Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 353/QĐ-STP TP. HCM 2022 Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 353/QĐ-STP
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 353/QĐ-STP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Văn Hạnh |
Ngày ban hành: | 08/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 353/QĐ-STP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 353/QĐ-STP | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015
______________________________
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27 tháng 3 năm 1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ/TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN tại địa phương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở; Thành viên Ban Chỉ đạo ISO; Trưởng các phòng chuyên môn, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, công chức, người lao động Cơ quan Sở chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Theo Quyết định số 353/QĐ-STP ngày 08 tháng 7 năm 2022)
STT | Tên tài liệu | Mã hiệu | Ghi chú |
1. Thủ tục theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng | |||
1. | Chính sách chất lượng | CSCL |
|
2. | Mục tiêu chất lượng | MTCL |
|
3. | Bản mô tả Hệ thống quản lý chất lượng | BMT |
|
4. | Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản | QT-01 |
|
5. | Quy trình phân tích rủi ro, cơ hội và đối sách giải quyết | QT-02 |
|
6. | Quy trình đánh giá nội bộ | QT-03 |
|
7. | Quy trình kiểm soát sự không phù hợp | QT-04 |
|
8. | Quy trình thực hiện hành động khắc phục | QT-05 |
|
9. | Quy trình thực hiện xem xét của lãnh đạo | QT-06 |
|
2. Quy trình giải quyết TTHC 2.1 Lĩnh vực Hộ tịch | |||
10. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | QT 01/HT |
|
11. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | QT 02/HT |
|
12. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | QT 03/HT |
|
Lĩnh vực Quốc tịch | |||
13. | Nhập quốc tịch Việt Nam | QT 01/QT |
|
14. | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | QT 02/QT |
|
15. | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | QT 03/QT |
|
16. | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | QT 04/QT |
|
17. | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | QT 05/QT |
|
Lĩnh vực Quản tài viên | |||
18. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | QT 01/QTV |
|
19. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | QT 02/QTV |
|
20. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | QT 03/QTV |
|
21. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên | QT 04/QTV |
|
22. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | QT 5a/QTV |
|
23. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | QT 5b/QTV |
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản | |||
24. | Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên | QT 01/ĐGTS |
|
25. | Đề nghị cấp thẻ lại đấu giá viên | QT 02/ĐGTS |
|
26. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | QT 03/ĐGTS |
|
27. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | QT 04/ĐGTS |
|
28. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | QT 05/ĐGTS |
|
29. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | QT 06/ĐGTS |
|
30. | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | QT 07/ĐGTS |
|
31. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | QT 08/ĐGTS |
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại | |||
32. | Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc | QT 01/HGTM |
|
33. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | QT 02/HGTM |
|
34. | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | QT 03/HGTM |
|
35. | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | QT 04/HGTM |
|
36. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | QT 05/HGTM |
|
37. | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | QT 06/HGTM |
|
38. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | QT 07/HGTM |
|
39. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | QT 08/HGTM |
|
40. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | QT 09/HGTM |
|
Lĩnh vực Công chứng | |||
41. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | QT 01/CC |
|
42. | Cấp lại Thẻ công chứng viên | QT 02/CC |
|
43. | Bổ nhiệm lại công chứng viên | QT 03/CC |
|
44. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | QT 04/CC |
|
45. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng nhận chuyển nhượng | QT 05/CC |
|
46. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | QT 06/CC |
|
47. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Công chứng viên | QT 07/CC |
|
48. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QT 08/CC |
|
49. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | QT 09/CC |
|
50. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | QT 10/CC |
|
51. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất | QT 11/CC |
|
52. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng | QT 12/CC |
|
53. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng nhận sáp nhập | QT 13/CC |
|
54. | Miễn nhiệm Công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | QT 14/CC |
|
55. | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | QT 15/CC |
|
56. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | QT 16/CC |
|
57. | Bổ nhiệm Công chứng viên | QT 17/CC |
|
58. | Hợp nhất Văn phòng Công chứng | QT 18/CC |
|
59. | Sáp nhập Văn phòng Công chứng | QT 19/CC |
|
60. | Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng | QT 20/CC |
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại | |||
61. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | QT 01/TTTM |
|
62. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | QT 02/TTTM |
|
63. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | QT 03/TTTM |
|
64. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | QT 04/TTTM |
|
65. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | QT 05/TTTM |
|
66. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | QT 06/TTTM |
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp | |||
67. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | QT 01/GĐTP |
|
68. | Thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp | QT 02/GĐTP |
|
69. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định Tư pháp | QT 03/GĐTP |
|
70. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp | QT 04/GĐTP |
|
71. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp | QT 05/GĐTP |
|
72. | Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp | QT 06/GĐTP |
|
73. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp | QT 07/GĐTP |
|
74. | Đăng ký hoạt động sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp | QT 08/GĐTP |
|
Lĩnh vực Luật sư | |||
75. | Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư | QT 01/LS |
|
76. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | QT 02/LS |
|
77. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | QT 03/LS |
|
78. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư | QT 04/LS |
|
79. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | QT 05/LS |
|
80. | Hợp nhất công ty luật | QT 06/LS |
|
81. | Sáp nhập công ty luật | QT 07/LS |
|
82. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | QT 08/LS |
|
83. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | QT 09/LS |
|
84. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | QT 10/LS |
|
85. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | QT 11/LS |
|
86. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | QT 12/LS |
|
87. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | QT 13/LS |
|
88. | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | QT 14/LS |
|
89. | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | QT 15/LS |
|
90. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | QT 16/LS |
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | |||
91. | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | QT 01/TGPL |
|
92. | Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | QT 02/TGPL |
|
93. | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | QT 03/TGPL |
|
94. | Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | QT 04/TGPL |
|
95. | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | QT 05/TGPL |
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | |||
96. | Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật | QT 01/TVPL |
|
97. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | QT 02/TVPL |
|
98. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | QT 03/TVPL |
|
99. | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | QT 04/TVPL |
|
100. | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | QT 05/TVPL |
|
101. | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật | QT 06/TVPL |
|
Lĩnh vực Thừa phát lại | |||
102. | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | QT 01/TPL |
|
103. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | QT 02/TPL |
|
104. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | QT 03/TPL |
|
105. | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | QT 04/TPL |
|
106. | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | QT 05/TPL |
|
107. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | QT 06/TPL |
|
108. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | QT 07/TPL |
|
109. | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | QT 08/TPL |
|
110. | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | QT 09/TPL |
|
111. | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | QT 10/TPL |
|
112. | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | QT 11/TPL |
|
113. | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | QT 12/TPL |
|
114. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | QT 13/TPL |
|
115. | Bổ nhiệm Thừa phát lại | QT 14/TPL |
|
116. | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trong trường hợp được miễn nhiệm) | QT 15/TPL |
|
117. | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | QT 16/TPL |
|
Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp | |||
118. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | QT 01/LLTP |
|
119. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | QT 02/LLTP |
|
120. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam) | QT 03/LLTP |
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |||
121. | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (chỉ thực hiện trong trường hợp người yêu cầu bồi thường chưa xác định ngay được cơ quan giải quyết bồi thường theo quy định tại Khoản 4 Điều 41 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước) | QT 01/BTNN |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
BẢN XÁC NHẬN
Hiệu lực của Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Tư pháp’
______________________
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27 tháng 3 năm 1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Văn phòng Sở.
XÁC NHẬN
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh có hiệu lực đối với các lĩnh vực quản lý nhà nước và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng tiêu chuẩn quốc gia và mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng của Bộ Khoa học và Công nghệ./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________
BẢN CÔNG BỐ
SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với hoạt động quản lý nhà nước
(Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 353/QĐ-STP ngày 08 tháng 7 năm 2022)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
| Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |