Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2772/QĐ-UBND Lạng Sơn 2020 thay thế quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc Sở TN&MT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2772/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2772/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 29/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 2772/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2772/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lạng Sơn, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
----------------------------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 và Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 479/TTr-STNMT ngày 03/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Quyết định số 2220/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
__________
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (21 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (19 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (10 TTHC) |
|
1 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
2 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
4 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
5 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
|
6 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
7 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
|
8 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
9 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
10 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
II | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09 TTHC) | |
11 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Sở TN&MT |
12 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Sở TN&MT |
13 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Sở TN&MT |
14 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Sở TN&MT |
15 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Sở TN&MT |
16 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Sở TN&MT |
17 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Sở TN&MT |
18 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Sở TN&MT |
19 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Sở TN&MT |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC) |
|
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
2 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các Dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA ĐÃ RÀ SOÁT CẮT GIẢM
Các cụm từ viết tắt:
- Tài nguyên và Môi trường: TNMT
- Quản lý- đất đai: QLĐĐ
- Văn phòng Đăng ký- đất đai: VPĐKĐĐ
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: CNVPĐKĐĐ
- Giấy chứng nhận: GCN
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (19 TTHC)
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (10 TTHC)
1. Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 15 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 20 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
1.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ | Công chức | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức | 06 ngày | 11 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng QLĐĐ | Lãnh đạo | 01 ngày | 01 ngày |
|
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B7 | Ký phiếu trình, trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B8 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày | 01 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B10 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức | 03 ngày | 03 ngày |
|
B11 | Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 15 ngày | 20 ngày |
|
1.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 06 ngày | 11 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B7 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B8 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B9 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức | 03 ngày | 03 ngày |
|
B10 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 15 ngày | 20 ngày |
|
2. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 07 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 12 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
2.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức hoặc cán bộ VPĐKĐĐ | 02 ngày | 5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B7 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B8 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B10 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B11 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 07 ngày | 12 ngày |
|
2.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 02 ngày | 05 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 1,5 ngày |
|
B7 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B8 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B9 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B10 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 07 ngày | 12 ngày |
|
3. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 15 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức | 3,5 ngày | 8,5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm trả hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức | 1,5 ngày | 1,5ngày |
|
B7 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B8 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B9 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức | 01 ngày | 01 ngày |
|
B10 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
4. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Tổng thời gian thực hiện:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 15 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
4.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ | Công chức | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 3,5 ngày | 8,5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng QLĐĐ. | Lãnh đạo | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B7 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B8 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày | 01 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B10 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức | 01 ngày | 01 ngày |
|
B11 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
4.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
4.2.1. Trường hợp thuộc thẩm quyền đính chính của Sở Tài nguyên và Môi trường:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã |
| |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 3,5 ngày | 8,5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B7 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B8 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B9 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B10 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
4.2.2. Trường hợp thuộc thẩm quyền đính chính của UBND cấp huyện:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 3,5 ngày | 8,5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng TN&MT | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TN&MT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng TN&MT. | Chuyên viên phòng TN&MT | 01 ngày | 01 ngày |
|
B7 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng TN&MT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B8 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B10 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B11 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 15 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
5.1. Đối với tổ chức:
5.1.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ | Công chức một | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức VPĐKĐĐ | 02 ngày | 06 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng QLĐĐ. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm trả hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1,5 ngày | 2,5 ngày |
|
B7 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B8 | Kiểm tra, ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày | 01 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B10 | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B11 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
5.1.2. Trường hợp cấp lại Trang bổ sung:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 5,5 ngày | 10,5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ: Ký Quyết định hủy, đồng thời cấp lại trang bổ sung. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 02 ngày | 02 ngày |
|
B5 | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B6 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
5.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
5.2.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Hồ sơ tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 3,5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 1,5 ngày |
|
B7 | Ký duyệt tờ trình, chuyển Lãnh đạo phòng QLĐĐ. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B8 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B9 | Kiểm trả hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1,5 ngày | 2,5 ngày |
|
B10 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B11 | Kiểm tra, ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B12 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B14 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B15 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
5.2.2. Trường hợp cấp lại Trang bổ sung:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; Ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 5,5 ngày | 10,5 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định hủy, đồng thời cấp lại trang bổ sung. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 02 ngày | 02 ngày |
|
B6 | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B7 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
6. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc
Trường hợp sử dụng đất tại các xã: Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
6.1. Đối với tổ chức
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 5,5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, Ký Quyết định. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 02 ngày |
|
B5 | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày |
|
B6 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày |
|
6.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 5,5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký Quyết định. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 02 ngày |
|
B5 | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày |
|
B6 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày |
|
7. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 30 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
7.1. Đối với tổ chức
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 16,5 ngày | 21,5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ: Ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 02 ngày | 02 ngày |
|
B5 | Đóng dấu vào đơn; cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai để quản lý. | Viên chức VPĐKĐĐ | 10 ngày | 10 ngày |
|
B6 | Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 30 ngày | 35 ngày |
|
7.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 16,5 ngày | 21,5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, văn bản | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 02 ngày | 02 ngày |
|
B5 | Đóng dấu vào đơn; cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai để quản lý. | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 10 ngày | 10 ngày |
|
B6 | Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 30 ngày | 35 ngày |
|
8. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 15 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 20 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
8.1. Đối với tổ chức
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 7,5 ngày | 12,5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ: Ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B5 | Đóng dấu vào đơn; cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai để quản lý. | Viên chức VPĐKĐĐ | 05 ngày | 05 ngày |
|
B6 | Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 15 ngày | 20 ngày |
|
8.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký. - Niêm yết công khai kết quả kiểm tra trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai và gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | UBND cấp xã | 06 ngày | 11 ngày |
|
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 5 ngày | 5 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt các văn bản liên quan | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B7 | Đóng dấu vào đơn; Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai để quản lý. | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B8 | Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 15 ngày | 20 ngày |
|
9. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 03 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 08 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
9.1. Đối với tổ chức
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 02 ngày |
|
B4 | Ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B5 | Đóng dấu vào đơn và Giấy chứng nhận; cập nhật chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận cho công chức một cửa. | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 04 ngày |
|
B6 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 03 ngày | 08 ngày |
|
9.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 02 ngày |
|
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B6 | Đóng dấu vào đơn và Giấy chứng nhận; cập nhật chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận cho công chức một cửa. | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 04 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 03 ngày | 08 ngày |
|
10. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
(Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
Trường hợp sử dụng đất tại các xã: Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc)
10.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: | Viên chức VPĐKĐĐ | 1,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu vào đơn; cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu. | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày |
|
B7 | Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 05 ngày |
|
10.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu vào đơn; cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu. | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày |
|
B7 | Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 05 ngày |
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09 TTHC)
1. Nhóm 08 TTHC:
8.1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất);
8.2. Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai;
8.3. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận;
8.4. Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu;
8.5. Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký;
8.6. Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
8.7. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở;
8.8. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
1.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. | Công chức BPMC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 08 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 04 giờ |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý | Viên chức VPĐKĐĐ | 02 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 04 giờ |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 24 giờ |
|
1.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. | Công chức BPMC/ NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 08 giờ |
|
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 04 giờ |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 02 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 04 giờ |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 24 giờ |
|
2. Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
2.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. | Công chức BPMC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 02 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 giờ |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 01 giờ |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 08 giờ |
|
2.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. | Công chức BPMC/ NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 02 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 giờ |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 01 giờ |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 08 giờ |
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC)
1. Đăng ký khai thác nước dưới đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra nội dung thông tin | Chuyên viên Phòng TN&MT | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét kết quả xử lý của chuyên viên, trình | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
|
B6 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp huyện | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
|
2. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra nội dung thông tin | Chuyên viên Phòng TN&MT | 23 ngày |
|
B4 | Xem xét kết quả xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
|
B6 | Chuyển kết quả cho Công chức một cửa UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp huyện | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 28 ngày |
|
Phụ lục II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
___________
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (58 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (55 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Các cơ quan tham gia phối hợp giải quyết |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (21 TTHC) |
|
1 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | UBND tỉnh, UBND huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế |
2 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã |
3 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và môi trường, Cơ quan Thuế |
4 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | UBND tỉnh, UBND huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế |
5 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Sở Tài nguyên và môi trường, Cơ quan Thuế |
6 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và môi trường, Cơ quan Thuế |
7 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
8 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
9 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức | |
11 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND xã |
12 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND huyện, thành phố; UBND xã |
13 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện, thành phố; UBND xã |
14 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Sở Tài nguyên và môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
15 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | UBND tỉnh, UBND huyện, Cơ quan Thuế, Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản |
16 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | UBND tỉnh, UBND huyện, Cơ quan Thuế, Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản |
17 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế, Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản |
18 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế |
19 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Sở Tài nguyên và môi trường, Cơ quan Thuế, UBND cấp xã |
20 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế các huyện |
21 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | UBND tỉnh, UBND huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế |
II | LĨNH VỰC VIỄN THÁM (01 TTHC) |
|
1 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
III | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (16 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
2 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; | |
4 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | |
5 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | |
7 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm | |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | |
9 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
11 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | |
12 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | |
13 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | |
14 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | |
15 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
16 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
III | LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (17 TTHC) |
|
1 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
2 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | |
3 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | |
4 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | |
5 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | |
6 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | |
7 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | |
8 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | |
9 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
10 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
11 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
12 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
13 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
14 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
15 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
|
16 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
17 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Các cơ quan tham gia phối hợp giải quyết |
| LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (03 TTHC) |
|
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã, các cơ quan liên quan |
2 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã, Chi Cục Thuế, Chi nhánh VPĐKĐĐ |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND xã, Chi Cục Thuế, Chi nhánh VPĐKĐĐ |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Tài nguyên và Môi trường: TNMT
- Quản lý- đất đai: QLĐĐ
- Văn phòng Đăng ký- đất đai: VPĐKĐĐ
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký- đất đai: CNVPĐKĐĐ
- Bộ phận BPMC: BPMC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Giấy chứng nhận: GCN
- Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản: QLTNN&KS
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (56 TTHC)
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (21 TTHC)
1. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Tổng thời gian thực hiện:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 07 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 12 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
1.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ, đủ điều kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định gia hạn trình lãnh đạo Sở. | Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày |
|
B3 | Kiểm tra, ký tờ trình, kèm theo dự thảo QĐ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/4 ngày | 01 ngày |
|
B4 | Ban hành Quyết định gia hạn; chuyển Quyết định về STN&MT. | UBND tỉnh | 01 ngày | 01 ngày |
|
B5 | Chuyển Quyết định đến phòng QLĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B6 | Chuyển Quyết định kèm theo hồ sơ gia hạn đến Văn phòng ĐKĐĐ | Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B7 | Chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Văn phòng ĐKĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày |
|
B8 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính | Cục thuế tỉnh | 1,5 ngày | 03 ngày |
|
B9 | Trình Lãnh đạo sở ký HĐTĐ sau khi người sử dụng đất hoàn thành NVTC | Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 01 ngày |
|
B10 | Ký HĐTĐ, chuyển phòng QLĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B11 | Chuyển Hợp đồng thuê đất đến Văn phòng ĐKĐĐ | Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B12 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Văn phòng ĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B13 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 07 ngày | 12 ngày |
|
1.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Phòng TNMT | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ, trình dự thảo Quyết định gia hạn trình UBND cấp huyện | Phòng TNMT | 01 ngày | 02 ngày |
|
B3 | Ký ban hành Quyết định gia hạn | UBND cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày |
|
B4 | Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Phòng TNMT | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B5 | Chuyển thông tin đến Chi Cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B6 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính | Chi cục Thuế | 1,5 ngày | 03 ngày |
|
B7 | Trình Lãnh đạo UBND huyện ký Hợp đồng thuê đất; Chuyển Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánh VPĐKĐĐ | Phòng TNMT | 0,5 ngày | 02 ngày |
|
B8 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B9 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Thống kê và theo dõi |
| ||||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 07 ngày | 12 ngày |
|
2. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Tổng thời gian thực hiện:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 05 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 10 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã |
| |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; Ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 02 ngày |
|
B4 | Chuyển hồ sơ về UBND cấp xã để xác nhận | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B5 | Kiểm tra nếu đủ điều kiện thì xác nhận vào đơn gia hạn, chuyển CNVPĐKĐĐ | UBND cấp xã | 2 ngày | 4 ngày |
|
B6 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B8 | Ký xác nhận vào đơn xin gia hạn và xác nhận trên GCN | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B9 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B10 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
Thống kê và theo dõi |
| ||||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 05 ngày | 10 ngày |
|
3. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
3.1. Trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 15 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
3.1.1. Đối với tổ chức:
3.1.1.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 2 ngày |
|
B4 | Ký Phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Bàn hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 3 ngày | 3 ngày |
|
B6 | Chuyển thông báo cho chuyên viên | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển Lãnh đạo | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B8 | Duyệt hồ sơ, chuyển phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B11 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B12 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B14 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B15 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
|
| ||||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
3.1.1.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã |
| |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 1,5 ngày | 4,5 ngày |
|
B4 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 4 ngày | 5 ngày |
|
B6 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký xác nhận | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B8 | Duyệt hồ sơ, Ký duyệt, xác nhận trên Giấy chứng nhận; Chuyển chuyển viên VPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B9 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B10 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
3.1.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
3.1.2.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/ NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 2 ngày |
|
B4 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 3 ngày | 3 ngày |
|
B6 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B8 | Duyệt hồ sơ, Chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký GCN | Viên chức VPĐKĐĐ | 1 ngày | 2 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký GCN chuyển Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B12 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B13 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B14 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC |
| 0,5 ngày |
|
| Thống kê và theo dõi |
|
| ||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
3.1.2.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC /NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1,5 ngày | 4,5 ngày |
|
B4 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 4 ngày | 5 ngày |
|
B6 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ, trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ xem xét | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B8 | Duyệt hồ sơ, Ký duyệt, xác nhận trên Giấy chứng nhận; Chuyển viên chức chi nhánh VPĐKĐĐ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B9 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B10 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC |
| 0,5 ngày |
|
| Thống kê và theo dõi | 0,5 ngày |
| ||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
3.2. Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 08 ngày làm việc 08 giờ = 64 giờ (Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)
3.2.1. Đối với tổ chức:
3.2.1.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 04 giờ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 giờ | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 02 giờ | 08 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 02 giờ | 08 giờ |
|
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 02 giờ | 04 giờ |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 02 giờ | 08 giờ |
|
B7 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 02 giờ | 08 giờ |
|
B8 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 02 giờ | 08 giờ |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 giờ | 04 giờ |
|
B10 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức hoặc cán bộ VPĐKĐĐ | 02 giờ | 04 giờ |
|
B11 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 04 giờ | 04 giờ |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 24 giờ | 64 giờ |
|
3.2.1.2 Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 04 giờ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 04 giờ | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 04 giờ | 36 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 04 giờ | 08 giờ |
|
B5 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 04 giờ | 08 giờ |
|
B6 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 04 giờ | 04 giờ |
|
| Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC |
|
|
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 24 giờ | 64 giờ |
|
3.2.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
3.2.2.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 04 giờ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 giờ | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 02 giờ | 08 giờ |
|
B4 | Ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 02 giờ | 08 giờ |
|
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 02 giờ | 08 giờ |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký GCN | Viên chức VPĐKĐĐ | 04 giờ | 12 giờ |
|
B7 | Kiểm tra, ký GCN, Chuyển CN VPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 02 giờ | 08 giờ |
|
B8 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 giờ | 04 giờ |
|
B9 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 02 giờ | 04 giờ |
|
B10 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 04 giờ | 04 giờ |
|
| |||||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 24 giờ | 64 giờ |
|
3.2.2.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 04 giờ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 04 giờ | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 04 giờ | 36 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 04 giờ | 08 giờ |
|
B5 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 04 giờ | 08 giờ |
|
B6 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC | 04 giờ | 04 giờ |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 24 giờ | 64 giờ |
|
3.3. Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 05 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 10 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)
3.3.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 2 ngày |
|
B4 | Ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình | Viên chức VPĐKĐĐ | 1 ngày | 2 ngày |
|
B7 | Kiểm tra, ký GCN, Chuyển Chi nhánh VPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B8 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B9 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày |
|
B10 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 05 ngày | 10 ngày |
|
3.3.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1,5 ngày | 6,5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 1 ngày |
|
B5 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức hoặc cán bộ CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 1 ngày |
|
B6 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
| Thống kê, theo dõi |
| |||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 05 ngày | 10 ngày |
|
4. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 30 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)
4.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ đến phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 7,5 ngày | 7,5 ngày |
|
B5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình đề nghị thu hồi và cho thuê | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B6 | Ký tờ trình kèm theo hồ sơ và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, ban hành Quyết định thu hồi, cho thuê đất; chuyển hồ sơ và Quyết định về sở TN&MT | UBND tỉnh | 03 ngày | 03 ngày |
|
B8 | Chuyển Quyết định thu hồi, cho thuê đến Phòng QLĐĐ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B9 | Chuyển Quyết định thu hồi, thuê đến chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B10 | Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 01 ngày | 02 ngày |
|
B11 | Trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B12 | Ký Hợp đồng thuê đất chuyển phòng QLĐĐ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B13 | Chuyển hồ sơ, hợp đồng thuê đất và Quyết định đến VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B14 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B15 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 02 ngày | 03 ngày |
|
B16 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B17 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 04 ngày | 05 ngày |
|
B18 | Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B19 | Soạn tờ trình kèm theo hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Viên chức VPĐKĐĐ | 1,5 ngày | 3,5 ngày |
|
B20 | Ký tờ trình kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B21 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B22 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B23 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B24 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B25 | Thống kê và theo dõi |
| |||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 30 ngày | 35 ngày |
|
4.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ đến phòng TN&MT | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng TN&MT | 8,5 ngày | 9,5 ngày |
|
B5 | Kiểm tra hồ sơ, ký Tờ trình đề nghị thu hồi, cho thuê đất trình UBND huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 01 ngày | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về phòng TN&MT | UBND huyện | 01 ngày | 01 ngày |
|
B7 | Chuyển Quyết định thu hồi, cho thuê đến chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B8 | Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo UBND huyện ký | Chuyên viên Phòng TN&MT | 02 ngày | 02 ngày |
|
B9 | Xem xét, trình UBND huyện ký HĐTĐ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 01 ngày | 01 ngày |
|
B10 | Xem xét, ký HĐTĐ; chuyển phòng TN&MT | UBND huyện | 01 ngày | 01 ngày |
|
B11 | Chuyển hồ sơ, hợp đồng thuê đất và Quyết định đến CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B12 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B13 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 02 ngày | 03 ngày |
|
B14 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B15 | Bàn hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 04 ngày | 05 ngày |
|
B16 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B17 | Soạn tờ trình kèm theo hồ sơ để trình | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 03 ngày |
|
B18 | Ký tờ trình kèm theo hồ sơ chuyển đến | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B19 | Xem xét, ký GCN; chuyển CN VPĐKĐĐ | UBND huyện | 01 ngày | 01 ngày |
|
B20 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B21 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B24 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
| Thống kê và theo dõi |
| |||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 30 ngày | 35 ngày |
|
5. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 15 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)
5.1. Đối với tổ chức:
5.1.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 2 ngày |
|
B4 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 3 ngày | 3 ngày |
|
B6 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B8 | Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B11 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B12 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B14 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B15 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
5.1.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử | Công chức | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 1,5 ngày | 4,5 ngày |
|
B4 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 04 ngày | 05 ngày |
|
B6 | Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B8 | Ký duyệt, xác nhận trên Giấy chứng nhận; Chuyển viên chức VPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B9 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B11 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
| Thống kê và theo dõi |
| |||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
5.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
5.2.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã |
| |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 2 ngày |
|
B4 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 3 ngày | 3 ngày |
|
B6 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B8 | Ký duyệt hồ sơ; Chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký GCN | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 2,5 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký GCN chuyển Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B12 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B13 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B14 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
5.2.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1,5 ngày | 4,5 ngày |
|
B4 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Bàn hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 04 ngày | 05 ngày |
|
B6 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ, trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ xem xét, ký xác nhận | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B8 | Ký duyệt, xác nhận trên GCN; Chuyển chuyển viên chi nhánh VPĐKĐĐ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B9 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 01 ngày |
|
B10 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
| Thống kê và theo dõi |
| |||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
6. Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 15 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)
6.1. Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký. | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 2 ngày |
|
B4 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 3 ngày | 3 ngày |
|
B6 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo Sở | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B8 | Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B11 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B12 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B14 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B15 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
| Thống kê và theo dõi |
| |||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
6.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin | Viên chức VPĐKĐĐ | 1,5 ngày | 4,5 ngày |
|
B4 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính | Cục Thuế tỉnh | 4 ngày | 5 ngày |
|
B6 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký xác nhận | Viên chức VPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B8 | Ký duyệt, xác nhận trên Giấy chứng nhận; Chuyển chuyển viên VPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B9 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1 ngày |
|
B10 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
| Thống kê và theo dõi |
| |||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
7. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 10 ngày làm việc)
(Trường hợp sử dụng đất tại các xã: Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 20 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả, kết quả, Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá, 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 3 ngày |
|
B4 | Tham mưu tổ chức cuộc họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 3 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến hoặc giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1 ngày |
|
B6 | Duyệt văn bản xin ý kiến hoặc giấy mời các ngành liên quan | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày |
|
B7 | Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định hoặc giấy mời họp thẩm định, kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan | Văn thư Sở TNMT | 0,5 ngày |
|
B8 | Tham gia góp ý kiến bằng văn bản hoặc họp thẩm định, tham gia kiểm tra thực địa | Sở Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế: tỉnh, UBND cấp huyện; UBND cấp xã | 5 ngày |
|
B9 | Tổng hợp ý kiến thẩm định trình Lãnh đạo | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 3 ngày |
|
B10 | Xem xét, kiểm tra nội dung thẩm định trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày |
|
B12 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở TNMT tại TTPVHCC | Văn thư Sở, NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B13 | Trả kết quả cho cá nhẩn/tổ chức | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
Thống kê và theo dõi | ||||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 20 ngày |
|
8. Nhóm 02 TTHC:
8.1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
8.2. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 14 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 06 ngày làm việc)
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 21 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 09 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLĐĐ | Công chức một cửa/NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1 ngày | 2 ngày |
|
B4 | Tham mưu tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 01 ngày | 1 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B6 | Duyệt giấy mời các ngành liên quan | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B7 | Gửi hồ sơ hoặc giấy mời kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan | Văn thư Sở TNMT | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B8 | Họp thẩm định, kiểm tra thực địa | Các cơ quan có liên quan |
|
|
|
B9 | Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo tờ trình, Quyết định giao đất, thuê đất | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1 ngày | 2 ngày |
|
B10 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B12 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TNMT | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B13 | Xem xét, Quyết định; chuyển Quyết định giao đất, thuê đất cho Sở TNMT | UBND tỉnh | 02 ngày | 03 ngày |
|
B14 | Phân công xử lý hồ sơ sau khi có Quyết định giao đất, cho thuê đất | Lãnh đạo sở TNMT | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B15 | Đối với trường hợp thuê đất: Chuẩn bị hồ sơ, chủ trì, phối hợp với cơ quan tài chính và cơ quan thuế thống nhất lựa chọn phương pháp xác định giá đất | Chuyên viên Phòng QLĐĐ |
|
|
|
B16 | Căn cứ phương pháp xác định giá đất đã xác định thực hiện luân chuyển hồ sơ như sau: + Trường hợp áp dụng phương pháp hệ số Điều chỉnh giá đất thì chuyển hồ sơ cho VPĐKĐĐ + Trường hợp áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp, thu nhập, chiết trừ, thặng dư thì Sở TNMT lập phương án giá đất gửi Hội đồng thẩm định giá đất của địa phương do Sở Tài chính làm thường trực Hội đồng để thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể. Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt giá đất của UBND tỉnh, Sở TNMT chuyển hồ sơ cho VPĐKĐĐ | Phòng QLĐĐ | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
| |
B17 | VPĐKĐĐ có trách nhiệm chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cơ quan thuế hoặc cơ quan tài chính. | VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B18 | - Sở Tài chính có trách nhiệm thực hiện những công việc sau: Báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định giá đất của địa phương tổ chức thẩm định giá đất, gửi kết quả thẩm định cho cơ quan TNMT. Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định giá, cơ quan TNMT có trách nhiệm hoàn thiện phương án giá đất trình UBND tỉnh quyết định theo quy định. + Xác định các khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp trên cơ sở hồ sơ do VPĐKĐĐ chuyển đến. | Sở Tài chính | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
| |
B19 | Xác định và ban hành Thông báo về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất | Cơ quan Thuế | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B20 | Người được giao đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất, người được thuê đất nộp tiền thuê đất | Tổ chức sử dụng đất | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
| |
B21 | Soạn thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và trình Giám đốc Sở ký Giấy chứng nhận | VPĐKĐĐ | 1 ngày | 1,5 ngày |
|
B22 | Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Giám đốc Sở TNMT | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B23 | Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển Giấy chứng nhận cho Công chức một cửa của sở TNMT tại TTPVHCC | VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B24 | Tổ chức giao đất trên thực địa | Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B25 | Chuyển kết quả xử lý cho Công chức BPMC cấp tỉnh tại TTPVHCC | Phòng QLĐĐ/ NVBĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B26 | Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | Không tính thời gian |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày | 21 ngày |
|
9. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 18 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLĐĐ | Công chức một cửa/ NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá nửa ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B4 | Tham mưu tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 0,5 ngày |
|
B6 | Duyệt giấy mời các ngành liên quan | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/4 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Gửi hồ sơ hoặc giấy mời kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan | Văn thư Sở TNMT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B8 | Họp thẩm định, kiểm tra thực địa | Các cơ quan nhà nước có liên quan | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B9 | Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định; dự thảo tờ trình, Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 2 ngày |
|
B10 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, dự thảo trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày | 01 ngày |
|
B12 | Phát hành văn bản; Chuyển đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 1/4 ngày | 1/4ngày |
|
B13 | Xem xét, Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất; chuyển Quyết định cho Sở TNMT | UBND tỉnh | 01 ngày | 02 ngày |
|
B14 | Phân công xử lý hồ sơ sau khi có Quyết định | Lãnh đạo sở TNMT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B15 | Chuẩn bị hồ sơ, chủ trì, phối hợp với cơ quan tài chính và cơ quan thuế thống nhất lựa chọn phương pháp xác định giá đất | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
| |
B16 | Căn cứ phương pháp xác định giá đất đã xác định thực hiện luân chuyển hồ sơ như sau: + Trường hợp áp dụng phương pháp hệ số Điều chỉnh giá đất thì chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai. + Trường hợp áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp, thu nhập, chiết trừ, thặng dư thì Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án giá đất gửi Hội đồng thẩm định giá đất của địa phương do Sở Tài chính làm thường trực Hội đồng để thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể. Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt giá đất của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở TNMT chuyển hồ sơ cho VPĐKĐĐ | Phòng QLĐĐ | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
| |
B17 | Chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cơ quan thuế hoặc cơ quan tài chính. | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày |
|
B18 | - Sở Tài chính: + Báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định giá đất của địa phương tổ chức thẩm định giá đất và gửi kết quả thẩm định cho cơ quan tài nguyên và môi trường. Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định giá, cơ quan tài nguyên và môi trường có trách nhiệm hoàn thiện phương án giá đất trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định theo quy định. + Xác định các Khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp trên cơ sở hồ sơ do Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến | Sở Tài chính | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC | Không tính vào thời gian thực hiện |
|
B19 | Cơ quan Thuế xác định và ban hành Thông báo về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất | Cục Thuế tỉnh | 01 ngày | 1,5 ngày |
|
B20 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định | Người sử dụng đất | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
| |
B21 | Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và trình Giám đốc Sở ký Giấy chứng nhận | VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B22 | Ký Giấy chứng nhận | Giám đốc Sở TN&MT | 1/2 ngày | 01 ngày |
|
B23 | Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển Giấy chứng nhận BPMC | VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B24 | Tổ chức giao đất trên thực địa | Phòng QLĐĐ Sở TN&MT | 1/2 ngày | 01 ngày |
|
B25 | Chuyển kết quả xử lý cho BPMC cấp tỉnh tại TTPVHCC | Phòng QLĐĐ/ NVBĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B26 | Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | Không tính thời gian |
| |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày | 18 ngày |
|
10. Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
10.1. Trường hợp điều chỉnh làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện trong quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 2,5 ngày |
|
B4 | Tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 2 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1 ngày |
|
B6 | Duyệt giấy mời các ngành liên quan | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày |
|
B7 | Gửi hồ sơ hoặc giấy mời kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan | Bộ phận Văn thư Sở TNMT | 0,5 ngày |
|
B8 | Ý kiến thẩm định/kiểm tra thực địa | Các cơ quan nhà nước có liên quan | 1 ngày |
|
B9 | Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo tờ trình, Quyết định | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 2 ngày |
|
B10 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày |
|
B12 | Phát hành văn bản; chuyển đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B13 | Xem xét, lập hồ sơ gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND tỉnh | 3 ngày |
|
B14 | Thẩm định hồ sơ và trình Thủ tướng Chính phủ. Xin ý kiến các cơ quan khác nếu cần thiết. | Bộ TNMT | 10 ngày |
|
B15 | Cho ý kiến về việc điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | Thủ tướng chính phủ | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC | |
B16 | Ban hành quyết định điều chỉnh, chuyển kết quả tới TTPVHCC và Phòng QLĐĐ. | UBND tỉnh | 5 ngày |
|
B17 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
|
10.2. Trường hợp điều chỉnh không làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện trong quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 6 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả, kết quả, Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 2 ngày |
|
B4 | Tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 2 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1 ngày |
|
B6 | Duyệt giấy mời các ngành liên quan | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày |
|
B7 | Gửi hồ sơ hoặc giấy mời kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan | Bộ phận Văn thư Sở TNMT | 0,5 ngày |
|
B8 | Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý | Các cơ quan nhà nước có liên quan | 1 ngày |
|
B9 | Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo tờ trình, Quyết định điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1 ngày |
|
B10 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày |
|
B12 | Phát hành văn bản; chuyển đến UBND tỉnh. | Văn thư sở | 0,5 ngày |
|
B13 | Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển Quyết định giao đất, thuê đất cho Sở TNMT | UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B14 | Thống kê và theo dõi Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức BPMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
|
11. Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
Thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá nửa ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ; trình lãnh đạo văn bản xin ý kiến các ngành | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 2 ngày |
|
B5 | Xem xét kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến các ngành | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày |
|
B6 | Duyệt văn bản xin ý kiến các ngành | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày |
|
B7 | Gửi văn bản xin ý kiến các ngành và hồ sơ phương án sử dụng đất | Bộ phận Văn thư Sở TNMT | 1/2 ngày |
|
B8 | Gửi ý kiến thẩm định | Các cơ quan nhà nước liên quan | 5 ngày |
|
B9 | Tổ chức cuộc họp thẩm định phương án sử dụng đất. Lập biên bản cuộc họp thẩm định | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1 ngày |
|
B10 | Xem xét, tổng hợp, dự thảo thông báo thẩm định phương án sử dụng đất | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 2 ngày |
|
B11 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thông báo thẩm định phương án sử dụng đất. Trình Lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày |
|
B12 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan; | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày |
|
B13 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC | Văn thư sở TNMT | 1/4 ngày |
|
B14 | Thống kê và theo dõi Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
|
12. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 07 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B4 | Soạn Giấy mời và chuẩn bị các điều kiện để cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa |
|
|
|
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B6 | Duyệt, ký ban hành giấy mời các ngành liên quan | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B7 | Gửi hồ sơ hoặc giấy mời kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan | Văn thư Sở TNMT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B8 | Kiểm tra thực địa, họp thẩm định | Các cơ quan liên quan, Sở TNMT | 1/2 ngày | 1,5 ngày |
|
Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo tờ trình, Quyết định gia hạn. | Chuyên viên Phòng QLĐĐ |
| |||
B9 | Xem xét, kiểm tra dự thảo trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B10 | Xem xét, ký Tờ trình họặc Thông báo thẩm định. | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B11 | Phát hành Tờ trình, Quyết định gia hạn đến UBND tỉnh. | Văn thư sở TNMT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B12 | Xem xét, ban hành Quyết định gia hạn sử dụng đất nông nghiệp; chuyển Quyết định cho Sở TNMT | UBND tỉnh | 2 ngày | 2 ngày |
|
B13 | Phân công VPĐKĐĐ xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B14 | Đăng ký, xác nhận gia hạn vào GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | VPĐKĐĐ | 1 ngày | 2 ngày |
|
B15 | Ký xác nhận vào Giấy chứng nhận |
| |||
B16 | Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển Giấy chứng nhận cho Công chức BPMC cấp tỉnh. |
| |||
B17 | Thống kê và theo dõi Trả kết quả cho cá nhẩn/tổ chức | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 07 ngày | 10 ngày |
|
13. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 30 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 35 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
13.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức VPĐKĐĐ | 8,5 ngày | 13,5 ngày |
|
B4 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (Sở Xây dựng/Sở Nông nghiệp và PTNT/Ban quản lý Khu KTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn/UBND cấp huyện) | 5 ngày | 5 ngày |
|
B6 | Chuyển Chuyên viên để xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo | Viên chức VPĐKĐĐ | 2 ngày | 2 ngày |
|
B8 | Ký Phiếu chuyển thông tin | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B9 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 5 ngày | 5 ngày |
|
B10 | Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B11 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B12 | Duyệt hồ sơ: Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B14 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B15 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B16 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B17 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B18 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B19 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 30 ngày | 35 ngày |
|
13.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra, xác nhận vào hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | - Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất,... - Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh và gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | UBND cấp xã | 05 ngày | 06 ngày |
|
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Kiểm tra hồ sơ, Lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp tài sản có thay đổi | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 4 ngày | 8 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Ban hành văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 04 ngày | 04 ngày |
|
B8 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B9 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký. | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B10 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B11 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ | Chi Cục Thuế | 4 ngày | 4 ngày |
|
B12 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B13 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B14 | Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ sơ chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B15 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TN&MT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B16 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng TN&MT | Chuyên viên phòng TN&MT | 3 ngày | 3 ngày |
|
B17 | Ký tờ trình kèm hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN | Lãnh đạo phòng TN&MT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B18 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến chi nhánh VPĐKĐĐ | Lãnh đạo UBND huyện | 1 ngày | 1 ngày |
|
B19 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B20 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B21 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Thống kê và theo dõi |
|
| |||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 30 ngày | 35 ngày |
|
14. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 30 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 35 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
14.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức VPĐKĐĐ | 9 ngày | 13,5 ngày |
|
B4 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 5 ngày | 5 ngày |
|
B6 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
|
B7 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký. | Viên chức VPĐKĐĐ | 2 ngày | 2 ngày |
|
B8 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B9 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 5 ngày | 5 ngày |
|
B10 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
|
B11 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo Sở | Viên chức VPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B12 | Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
|
B14 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B15 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B16 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B17 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
|
B18 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 1,5 ngày | 1 ngày |
|
B19 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 30 ngày | 35 ngày |
|
14.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử | Công chức | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra, xác nhận vào hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện trạng và các nội dung khác theo đúng quy định; gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ. | UBND cấp xã | 05 ngày | 06 ngày |
|
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
|
B5 | Kiểm tra hồ sơ, đủ điều kiện thì Lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp tài sản có thay đổi | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 5 ngày | 9 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B7 | Ban hành văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 4 ngày | 4 ngày |
|
B8 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
|
B9 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B10 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B11 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ | Chi Cục Thuế | 4 ngày | 4 ngày |
|
B12 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B13 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B14 | Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ sơ chuyển phòng TN&MT xem xét. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B15 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TN&MT | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
|
B16 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng TN&MT | 3 ngày | 3 ngày |
|
B17 | Ký tờ trình kèm hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN | Lãnh đạo phòng TN&MT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B18 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ | Lãnh đạo UBND huyện | 1 ngày | 1 ngày |
|
B19 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
|
B20 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B21 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 30 ngày | 35 ngày |
|
15. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 30 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 35 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
15.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã |
| |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 9,5 ngày | 14,5 ngày |
|
B4 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B5 | Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 5 ngày | 5 ngày |
|
B6 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B7 | Thẩm định, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính | Viên chức VPĐKĐĐ | 2 ngày | 2 ngày |
|
B8 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B9 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 5 ngày | 5 ngày |
|
B10 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B11 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo Sở ký | Viên chức VPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B12 | Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B14 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B15 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B16 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B17 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B18 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B19 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 30 ngày | 35 ngày |
|
15.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Hồ sơ tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra, xác nhận vào hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện trạng tài sản và các nội dung khác theo quy định; gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | UBND cấp xã | 5 ngày | 6 ngày |
|
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B5 | Kiểm tra hồ sơ, Lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp tài sản có thay đổi | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 05 ngày | 9 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B7 | Ban hành văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 4 ngày | 4 ngày |
|
B8 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B9 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký. | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B10 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B11 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính | Chi Cục Thuế | 4 ngày | 4 ngày |
|
B12 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B13 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B14 | Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ sơ chuyển phòng TNMT xem xét | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B15 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TN&MT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B16 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng TNMT | Chuyên viên phòng TN&MT | 3 ngày | 3 ngày |
|
B17 | Ký tờ trình kèm hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN | Lãnh đạo phòng TN&MT | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B18 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ | Lãnh đạo UBND huyện | 1 ngày | 1 ngày |
|
B19 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B20 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1 ngày | 1 ngày |
|
B21 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 30 ngày | 35 ngày |
|
16. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 15 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
16.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 1 ngày | 3 ngày |
|
B4 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B5 | Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 3 ngày | 3 ngày |
|
B6 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B7 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B8 | Ký Phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B9 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 03 ngày | 3 ngày |
|
B10 | Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B11 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B12 | Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B14 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1,5 ngày |
|
B15 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B16 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B17 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B18 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B19 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 15 ngày | 20 ngày |
|
16.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra, xác nhận vào hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện trạng tài sản và các nội dung khác theo quy định; gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | UBND cấp xã | 3 ngày | 3 ngày |
|
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B5 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp tài sản có thay đổi | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 2 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B7 | Ban hành văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 3 ngày | 3 ngày |
|
B8 | Chuyển Chuyên viên để xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B9 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B10 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B11 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ | Chi Cục Thuế | 3 ngày | 3 ngày |
|
B12 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B13 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1 ngày |
|
B14 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B15 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B16 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ ĐK thì trình LĐVPĐKĐĐ xem xét, ký GCN | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B17 | Xem xét, ký GCN, Chuyển hồ sơ về CN VPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B18 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B19 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B20 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 15 ngày | 20 ngày |
|
17. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 15 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
17.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 2,5 ngày | 6 ngày |
|
B4 | Ký Phiếu chuyển thông tin | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B5 | Bạn hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 05 ngày | 05 ngày |
|
B6 | Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B8 | Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B11 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B12 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B14 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B15 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 15 ngày | 20 ngày |
|
17.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 2,5 ngày | 6 ngày |
|
B5 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B6 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 5 ngày | 5 ngày |
|
B7 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B8 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B9 | Ký duyệt hồ sơ; Chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B10 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B11 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký GCN | Viên chức VPĐKĐĐ | 2 ngày | 2 ngày |
|
B12 | Xem xét, ký GCN chuyển Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B14 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B15 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 15 ngày | 20 ngày |
|
18. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 15 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
18.1. Đối với tổ chức:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 2 ngày |
|
B4 | Ký Phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B5 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 3 ngày | 3 ngày |
|
B6 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B8 | Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1,5 ngày |
|
B11 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày |
|
B12 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B14 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B15 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
18.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại các xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 2 ngày |
|
B4 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B5 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 3 ngày | 3 ngày |
|
B6 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B7 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B8 | Ký duyệt hồ sơ; Chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký GCN | Viên chức VPĐKĐĐ | 1 ngày | 2,5 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký GCN chuyển Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B12 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B13 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B14 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày | 15 ngày |
|
19. Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc
Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
19.1. Đối với tổ chức:
19.1.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B4 | Kiểm tra, ký văn bản xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B5 | Cho ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (Sở Xây dựng/ Sở NN&PTNT/ BQL khu kinh tế Cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn/ UBND cấp huyện | 2 ngày |
|
B6 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B7 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B8 | Ký Văn bản tra hồ sơ hoặc Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B9 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 2 ngày |
|
B10 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B11 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B12 | Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/2 ngày |
|
B14 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1/2 ngày |
|
B15 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/4 ngày |
|
B16 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày |
|
B17 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B18 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B19 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | 1/2 ngày |
|
Thống kê và theo dõi |
| |||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày |
|
19.1.2. Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B4 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B5 | Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (Sở Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Bản quản lý khu kinh tế Cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn hoặc UBND cấp huyện | 2 ngày |
|
B6 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B7 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký. | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B8 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B9 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 2 ngày |
|
B10 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B11 | Hoàn thiện hồ sơ Lãnh đạo VPĐKĐĐ xác nhận biến động trên GCN | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B12 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt các văn bản liên quan | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B13 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B14 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày |
|
19.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
19.2.1. Trường hợp viết mới GCN
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B4 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B5 | Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của CNVPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 2 ngày |
|
B6 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B7 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B8 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B9 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 2 ngày |
|
B10 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B11 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B12 | Duyệt hồ sơ; Chuyển Lãnh đạo VPĐK xem xét | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B14 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký GCN. | Viên chức VPĐKĐĐ | 1 ngày |
|
B15 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày |
|
B16 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B17 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày |
|
B18 | Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày |
|
19.2.2. Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B4 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B5 | Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của CNVPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 2 ngày |
|
B6 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B7 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ ký. | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B8 | Ký Văn bản tra hồ sơ hoặc Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B9 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 2 ngày |
|
B10 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Hoàn thiện hồ sơ Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ xác nhận biến động trên GCN | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B12 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B13 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B14 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày |
|
20. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: thời gian theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc;
Trường hợp sử dụng đất tại các xã thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc)
20.1. Đối với tổ chức:
20.1.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ đến phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày |
|
B5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B6 | Ký tờ trình kèm theo hồ sơ và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về Sở TN&MT | UBND tỉnh | 3 ngày |
|
B8 | Chuyển Quyết định đổi hình thức thuê đất đến Phòng QLĐĐ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày |
|
B9 | Chuyển hồ sơ và Quyết định đến VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B10 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo | Viên chức VPĐKĐĐ | 1 ngày |
|
B12 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B13 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 3 ngày |
|
B14 | Chuyển thông báo đến Phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B15 | Chuyển thông báo đến chuyên viên để thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B16 | Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo Sở ký | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1 ngày |
|
B17 | Trình Lãnh đạo Sở ký Soạn Hợp đồng thuê đất | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B18 | Ký Hợp đồng thuê đất và chuyển VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày |
|
B19 | Chuyển HĐTĐ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B20 | Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ để trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Viên chức VPĐKĐĐ | 2 ngày |
|
B21 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày |
|
B22 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B23 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B24 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | Không tính thời gian |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 20 ngày |
|
20.1.2. Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Công chức BPMC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ đến phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 2 ngày |
|
B5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B6 | Ký tờ trình kèm theo hồ sơ và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về Sở TN&MT | UBND tỉnh | 3 ngày |
|
B8 | Chuyển Quyết định đổi hình thức thuê đất đến Phòng QLĐĐ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày |
|
B9 | Chuyển hồ sơ và Quyết định đến VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B10 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B11 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định NVTC trình Lãnh đạo VPĐK ĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 1 ngày |
|
B12 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B13 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 3 ngày |
|
B14 | Chuyển thông báo đến Phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B15 | Chuyển thông báo đến chuyên viên để thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B16 | Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1 ngày |
|
B17 | Trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B18 | Ký Hợp đồng thuê đất và chuyển HĐTĐ đến VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày |
|
B19 | Chuyển HĐTĐ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B20 | Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xác nhận biến động trên GCN | Viên chức VPĐKĐĐ | 2 ngày |
|
B21 | Xem xét, ký xác nhận biến động trên GCN; Chuyển GCN cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B22 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B23 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | Không tính thời gian |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 20 ngày |
|
20.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
20.2.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ đến phòng TN&MT | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng TN&MT | 1 ngày |
|
B5 | Kiểm tra hồ sơ, ký Tờ trình đề nghị chuyển đổi hình thức thuê đất trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1 ngày |
|
B6 | Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về phòng TN&MT | UBND huyện | 1 ngày |
|
B7 | Chuyển hồ sơ và Quyết định đến CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 0,5 ngày |
|
B8 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B9 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 2 ngày |
|
B10 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1 ngày |
|
B11 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 3 ngày |
|
B12 | Chuyển thông báo đến Phòng TN&MT | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B13 | Chuyển chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo PhòngTN&MT | 0,5 ngày |
|
B14 | Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo UBND huyện ký | Chuyên viên Phòng TN&MT | 1 ngày |
|
B15 | Xem xét, chuyển HĐTĐ đến Văn phòng UBND huyện để trình UBND huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 0,5 ngày |
|
B16 | Xem xét, ký HĐTĐ và chuyển HĐTĐ đến CNVPĐKĐĐ | UBND huyện | 1 ngày |
|
B17 | Chuyển HĐTĐ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B18 | Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký GCN | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 2 ngày |
|
B19 | Kiểm tra, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký GCN | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B20 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày |
|
B21 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B22 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B23 | Trả kết quả đã giải quyết | Công chức BPMC | Không tính thời gian |
|
| Thống kê và theo dõi | |||
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 20 ngày |
|
20.2.2. Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ đến phòng TN&MT | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng TNMT | 1 ngày |
|
B5 | Kiểm tra hồ sơ, ký Tờ trình trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1 ngày |
|
B6 | Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về phòng TN&MT | UBND huyện | 1 ngày |
|
B7 | Chuyển hồ sơ và Quyết định đến CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng TNMT | 0,5 ngày |
|
B8 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B9 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định NVTC trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1,5 ngày |
|
B10 | Ký Phiếu chuyển thông tin | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1 ngày |
|
B11 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 3 ngày |
|
B12 | Chuyển thông báo đến Phòng TN&MT | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B13 | Chuyển thông báo đến chuyên viên để thực hiện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 0,5 ngày |
|
B14 | Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng TNMT | 1 ngày |
|
B15 | Xem xét, trình UBND huyện ky HĐTĐ | Lãnh đạo Phòng TNMT | 0,5 ngày |
|
B16 | Xem xét, ký HĐTĐ và chuyển HĐTĐ đến CNVPĐKĐĐ | UBND huyện | 1 ngày |
|
B17 | Chuyển HĐTĐ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B18 | Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 3 ngày |
|
B19 | Xém xét, ký xác nhận biến động trên GCN; chuyển GCN đã xác nhận cho chuyên viên | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày |
|
B20 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1 ngày |
|
B21 | Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 20 ngày |
|
II. LĨNH VỰC VIỄN THÁM (01 TTHC)
1. Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả, kết quả,; Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra, xem xét văn bản yêu cầu khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám: | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
B6 | Xem xét, ký văn bản; chuyển văn bản cho Công chức BPMC Sở TNMT tại TTPVHCC | UBND tỉnh | 2 ngày |
|
B7 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 07 ngày |
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (16 TTHC)
1. Nhóm 04 TTHC:
1.1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.2. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm;
1.3. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giấy, phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw, cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
1.4. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản, với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 31,5 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định: 45 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 13,5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 23 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định cấp Giấy phép | UBND tỉnh | 5 ngày |
|
B8 | - Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 31,5 ngày |
|
2. Nhóm 04 TTHC:
2.1. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm;
2.2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm;
2.3. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giấy, phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
2.4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản, với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
Thời gian thực hiện TTHC: 24,5 ngày làm việc
(Thời gian theo quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10,5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 16 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định cấp Giấy phép | UBND tỉnh | 5 ngày |
|
B8 | - Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24,5 ngày |
|
3. Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định: 21 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng | 10 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B5 | Ký duyệt văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định cấp Giấy phép | UBND tỉnh | 2 ngày |
|
B8 | - Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định: 16 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả. | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 7 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định cấp Giấy phép | UBND tỉnh | 2 ngày |
|
B8 | - Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày |
|
5. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 8 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B6 | Phát hanh văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | UBND tỉnh | 3 ngày |
|
B8 | - Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
|
6. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 15 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | UBND tỉnh | 3 ngày |
|
B8 | - Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 21 ngày |
|
7. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/ NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 8 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định bán hành Giấy phép | UBND tỉnh | 3 ngày |
|
B8 | - Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
|
8. Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định: 67 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 22 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ; Tham mưu xây dựng dự thảo văn bản xin ý kiến, văn bản mời họp. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 3,5 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xin ý kiến; trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét, ký ban hành văn bản xin ý kiến, mời họp góp ý. | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
|
B7 | Phát hánh văn bản; chuyển văn bản đến các cơ quan liên quan | Văn thư sở | 1/2 ngày |
|
B8 | Cho ý kiến góp ý; tham gia họp cho ý kiến | Các cơ quan liên quan | 20 ngày |
|
B9 | Tổng hợp ý kiến góp ý; xây dựng văn bản trình UBND tỉnh | Chuyên viên Pho ng QLTNN&KS | 08 ngày |
|
B10 | Xem xét kết quả tổng hợp của chuyên viên, trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 3 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày |
|
B12 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B13 | Xem xét, ban hành văn bản cho ý kiến; chuyển kết quả về TTPVHCC | UBND tỉnh | 5 ngày |
|
B14 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; | Công chức một cửa | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày |
|
9. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định: 11 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 3 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, nếu đủ điều kiện thì quyết định cấp lại Giấy phép | UBND tỉnh | 2 ngày |
|
B8 | - Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày |
|
10. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; tham mưu thực hiện các công việc sau: | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 18 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định phê duyệt | UBND tỉnh | 7 ngày |
|
B8 | - Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 28 ngày |
|
IV. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (17 TTHC)
1. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 66,5 ngày
(Thời gian theo quy định: 95 ngày, thời gian đã cắt giảm: 28,5 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 55,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 02 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TNMT | 1,5 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư sở | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định cấp giấy phép | UBND tỉnh | 5 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 66,5 ngày |
|
2. Nhóm 06 TTHC:
2.1. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
2.2. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
2.3. Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
2.4. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
2.5. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
2.6. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày
(Thời gian theo quy định: 50 ngày, thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 25,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư sở | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian | 35 ngày |
|
3. Phê duyệt trữ lượng khai thác khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 133 ngày
(Thời gian theo quy định: 190 ngày, thời gian đã cắt giảm: 57 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B3 | - Kiểm tra Báo cáo trữ lượng khoảng sản; kiểm tra thực địa (nếu cần thiết) | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 45,5 ngày |
|
B4 | Xém xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt, ký văn bản xin ý kiến chuyên gia. | Lãnh đạo Sở TNMT | 02 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến các chuyên gia để lấy ý kiến | Văn thư Sở TNMT | 01 ngày |
|
B7 | Chuyên gia cho ý kiến, gửi Sở TNMT | Các chuyên gia được ý kiến | 20 ngày |
|
B8 | Phân công Phòng QLTNN&KS tổng hợp ý kiến | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
|
B9 | Tổng hợp ý kiến chuyên gia; Xây dựng văn bản trình UBND tỉnh thẩm định Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xem xét | Phòng QLTNN&KS | 16 ngày |
|
B10 | Duyệt, ký văn bản trình UBND tỉnh thẩm định | Lãnh đạo Sở TNMT | 04 ngày |
|
B11 | Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TNMT | 0,5 ngày |
|
B12 | Thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật: (trong trường hợp cần thiết); tổ chức cuộc họp thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản | UBND tỉnh | 20 ngày |
|
B13 | Hoàn thiện Biên bản họp thẩm định | Phòng QLTNN&KS | 12 ngày |
|
Soạn thảo Tờ trình, dự thảo QĐ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, trình Lãnh đạo Sở | ||||
B12 | Xem xét hồ sơ , ký Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TNMT | 03 ngày |
|
B13 | Phát hành văn bản; chuyển đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B14 | Xem xét, ban hành Quyết định phê duyệt trữ: lượng khoáng sản; chuyển hồ sơ đến TTPVHCC | UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B15 | - Trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian | 133 ngày |
|
4. Đóng cửa mỏ khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 65 ngày
(Thời gian theo quy định: 93 ngày, thời gian đã cắt giảm: 28 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B3 | Xem xét hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 04 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản Chuyên viên dự thảo, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt, ký văn bản xin ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết) | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản xin ý kiến thành viên Hội đồng | Văn thư Sở TNMT | 0,5 ngày |
|
B7 | Thành viên hội đồng cho ý kiến, gửi Sở TNMT | Thành viên hội đồng | 10 ngày |
|
B8 | Tổng hợp ý kiến góp ý của hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng, lập tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định để tổ chức phiên họp Hội đồng. | Phòng QLTNN&KS | 03 ngày |
|
B9 | Xem xét dự thảo Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B10 | Duyệt, ký tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định. | Lãnh đạo STNMT | 01 ngày |
|
B11 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B12 | Chủ tịch Hội đồng quyết định thời điểm tổ chức phiên họp Hội đồng | Chủ tịch hội đồng | 04 ngày |
|
B13 | Tổ chức phiên họp hội hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 08 ngày |
|
Hoàn thiện biên bản họp thẩm định; Lâp Tờ trình, QĐ phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
| |||
B14 | Xem xét dự thảo Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
|
B15 | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt QĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
|
B16 | Phát hánh văn bản, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TNMT | 0,5 ngày |
|
B17 | Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sán | UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B18 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
B19 | Thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt; gửi báo cáo kết quả thực hiện đề án và đề nghị nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ. | Tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
B20 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
|
B21 | Xem xét báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. Soạn thảo văn bản mời các cơ quan có liên quan phối hợp xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. | Phòng QLTNN&KS | 08 ngày |
|
B18 | Duyệt, ký văn bản mời các cơ quan có liên quan | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
|
B19 | Phát hành văn bản; chuyển đến các cơ quan có liên quan | Văn thư Sở TN&MT | 0,5 ngày |
|
B20 | Tổ chức xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; | Các cơ quan liên quan, Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 2,5 ngày |
|
B21 | Xem xét dự thảo Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B22 | Xem xét hồ sơ , ký tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo sở | 01 ngày |
|
B23 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư | 01 ngày |
|
B24 | Xem xét, ban hành Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản; chuyển hồ sơ đến TTPVHCC | UBND tỉnh | 7 ngày |
|
B25 | - Trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian |
| 65 ngày |
|
5. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày.
(Thời gian theo quy định: 35 ngày, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 14 ngày |
|
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT. | UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian | 25 ngày |
|
6. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày
(Thời gian theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 6 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 7,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TNMT | 0,5 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT. | UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian | 14 ngày |
|
7. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày
(Thời gian theo quy định: 23 ngày, thời gian đã cắt giảm: 7 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 09 ngày |
|
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; trình UBND tỉnh | Văn thư sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT. | UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian | 16 ngày |
|
8. Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản, cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
8.1. Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 80,5 ngày
(Thời gian theo quy định: 115 ngày, thời gian đã cắt giảm: 34,5 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 68,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 02 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; trình UBND tỉnh | Văn thư sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT. | UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian | 80,5 ngày |
|
8.1. Trường hợp Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày
(Thời gian theo quy định: 40 ngày, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 17 ngày |
|
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt: hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư sở TNMT | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT. | UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian | 28 ngày |
|
8.3. Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày (Thời gian theo quy định: 72 ngày, thời gian đã cắt giảm: 22 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 41 ngày |
|
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT. | UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian | 50 ngày |
|
9. Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày
(Thời gian theo quy định: 57 ngày, thời gian đã cắt giảm: 17 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 0,5 ngày |
|
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 27 ngày |
|
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 02 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TNMT | 02 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT. | UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. | Công chức BPMC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian | 40 ngày |
|
10. Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
(Thời gian theo quy định: 10 ngày, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 2,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư sở | 1/4 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT. | UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. | Công chức BPMC | 1/2 ngày |
|
Tổng thời gian | 07 ngày |
|
11. Nhóm 02 TTHC:
11.1. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
11.2. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 78 ngày (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan và thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hoặc lập lại hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
(Thời gian theo quy định: 112 ngày, thời gian đã cắt giảm: 34 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức BPMC | 20 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B3 | Tiến hành xét chọn hồ sơ đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá; Soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân được xét chọn, không được xét chọn; Thời gian, địa điểm họp trao đổi về các thông tin liên quan đến phiên đấu giá; thời điểm khảo sát thực địa khu vực đấu giá; thời gian nộp phí tham gia đấu giá và tiền đặt trước cho tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 24,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt, ký văn bản thông báo và các văn bản có liên quan | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến các tổ chức, cá nhân, các cơ quan có liên quan. | Văn thư Sở TNMT | 1/2 ngày |
|
B7 | Đăng tải trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước khi tiến hành phiên đấu giá | Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B8 | Tổ chức phiên đấu giá | Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản | 20 ngày |
|
B9 | Dự thảo kết quả trúng đấu giá | chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 03 ngày |
|
B10 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
|
B11 | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày |
|
B12 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Bộ phận văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B13 | Phê duyệt kết quả trung đấu giá | UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B14 | Trả kết quả giải quyết TTHC; | BPMC/Sở TNMT/ Cổng thông tin điện tử của tỉnh | 02 ngày |
|
Tổng thời gian | 78 ngày |
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (03 TTHC)
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (03 TTHC)
1. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
(Thời gian theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả, kết quả, Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TN&MT | 3 ngày |
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến hoặc giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định | 3 ngày |
| ||
B4 | Duyệt văn bản xin ý kiến hoặc giấy mời các ngành liên quan | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1,5 ngày |
|
B5 | Gửi văn bản tới các cơ quan liên quan | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
|
B6 | Cho ý kiến hoặc thực hiện kiểm tra, họp thẩm định | Các cơ quan liên quan | 4 ngày |
|
B7 | Tổng hợp ý kiến thẩm định, kết quả kiểm tra, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng TN&MT | Chuyên viên Phòng TN&MT | 5 ngày |
|
B8 | Xem xét, ký duyệt Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và Thông báo thẩm định | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 01 ngày |
|
B9 | Chuyển kết quả xử lý về BPMC cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
|
B10 | Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC UBND huyện | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 20 ngày |
|
2. Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 14 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 6 ngày làm việc)
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 21 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 9 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả, kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC cấp huyện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TN&MT | 1 ngày | 1 ngày |
|
| Chuẩn bị các điều kiện để tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa. Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định | Chuyên viên phòng TN&MT | 01 ngày | 2 ngày |
|
B4 | Duyệt giấy mời thẩm định hoặc kiểm tra gửi các cơ quan liên quan | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B5 | Họp thẩm định hoặc kiểm tra thực địa | Các cơ quan liên quan | 01 ngày | 1 ngày |
|
B6 | Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng TN&MT | 1/2 ngày | 2,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B8 | Xem xét, Quyết định; chuyển Quyết định giao đất, thuê đất cho Phòng TN&MT | UBND cấp huyện | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B9 | Phân công xử lý hồ sơ sau khi có Quyết định | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B10 | Đối với trường hợp thuê đất: chuyển hồ sơ cho CNVPĐKĐĐ | Chuyên viên Phòng TN&MT |
| ||
B11 | CNVPĐKĐĐ có trách nhiệm chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cơ quan thuế | CNVPĐKĐĐ | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B12 | Cơ quan Thuế xác định và ban hành Thông báo về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất | Chi cục thuế | 1,5 ngày | 02 ngày |
|
B13 | Người được giao đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất, người được thuê đất nộp tiền thuê đất | Người sử dụng đất | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
| |
B14 | Viết GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và chuyển GCN, hồ sơ cho Phòng TN&MT | Chi nhánh VPĐKĐĐ | 1 ngày | 2 ngày |
|
B15 | Kiểm tra, trình UBND cấp huyện cấp GCN | Phòng TN&MT | 1 ngày | 1,5 ngày |
|
B16 | Ký Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1,5 ngày |
|
B17 | Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển GCN cho Phòng TNMT | CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B18 | Tổ chức giao đất trên thực địa | Phòng TN&MT | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B19 | Chuyển kết quả xử lý cho Công chức BPMC | Phòng TN&MT | 1/4 ngày | 1/4ngày |
|
B20 | Trả kết quả TTHC Thống kê và theo dõi. | Công chức BPMC UBND cấp huyện | Không tính thời gian |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày | 21 ngày |
|
3. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 5 ngày làm việc)
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TN&MT |
|
|
|
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TN&MT | 1 ngày | 2 ngày |
|
B4 | Chuẩn bị các điều kiện để tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa. Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định | Chuyên viên phòng TN&MT | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B5 | Duyệt giấy mời thẩm định hoặc kiểm tra gửi các cơ quan liên quan | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/4 ngày | 1 ngày |
|
B6 | Họp thẩm định hoặc kiểm tra thực địa | Các cơ quan liên quan |
|
|
|
B7 | Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo tờ trình, Quyết định chuyển mục đích | Chuyên viên Phòng TN&MT | 1 ngày | 1,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1 ngày | 1,5 ngày |
|
B9 | Đóng dấu tờ trình, trình dự thảo Quyết định và hồ sơ, tài liệu liên quan | Chuyên viên Phòng TN&MT |
| ||
B10 | Xem xét, ký duyệt Quyết định | UBND cấp huyện | 1 ngày | 2 ngày |
|
B11 | Phân công xử lý hồ sơ sau khi có Quyết định | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B12 | Chuyển hồ sơ cho CNVPĐKĐĐ | Chuyên viên Phòng TN&MT |
| ||
B13 | Chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cơ quan thuế | CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 2 ngày |
|
B14 | Ban hành Thông báo về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất | Chi cục thuế | 1 ngày | 2 ngày |
|
B15 | Người được chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định | Người sử dụng đất | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
| |
B16 | Viết GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và chuyển GCN, hồ sơ cho Phòng TN&MT | Chi nhánh VPĐKĐĐ | 1 ngày | 2 ngày |
|
B17 | Kiểm tra, trình UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận | Phòng TN&MT | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B18 | Ký Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B19 | Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển GCN cho Phòng TNMT | Chi nhánh VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày |
|
B20 | Tổ chức giao đất trên thực địa | Phòng TN&MT | 1/2 ngày | 1 ngày |
|
B21 | Chuyển kết quả xử lý cho Công chức BPMC UBND huyện, thành phố | Phòng TN&MT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B22 | Thống kê và theo dõi | Công chức BPMC UBND cấp huyện | Không tính thời gian |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày | 20 ngày |
|