Quyết định 2805/QĐ-CHK 2023 Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2805/QĐ-CHK
Cơ quan ban hành: | Cục Hàng không Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2805/QĐ-CHK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Việt Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2805/QĐ-CHK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng đảm bảo phù hợp theo Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với quy trình giải quyết
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
______________________
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 651/QĐ-BGTVT ngày 29/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1586/QĐ-BGTVT ngày 06/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa;
Căn cứ Quyết định số 969/QĐ-BGTVT ngày 08/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-CHK ngày 25/8/2023 của Cục Hàng không Việt Nam điều chuyển một số nhiệm vụ của phòng Quản lý hoạt động bay sang phòng Quản lý cảng hàng không, sân bay;
Căn cứ Quyết định số 2841/QĐ-CHK ngày 02/12/2019 của Cục Hàng không Việt Nam về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng đảm bảo phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và quy trình điều phối Slot tại Cảng hàng không, sân bay tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Cục Hàng không Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH ĐIỀU PHỐI SLOT TẠI CẢNG
HÀNG KHÔNG, SÂN BAY PHÙ HỢP YÊU THEO
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-CHK ngày 14 tháng 12 năm
2023 của Cục Hàng không Việt Nam)
STT |
Tên quy trình |
Ghi chú |
I. |
Quy trình giải quyết TTHC của phòng QLC |
|
1. |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
|
2. |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay |
|
3. |
Quy trình sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
|
4. |
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
|
5. |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
|
6. |
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
|
7. |
Quy trình sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không sân bay |
|
8. |
Quy trình Cấp Giấy phép năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
|
9. |
Quy trình Cấp lại Giấy phép năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
|
10. |
Quy trình sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay |
|
11. |
Quy trình chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình; bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị tại cảng hàng không, sân bay |
|
12. |
Quy trình cấp chấp thuận đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác |
|
13. |
Quy trình đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay |
|
14. |
Quy trình đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng |
|
15. |
Quy trình cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
|
16. |
Quy trình cấp lại giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
|
17. |
Quy trình cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
|
18. |
Quy trình cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
|
19. |
Quy trình cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
|
20. |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
21. |
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
22. |
Quy trình đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không |
|
23. |
Quy trình phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình |
|
24. |
Quy trình phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư |
|
25. |
Quy trình cấp giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS) |
|
26. |
Quy trình cấp lại giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS) |
|
27. |
Quy trình cấp giấy phép hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
|
28. |
Quy trình cấp lại giấy phép hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
|
II. |
Quy trình giải quyết TTHC của phòng VTHK |
|
1. |
Quy trình Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam. |
|
2. |
Quy trình Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam. |
|
3. |
Quy trình Đăng ký điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam |
|
4. |
Quy trình Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động HKDD tại Việt Nam |
|
5. |
Quy trình phê duyệt hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không |
|
6. |
Quy trình Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
7. |
Quy trình Cấp quyền vận chuyển hàng không |
|
8. |
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung vì mục đích thương mại |
|
9. |
Quy trình Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung. |
|
10. |
Quy trình Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung. |
|
11. |
Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung vì mục đích thương mại |
|
12. |
Quy trình Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam |
|
13. |
Quy trình Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khai thác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại. |
|
III. |
Quy trình giải quyết TTHC về lĩnh vực QLHĐB |
|
1. |
Quy trình cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
|
2. |
Quy trình cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
|
3. |
Quy trình cấp Giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
|
4. |
Quy trình cấp lại Giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
|
5. |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
6. |
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
7. |
Quy trình cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
8. |
Quy trình cấp lại Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
IV |
Quy trình khác |
|
1. |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và quy trình điều phối Slot tại Cảng hàng không, sân bay |
|