và cán bộ thực hiện nhiệm vụ vận hành cân, kiểm tra, xử lý vi phạm | ||
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 |
|
|
5.1 | Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 | Xe ô tô trên 16 chỗ | Phục vụ đưa đón các đoàn công tác đi các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh; đưa đón các đoàn học sinh tham gia các cuộc thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo và các Bộ, ngành khác tổ chức |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 4 |
|
|
6.1 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1 | Xe ô tô gắn cẩu tự hành | Vận chuyển chuẩn đo lường lớn thực hiện kiểm định tại các cơ sở |
1 | Xe ô tô bán tải | Vận chuyển chuẩn đo lường, thiết bị đo lường thực hiện kiểm định tại các cơ sở | ||
6.2 | Trung tâm Nghiên cứu, phát triển Nấm và Tài nguyên sinh vật | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác tập huấn, chở nguyên vật liệu, vật mẫu, triển khai nhiệm vụ hợp tác với nước bạn Lào |
6.3 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ | 1 | Xe ô tô bán tải | Chở nguyên vật liệu, dụng cụ để thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ. Chở các loại chế phẩm sinh học đến các xã trên địa bàn tỉnh |
7 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 2 |
|
|
7.1 | Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội | 1 | Xe ô tô cứu thương | Phục vụ người có công và các đối tượng được nuôi dưỡng, điều dưỡng tại đơn vị |
7.2 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | 1 | Xe ô tô cứu thương | Phục vụ các đối tượng cai nghiện ma túy, đối tượng tâm thần được chữa trị tại đơn vị |
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 26 |
|
|
8.1 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
8.1.1 | Đội Kiểm lâm cơ động, phòng cháy chữa cháy rừng | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.1.2 | Hạt Kiểm lâm Vũ Quang | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.1.3 | Hạt Kiểm lâm Thạch Hà | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.1.4 | Hạt Kiểm lâm Hương Khê | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
1 | Xe ô tô gắn cẩu tự hành | Thực hiện nhiệm vụ thu gom, vận chuyển lâm sản, tang vật vi phạm và tham gia cứu hộ, cứu nạn | ||
8.1.5 | Hạt Kiểm lâm Cẩm Xuyên | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.1.6 | Hạt Kiểm lâm Nghi Xuân | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.1.7 | Hạt Kiểm lâm Hương Sơn | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
1 | Xe ô tô gắn cẩu tự hành | Thực hiện nhiệm vụ thu gom, vận chuyển lâm sản, tang vật vi phạm và tham gia cứu hộ, cứu nạn | ||
8.1.8 | Hạt Kiểm lâm Hồng Lĩnh | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.1.9 | Hạt Kiểm lâm huyện Kỳ Anh | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.1.10 | Hạt Kiểm lâm Đức Thọ | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.1.11 | Hạt Kiểm lâm Lộc Hà | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.1.12 | Hạt Kiểm lâm Can Lộc | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.1.13 | Hạt Kiểm lâm thị xã Kỳ Anh | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.2 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Ngàn Phố | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.3 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hương Khê | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.4 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hồng Lĩnh | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.5 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng |
8.6 | Vườn Quốc gia Vũ Quang | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng; vận chuyển, bảo quản các mẫu động thực vật |
8.7 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng; vận chuyển, bảo quản các mẫu động thực vật |
8.8 | Ban Quản lý Các cảng cá Hà Tĩnh | 1 | Xe ô tô gắn cẩu tự hành | Phục vụ công tác vận chuyển, sửa chữa khắc phục các trang thiết bị phòng chống lụt bão, cứu hộ, cứu nạn tại các cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão |
1 | Xe ô tô tải | Vận chuyển hàng hóa, vận chuyển xử lý rác thải tại các cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão | ||
8.9 | Trung tâm Nước sinh hoạt và Môi trường nông thôn | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh; xử lý khẩn cấp các công trình nhà máy nước; vận chuyển phương tiện, thiết bị kiểm tra, lấy mẫu, phân tích chất lượng nước sạch |
8.10 | Trung tâm Khuyến nông | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác kiểm tra, chỉ đạo, hướng dẫn, vận chuyển phương tiện, thiết bị, giống, vật tư xây dựng các mô hình khuyến nông, thực hiện chuyển giao khoa học công nghệ nông nghiệp |
8.11 | Trung tâm Điều tra quy hoạch, thiết kế nông nghiệp, nông thôn | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ công tác vận chuyển người và phương tiện, thiết bị thực hiện điều tra, khảo sát, xây dựng các quy hoạch, thiết kế chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3 |
|
|
9.1 | Trung tâm Phát triển quỹ đất và Kỹ thuật địa chính | 1 | Xe ô tô bán tải | Chuyên chở trang thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác quản lý quỹ đất sau thu hồi, đề án phát phát triển quỹ đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính, bản đồ địa hình; lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; lập bảng giá đất các loại; tập huấn, chuyển giao phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
9.2 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 1 | Xe ô tô trang bị phòng thí nghiệm | Phục vụ quan trắc, phân tích các thành phần môi trường trực tiếp tại hiện trường, xử lý ứng phó sự cố môi trường. |
9.3 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 | Xe ô tô bán tải | Chuyên chở trang thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác đăng ký, thống kê, kiểm kê đất đai; xây dựng, quản lý, cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu về đất đai |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1 |
|
|
10.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ vận chuyển trang thiết bị đảm bảo an toàn thông tin, phản ứng nhanh, xử lý cơ động sự cố an toàn mạng, máy tính; vận chuyển trang thiết bị nâng cao trình độ máy tính, tin học cho cán bộ các xã, đặc biệt vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn; tham gia hỗ trợ xử lý thông tin liên lạc trong phòng chống thiên tai khi cần thiết |
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6 |
|
|
11.1 | Trung tâm Thể dục thể thao | 1 | Xe ô tô trên 16 chỗ | Chở huấn luyện viên, vận động viên |
11.2 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh | 1 | Xe ô tô trên 16 chỗ | Chở cán bộ, diễn viên, kỹ thuật Đội tuyên truyền lưu động |
1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ Đội tuyên truyền lưu động tuyên truyền bằng hình thức truyền thanh và chiếu phim lưu động | ||
11.3 | Thư viện tỉnh | 1 | Xe ô tô thư viện lưu động | Xe thư viện đa phương tiện phục vụ cộng đồng dân cư, các xã vùng sâu, vùng xa (Xe ô tô tải gắn thêm thùng và thiết bị) |
11.4 | Nhà hát Nghệ thuật truyền thống tỉnh | 1 | Xe ô tô trên 16 chỗ | Chở cán bộ, diễn viên |
1 | Xe ô tô tải | Chở thiết bị và làm sân khấu lưu động | ||
12 | Thanh tra tỉnh | 1 |
|
|
12.1 | Thanh tra tỉnh | 1 | Xe ô tô bán tải | Phục vụ các đoàn xác minh khiếu nại, tố cáo và các đoàn thanh tra kinh tế - xã hội |
13 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 5 |
|
|
13.1 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 2 | Xe truyền hình lưu động | Xe được lắp đặt các thiết bị chuyên dùng phục vụ các chương trình truyền hình lưu động |
2 | Xe tin tức loại 05 chỗ | Phục vụ phóng viên tác nghiệp (Được gắn logo "VTV News" hoặc "HTTV" để nhận biết) | ||
1 | Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên | Chuyên chở phóng viên, biên tập, kỹ thuật viên tác nghiệp phục vụ ghi hình, truyền hình trực tiếp (Được gắn logo "HTTV" để nhận biết) | ||
14 | Trường Đại học Hà Tĩnh | 1 |
|
|
14.1 | Trường Đại học Hà Tĩnh | 1 | Xe ô tô trên 16 chỗ | Chuyên chở học sinh, sinh viên, cán bộ, giảng viên đi thực tập, nghiên cứu thực tế |
15 | Trường Chính trị Trần Phú | 1 |
|
|
15.1 | Trường Chính trị Trần Phú | 1 | Xe ô tô trên 16 chỗ | Chuyên chở cán bộ, giảng viên và học viên đi nghiên cứu thực tế |
16 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức Hà Tĩnh | 1 |
|
|
16.1 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức Hà Tĩnh | 1 | Xe ô tô trên 16 chỗ | Chuyên chở học sinh, sinh viên, cán bộ, giảng viên đi thực tập, nghiên cứu thực tế |
17 | Hội Nông dân tỉnh | 1 |
|
|
17.1 | Trung tâm Hỗ trợ nông dân | 1 | Xe ô tô tải | Vận chuyển các sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu và sản phẩm OCOP kết nối vào chuỗi cửa hàng nông sản an toàn trên địa bàn tỉnh, cung cấp sản phẩm cho các nhà trường, bếp ăn tập thể |
| Tổng cộng: | 62 |
|
|
Phụ lục II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36/2020/QĐ-UBND ngày 01/ 12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng | Định mức | Mục đích sử dụng chuyên dùng, đặc thù | |
Số lượng | Chủng loại |
| ||
I | CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN: | 20 |
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Khê | 1 | Xe phát thanh truyền hình lưu động | Phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền tại các huyện miền núi, biên giới |
2 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Sơn | 1 | Xe phát thanh truyền hình lưu động | Phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền tại các huyện miền núi, biên giới |
3 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Vũ Quang | 1 | Xe phát thanh truyền hình lưu động | Phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền tại các huyện miền núi, biên giới |
4 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Kỳ Anh | 1 | Xe phát thanh truyền hình lưu động | Phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền tại các huyện miền núi, biên giới |
5 | Đội Quản lý Trật tự đô thị thành phố Hà Tĩnh | 2 | Xe ô tô tải nhẹ | Phục vụ công tác đảm bảo trật tự đô thị |
6 | Đội Quản lý Trật tự đô thị thị xã Kỳ Anh | 1 | Xe ô tô tải nhẹ | Phục vụ công tác đảm bảo trật tự đô thị |
7 | Đội Quản lý Trật tự đô thị thị xã Hồng Lĩnh | 1 | Xe ô tô tải nhẹ | Phục vụ công tác đảm bảo trật tự đô thị |
8 | Ban Dịch vụ tang lễ và Quản lý nghĩa trang thành phố Hà Tĩnh | 1 | Xe ô tô bán tải | Xe phục vụ tang lễ (Được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật) |
1 | Xe ô tô con loại 08 chỗ | Xe phục vụ tang lễ (Được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật) | ||
9 | Trung tâm Dịch vụ Hạ tầng và Môi trường đô thị thị xã Kỳ Anh | 1 | Xe quét đường | Quét đường, hút bụi trên các tuyến đường |
1 | Xe ô tô bán tải | Tuần tra, xử lý sự cố công trình | ||
1 | Xe ô tô gắn cẩu tự hành | Cắt cây, sửa chữa điện chiếu sáng | ||
1 | Xe bồn phun nước | Tưới nước rửa đường, tưới cây | ||
1 | Xe ô tô tải | Hỗ trợ sữa chữa, duy tu đường | ||
2 | Xe ép rác | Thu gom rác thải | ||
1 | Xe hút chất thải | Hút chất thải các tuyến mương ngầm | ||
1 | Máy đào 140W | Phục vụ công tác chỉnh trang, duy tu hạ tầng | ||
10 | Ban Quản lý Khu du lịch Xuân Thành và các công trình công cộng huyện Nghi Xuân | 1 | Xe bồn phun nước | Phục vụ công tác vệ sinh môi trường, rửa đường, tưới cây |
II | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP XÃ: | 21 |
|
|
1 | UBND các phường tại thành phố Hà Tĩnh (10 phường) | 10 | Xe ô tô tải nhẹ | Phục vụ công tác đảm bảo trật tự đô thị, hỗ trợ phòng, chống thiên tai và các n iệm vụ khác trên địa bàn (Tối đa 01 xe/01 phường) |
2 | UBND các phường tại thị xã Kỳ Anh (06 phường) | 6 | Xe ô tô tải nhẹ | Phục vụ công tác đảm bảo trật tự đô thị, hỗ trợ phòng, chống thiên tai và các nhiệm vụ khác trên địa bàn (Tối đa 01 xe/01 phường) |
3 | UBND các phường tại thị xã Hồng Lĩnh (05 phường) | 5 | Xe ô tô tải nhẹ | Phục vụ công tác đảm bảo trật tự đô thị, hỗ trợ phòng, chống thiên tai và các nhiệm vụ khác trên địa bàn (Tối đa 01 xe/01 phường) |
| Tổng cộng: | 41 |
|
|
Phụ lục III
GIÁ MUA XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36/2020/QĐ-UBND ngày 01/ 12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại xe ô tô chuyên dùng | Giá mua tối đa (Triệu đồng/xe) | Ghi chú |
1 | Xe ô tô tải | 700 |
|
2 | Xe ô tô tải nhẹ | 350 |
|
3 | Xe ô tô bán tải | 720 | Trường hợp cần thiết phải mua loại xe ô tô bán tải 02 cầu thì giá mua tối đa là 920 triệu đồng/xe |
4 | Xe ô tô trên 16 chỗ | 2.000 |
|
5 | Xe ô tô 16 chỗ có gắn biển hiệu, dấu hiệu nhận biết | 1.100 |
|
6 | Xe ô tô con dưới 16 chỗ có gắn biển hiệu, dấu hiệu nhận biết | 720 |
|
7 | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt, xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu, dấu hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (Không thuộc các trường hợp trên) | Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây