Quyết định 2779/QÐ-BVHTTDL 2024 quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2779/QÐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2779/QÐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Tạ Quang Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/09/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
77 quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết TTHC năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ngày 24/9/2024, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã ra Quyết định 2779/QÐ-BVHTTDL ban hành quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2024 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
1. Danh mục 77 quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2024 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bao gồm:
- Thủ tục ghi nhận tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan;
- Thủ tục chấp thuận sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan;
- Thủ tục chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền dịch các tác phẩm từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại;…
2. Thời gian xử lý thủ tục chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền dịch các tác phẩm từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại như sau:
- Tiếp nhận, thụ lý, đăng tải và thẩm định hồ sơ: 20 ngày;
- Đăng thông báo ít nhất 6 tháng (tùy theo tình hình cụ thể);
- Thông báo phải nộp tiền bản quyền theo bản dự tính tiền bản quyền: 05 ngày làm việc;…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2779/QÐ-BVHTTDL tại đây
tải Quyết định 2779/QÐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH Số: 2779/QĐ-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính năm 2024 thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3382/QĐ-BVHTTDL ngày 10 tháng 09 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4243/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc giao thành lập Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại các Tổng cục và Cục thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2496/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Cục, Vụ thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp Bộ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2024 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 2357/QĐ-BVHTTDL ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2023 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2779/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
_______________
PHẦN I:
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024
STT |
MÃ QUY TRÌNH |
TÊN QUY TRÌNH |
LĨNH VỰC |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
A |
VĂN HÓA |
|||
A1. |
Bản quyền tác giả (20 TTHC) |
|||
1. |
QT-001- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục ghi nhận tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
2. |
QT-002- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục xóa tên tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
3. |
QT-003- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục chấp thuận sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát song mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
4. |
QT-004- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục chấp thuận việc sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện quản lý quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
5. |
QT-005- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục chấp thuận cho tổ chức phi lợi nhuận có hoạt động hoặc chức năng, nhiệm vụ cung cấp dịch vụ cho người khuyết tật trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, đọc thích nghi và tiếp cận thông tin thực hiện quyền sao chép, phân phối, biểu diễn, truyền đạt tác phẩm dưới định dạng bản sao dễ tiếp cận của tác phẩm |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
6. |
QT-006- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền dịch các tác phẩm từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
7. |
QT-007- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền sao chép để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
8. |
QT-008- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục phê duyệt biểu mức và phương thức thanh toán tiền bản quyền do tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền liên quan xây dựng |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
9. |
QT-009- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
10. |
QT-010- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
11. |
QT-011- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
12. |
QT-012- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
13. |
QT-013- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
14. |
QT-014- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
15. |
QT-015- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
16. |
QT-016- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
17. |
QT-017- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục cấp thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
18. |
QT-018- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục cấp lại thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
19. |
QT-019- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
20. |
QT-020- Cục Bản quyền tác giả |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Cục Bản quyền tác giả |
A2. |
Di sản văn hóa (11 TTHC) |
|||
21. |
QT-001- Cục Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
22. |
QT-002- Cục Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
23. |
QT-003- Cục Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
24. |
QT-004- Cục Di sản văn hóa |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
25. |
QT-005-Cục Di sản văn hóa |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
26. |
QT-006- Cục Di sản văn hóa |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
27. |
QT-007- Cục Di sản văn hóa |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
28. |
QT-008- Cục Di sản văn hóa |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
29. |
QT-009- Cục Di sản văn hóa |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
30. |
QT-010- Cục Di sản văn hóa |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
31. |
QT-011- Cục Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
A3. |
Điện ảnh (06 TTHC) |
|||
32. |
QT-001- Cục Điện ảnh |
Thủ tục cấp giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam |
Điện ảnh |
Cục Điện ảnh |
33. |
QT-002- Cục Điện ảnh |
Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim |
Điện ảnh |
Cục Điện ảnh |
34. |
QT-003- Cục Điện ảnh |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc thi phim tại Việt Nam |
Điện ảnh |
Cục Điện ảnh |
35. |
QT-004- Cục Điện ảnh |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức chương trình phim, tuần phim tại Việt Nam |
Điện ảnh |
Cục Điện ảnh |
36. |
QT-005- Cục Điện ảnh |
Thủ tục công nhận đủ điều kiện phân loại phim phổ biến trên không gian mạng |
Điện ảnh |
Cục Điện ảnh |
37. |
QT-006- Cục Điện ảnh |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh |
Điện ảnh |
Cục Điện ảnh |
A4. |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (14 TTHC) |
|||
38. |
QT-001- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mỹ thuật |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
39. |
QT-002- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mỹ thuật |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
40. |
QT-003- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (công trình cấp quốc gia, công trình về Chủ tịch Hồ Chí Minh; công trình tượng đài xây dựng ở khu di tích đã được Nhà nước xếp hạng) |
Mỹ thuật |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
41. |
QT-004- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mỹ thuật |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
42. |
QT-005- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam |
Nhiếp ảnh |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
43. |
QT-006- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Nhiếp ảnh |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
44. |
QT-007- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Nhiếp ảnh |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
45. |
QT-008- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
46. |
QT-009- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
47. |
QT-010- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. |
Triển lãm |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
48. |
QT-011- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
49. |
QT-012- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. |
Triển lãm |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
50. |
QT-013- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
51. |
QT-014- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
A5. |
Nghệ thuật biểu diễn (03 TTHC) |
|||
52. |
QT-001- Cục Nghệ thuật biểu diễn |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương |
Nghệ thuật biểu diễn |
Cục Nghệ thuật biểu diễn |
53. |
QT-002 Cục Nghệ thuật biểu diễn |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương |
Nghệ thuật biểu diễn |
Cục Nghệ thuật biểu diễn |
54. |
QT-003- Cục Nghệ thuật biểu diễn |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nghệ thuật biểu diễn |
Cục Nghệ thuật biểu diễn |
A6. |
Văn hóa cơ sở (03 TTHC) |
|||
55. |
QT-001- Cục Văn hóa cơ sở |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp trung ương |
Văn hóa |
Cục Văn hóa cơ sở |
56. |
QT-002- Cục Văn hóa cơ sở |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp trung ương |
Văn hóa |
Cục Văn hóa cơ sở |
57. |
QT-003- Cục Văn hóa cơ sở |
Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Văn hóa |
Cục Văn hóa cơ sở |
A7. |
Hợp tác quốc tế (06 TTHC) |
|||
58. |
QT-001- Cục Hợp tác quốc tế |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Cục Hợp tác quốc tế |
59. |
QT-002- Cục Hợp tác quốc tế |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Cục Hợp tác quốc tế |
60. |
QT-003- Cục Hợp tác quốc tế |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Cục Hợp tác quốc tế |
61. |
QT-004- Cục Hợp tác quốc tế |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Cục Hợp tác quốc tế |
62. |
QT-005- Cục Hợp tác quốc tế |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Cục Hợp tác quốc tế |
63. |
QT-006- Cục Hợp tác quốc tế |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Cục Hợp tác quốc tế |
A8. |
Thư viện (03 TTHC) |
|||
64. |
QT-001-Vụ Thư viện |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
Thư viện |
Vụ Thư viện |
65. |
QT-002-Vụ Thư viện |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
Thư viện |
Vụ Thư viện |
66. |
QT-003-Vụ Thư viện |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
Thư viện |
Vụ Thư viện |
B |
THỂ DỤC THỂ THAO (03 TTHC) |
|||
67. |
QT-001- Cục Thể dục thể thao |
Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể thao toàn quốc |
Thể dục thể thao |
Cục Thể dục thể thao |
68. |
QT-002- Cục Thể dục thể thao |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao |
Thể dục thể thao |
Cục Thể dục thể thao |
69. |
QT-003- Cục Thể dục thể thao |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia |
Thể dục thể thao |
Cục Thể dục thể thao |
C |
DU LỊCH (08 TTHC) |
|||
70. |
QT-001- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
Lữ hành |
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
71. |
QT-002- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
Lữ hành |
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
72. |
QT-003- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
Thủ tục đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
Lữ hành |
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
73. |
QT-004- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Lữ hành |
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
74. |
QT-005- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Lữ hành |
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
75. |
QT-006- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Lữ hành |
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
76. |
QT-007- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Lưu trú du lịch |
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
77. |
QT-008- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
Thủ tục thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực |
Hợp tác quốc tế |
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
LuatVietnam đang cập nhật nội dung bản Word của văn bản…