Quyết định 2772/QĐ-UBND Lạng Sơn 2020 thay thế quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc Sở TN&MT

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2772/QĐ-UBND

Quyết định 2772/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng SơnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2772/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành:29/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 2772/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2772/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2772/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

Số: 2772/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Lạng Sơn, ngày 29 tháng 12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

----------------------------------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 và Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 479/TTr-STNMT ngày 03/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 2220/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở: Nội vụ, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế tỉnh, Ban quản lý Khu KTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh,
- Các phòng CV, TT THCB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

Phụ lục I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

__________

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (21 TTHC)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (19 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (10 TTHC)

 

1

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

2

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

 

4

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

5

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất

 

6

Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

7

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

 

8

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

9

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

10

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

II

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09 TTHC)

11

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

Sở TN&MT

12

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Sở TN&MT

13

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Sở TN&MT

14

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

Sở TN&MT

15

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

Sở TN&MT

16

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Sở TN&MT

17

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Sở TN&MT

18

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Sở TN&MT

19

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

Sở TN&MT

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

 

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC)

 

1

Đăng ký khai thác nước dưới đất

 

2

Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các Dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA ĐÃ RÀ SOÁT CẮT GIẢM

Các cụm từ viết tắt:

- Tài nguyên và Môi trường: TNMT

- Quản lý- đất đai: QLĐĐ

- Văn phòng Đăng ký- đất đai: VPĐKĐĐ

- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: CNVPĐKĐĐ

- Giấy chứng nhận: GCN

- Bộ phận Một cửa: BPMC

- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (19 TTHC)

I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (10 TTHC)

1. Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 15 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 20 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

1.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức
BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo
VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức
VPĐKĐĐ

06 ngày

11 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng QLĐĐ

Lãnh đạo
VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình

Chuyên viên phòng QLĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B7

Ký phiếu trình, trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B8

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

01 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B10

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức
VPĐKĐĐ

03 ngày

03 ngày

 

B11

Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức
BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

15 ngày

20 ngày

 

 

1.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

06 ngày

11 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức
VPĐKĐĐ

1,5 ngày

1,5 ngày

 

B7

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B9

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức
CNVPĐKĐĐ

03 ngày

03 ngày

 

B10

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức
BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

15 ngày

20 ngày

 

2. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 07 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 12 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

2.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức hoặc cán bộ VPĐKĐĐ

02 ngày

5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng QLĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng QLĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B7

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B8

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

01 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo

VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B10

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B11

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

07 ngày

12 ngày

 

 

2.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

02 ngày

05 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

1,5 ngày

 

B7

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B9

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B10

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

07 ngày

12 ngày

 

3. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 15 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Thông báo trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức
CNVPĐKĐĐ

3,5 ngày

8,5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ.

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B6

Kiểm trả hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức
VPĐKĐĐ

1,5 ngày

1,5ngày

 

B7

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B9

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức
CNVPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B10

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức
BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

4. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Tổng thời gian thực hiện:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 15 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

4.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức
BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo
VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

3,5 ngày

8,5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng QLĐĐ.

Lãnh đạo
VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng QLĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B7

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B8

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và

GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

01 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B10

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về

BPMC

Viên chức
VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B11

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

4.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

4.2.1. Trường hợp thuộc thẩm quyền đính chính của Sở Tài nguyên và Môi trường:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

 

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

3,5 ngày

8,5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ.

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức VPĐKĐĐ

1,5 ngày

1,5 ngày

 

B7

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và

GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B9

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B10

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

4.2.2. Trường hợp thuộc thẩm quyền đính chính của UBND cấp huyện:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

3,5 ngày

8,5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng TN&MT

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TN&MT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng TN&MT.

Chuyên viên phòng TN&MT

01 ngày

01 ngày

 

B7

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng TN&MT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B8

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

01 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B10

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B11

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

5. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 15 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

5.1. Đối với tổ chức:

5.1.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức một
cửa/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

02 ngày

06 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng QLĐĐ.

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B6

Kiểm trả hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng QLĐĐ

1,5 ngày

2,5 ngày

 

B7

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B8

Kiểm tra, ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

01 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B10

Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B11

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

5.1.2. Trường hợp cấp lại Trang bổ sung:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

5,5 ngày

10,5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ: Ký Quyết định hủy, đồng thời cấp lại trang bổ sung.

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

02 ngày

02 ngày

 

B5

Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B6

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

5.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

5.2.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Hồ sơ tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 ngày

3,5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

1,5 ngày

 

B7

Ký duyệt tờ trình, chuyển Lãnh đạo phòng QLĐĐ.

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B9

Kiểm trả hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng QLĐĐ

1,5 ngày

2,5 ngày

 

B10

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B11

Kiểm tra, ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

01 ngày

 

B12

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B13

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B14

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B15

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức Bộ phận một cửa

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

5.2.2. Trường hợp cấp lại Trang bổ sung:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; Ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

5,5 ngày

10,5 ngày

 

B5

Ký Quyết định hủy, đồng thời cấp lại trang bổ sung.

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

02 ngày

02 ngày

 

B6

Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B7

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

6. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc

Trường hợp sử dụng đất tại các xã: Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

6.1. Đối với tổ chức

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

5,5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, Ký Quyết định.

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

02 ngày

 

B5

Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

 

B6

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

 

 

6.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

5,5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký Quyết định.

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

02 ngày

 

B5

Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 ngày

 

B6

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

 

7. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 30 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

7.1. Đối với tổ chức

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

16,5 ngày

21,5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ: Ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

02 ngày

02 ngày

 

B5

Đóng dấu vào đơn; cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai để quản lý.

Viên chức VPĐKĐĐ

10 ngày

10 ngày

 

B6

Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

30 ngày

35 ngày

 

 

7.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

16,5 ngày

21,5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, văn bản

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

02 ngày

02 ngày

 

B5

Đóng dấu vào đơn; cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai để quản lý.

Viên chức CNVPĐKĐĐ

10 ngày

10 ngày

 

B6

Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

30 ngày

35 ngày

 

8. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 15 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 20 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

8.1. Đối với tổ chức

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

7,5 ngày

12,5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ: Ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B5

Đóng dấu vào đơn; cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai để quản lý.

Viên chức VPĐKĐĐ

05 ngày

05 ngày

 

B6

Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

15 ngày

20 ngày

 

 

8.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký.

- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai và gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

UBND cấp xã

06 ngày

11 ngày

 

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

5 ngày

5 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký duyệt các văn bản liên quan

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B7

Đóng dấu vào đơn; Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai để quản lý.

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B8

Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

15 ngày

20 ngày

 

9. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 03 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 08 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

9.1. Đối với tổ chức

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

02 ngày

 

B4

Ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B5

Đóng dấu vào đơn và Giấy chứng nhận; cập nhật chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận cho công chức một cửa.

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

04 ngày

 

B6

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

1/4 ngày

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

03 ngày

08 ngày

 

 

9.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 ngày

02 ngày

 

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B6

Đóng dấu vào đơn và Giấy chứng nhận; cập nhật chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận cho công chức một cửa.

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

04 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

1/2 ngày

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

03 ngày

08 ngày

 

10. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc

(Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

Trường hợp sử dụng đất tại các xã: Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc)

10.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

1,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 ngày

 

B6

Đóng dấu vào đơn; cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu.

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

 

B7

Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

05 ngày

 

 

10.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

01 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

01 ngày

 

B6

Đóng dấu vào đơn; cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu.

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 ngày

 

B7

Trả kết quả TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

05 ngày

 

II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09 TTHC)

1. Nhóm 08 TTHC:

8.1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất);

8.2. Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai;

8.3. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận;

8.4. Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu;

8.5. Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký;

8.6. Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

8.7. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở;

8.8. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.

1.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

08 giờ

 

B4

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

04 giờ

 

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Viên chức VPĐKĐĐ

02 giờ

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

04 giờ

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

24 giờ

 

 

 1.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian
thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

08 giờ

 

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

04 giờ

 

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

02 giờ

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

04 giờ

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

24 giờ

 

2. Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.

2.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

02 giờ

 

B4

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 giờ

 

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Viên chức VPĐKĐĐ

01 giờ

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

01 giờ

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

08 giờ

 

 

2.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian
thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

02 giờ

 

B4

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

01 giờ

 

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 giờ

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

01 giờ

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

08 giờ

 

B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (02 TTHC)

I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC)

1. Đăng ký khai thác nước dưới đất:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TN&MT

Công chức BPMC UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra nội dung thông tin
- Trường hợp không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện đăng ký), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân, tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức.
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Dự thảo kết quả xử lý trình Lãnh đạo phòng xem xét).

Chuyên viên Phòng TN&MT

3,5 ngày

 

B4

Xem xét kết quả xử lý của chuyên viên, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

 

B6

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

7 ngày

 

2. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TN&MT

Công chức BPMC UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra nội dung thông tin
- Trường hợp không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện đăng ký), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân, tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức.
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo

Chuyên viên Phòng TN&MT

23 ngày

 

B4

Xem xét kết quả xử lý của chuyên viên, trình

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

2 ngày

 

B6

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

28 ngày

 

Phụ lục II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
___________

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (58 TTHC)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (55 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Các cơ quan tham gia phối hợp giải quyết

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (21 TTHC)

 

1

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

UBND tỉnh, UBND huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế

2

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã

3

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Sở Tài nguyên và môi trường, Cơ quan Thuế

4

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

UBND tỉnh, UBND huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế

5

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Sở Tài nguyên và môi trường, Cơ quan Thuế

6

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Sở Tài nguyên và môi trường, Cơ quan Thuế

7

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện; UBND cấp xã

8

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện; UBND cấp xã

9

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

10

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức

11

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND xã

12

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND huyện, thành phố; UBND xã

13

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện, thành phố; UBND xã

14

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Sở Tài nguyên và môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

15

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

UBND tỉnh, UBND huyện, Cơ quan Thuế, Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

16

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

UBND tỉnh, UBND huyện, Cơ quan Thuế, Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

17

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế, Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

18

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế

19

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Sở Tài nguyên và môi trường, Cơ quan Thuế, UBND cấp xã

20

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế các huyện

21

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

UBND tỉnh, UBND huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế

II

LĨNH VỰC VIỄN THÁM (01 TTHC)

 

1

Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

III

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (16 TTHC)

 

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

2

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;

4

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

5

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

7

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

9

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

11

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

12

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

13

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

14

Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

15

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

16

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

III

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (17 TTHC)

 

1

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

2

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

3

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

4

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

5

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

6

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

7

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

8

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

9

Đóng cửa mỏ khoáng sản

 

10

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

 

11

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

12

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

13

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

 

14

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

15

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

 

16

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

 

17

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Các cơ quan tham gia phối hợp giải quyết

 

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (03 TTHC)

 

1

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã, các cơ quan liên quan

2

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã, Chi Cục Thuế, Chi nhánh VPĐKĐĐ

3

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND xã, Chi Cục Thuế, Chi nhánh VPĐKĐĐ

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Các cụm từ viết tắt:

- Tài nguyên và Môi trường: TNMT

- Quản lý- đất đai: QLĐĐ

- Văn phòng Đăng ký- đất đai: VPĐKĐĐ

- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký- đất đai: CNVPĐKĐĐ

- Bộ phận BPMC: BPMC

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

- Giấy chứng nhận: GCN

- Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản: QLTNN&KS

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (56 TTHC)

I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (21 TTHC)

1. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Tổng thời gian thực hiện:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 07 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 12 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

1.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Kiểm tra hồ sơ, đủ điều kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định gia hạn trình lãnh đạo Sở.

Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

 

B3

Kiểm tra, ký tờ trình, kèm theo dự thảo QĐ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TNMT

1/4 ngày

01 ngày

 

B4

Ban hành Quyết định gia hạn; chuyển Quyết định về STN&MT.

UBND tỉnh

01 ngày

01 ngày

 

B5

Chuyển Quyết định đến phòng QLĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B6

Chuyển Quyết định kèm theo hồ sơ gia hạn đến Văn phòng ĐKĐĐ

Phòng QLĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B7

Chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Văn phòng ĐKĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

 

B8

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính

Cục thuế tỉnh

1,5 ngày

03 ngày

 

B9

Trình Lãnh đạo sở ký HĐTĐ sau khi người sử dụng đất hoàn thành NVTC

Phòng QLĐĐ

1/4 ngày

01 ngày

 

B10

Ký HĐTĐ, chuyển phòng QLĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B11

Chuyển Hợp đồng thuê đất đến Văn phòng ĐKĐĐ

Phòng QLĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B12

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC

Văn phòng ĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B13

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

1/2 ngày

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

07 ngày

12 ngày

 

1.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Phòng TNMT

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Kiểm tra hồ sơ, trình dự thảo Quyết định gia hạn trình UBND cấp huyện

Phòng TNMT

01 ngày

02 ngày

 

B3

Ký ban hành Quyết định gia hạn

UBND cấp huyện

01 ngày

01 ngày

 

B4

Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Phòng TNMT

0,5 ngày

01 ngày

 

B5

Chuyển thông tin đến Chi Cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính

Chi nhánh VPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B6

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính

Chi cục Thuế

1,5 ngày

03 ngày

 

B7

Trình Lãnh đạo UBND huyện ký Hợp đồng thuê đất; Chuyển Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánh VPĐKĐĐ

Phòng TNMT

0,5 ngày

02 ngày

 

B8

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC

Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B9

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

Thống kê và theo dõi

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

07 ngày

12 ngày

 

2. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Tổng thời gian thực hiện:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 05 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 10 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

 

B1

Tiếp nhận hồ sơ; Ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

02 ngày

 

B4

Chuyển hồ sơ về UBND cấp xã để xác nhận

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B5

Kiểm tra nếu đủ điều kiện thì xác nhận vào đơn gia hạn, chuyển CNVPĐKĐĐ

UBND cấp xã

2 ngày

4 ngày

 

B6

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B8

Ký xác nhận vào đơn xin gia hạn và xác nhận trên GCN

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B9

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B10

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC

1/2 ngày

1/2 ngày

 

Thống kê và theo dõi

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

05 ngày

10 ngày

 

3. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

3.1. Trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.

Tổng thời gian thực hiện:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: không quá 15 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

3.1.1. Đối với tổ chức:

3.1.1.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký.

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

2 ngày

 

B4

Ký Phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Bàn hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

3 ngày

3 ngày

 

B6

Chuyển thông báo cho chuyên viên

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển Lãnh đạo

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B8

Duyệt hồ sơ, chuyển phòng QLĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B10

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng QLĐĐ

0,5 ngày

1,5 ngày

 

B11

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B12

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

01 ngày

 

B13

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B14

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B15

Trả kết quả đã giải quyết
Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

 

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

3.1.1.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

 

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký.

Viên chức VPĐKĐĐ

1,5 ngày

4,5 ngày

 

B4

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

4 ngày

5 ngày

 

B6

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký xác nhận

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B8

Duyệt hồ sơ, Ký duyệt, xác nhận trên Giấy chứng nhận; Chuyển chuyển viên VPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B9

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B10

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

3.1.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

3.1.2.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

2 ngày

 

B4

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ

Chi cục Thuế

3 ngày

3 ngày

 

B6

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

1,5 ngày

 

B8

Duyệt hồ sơ, Chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B10

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký GCN

Viên chức VPĐKĐĐ

1 ngày

2 ngày

 

B11

Xem xét, ký GCN chuyển Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B12

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B13

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B14

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC


0,5 ngày

0,5 ngày

 

 

Thống kê và theo dõi

 

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

3.1.2.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC /NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ ký.

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1,5 ngày

4,5 ngày

 

B4

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ

Chi cục Thuế

4 ngày

5 ngày

 

B6

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ, trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ xem xét

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B8

Duyệt hồ sơ, Ký duyệt, xác nhận trên Giấy chứng nhận; Chuyển viên chức chi nhánh VPĐKĐĐ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B9

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B10

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC

 

0,5 ngày

 

 

Thống kê và theo dõi

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

3.2. Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất:

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 08 ngày làm việc 08 giờ = 64 giờ (Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)

3.2.1. Đối với tổ chức:

3.2.1.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

04 giờ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 giờ

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký.

Viên chức VPĐKĐĐ

02 giờ

08 giờ

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

02 giờ

08 giờ

 

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

02 giờ

04 giờ

 

B6

Kiểm tra hồ sơ lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng QLĐĐ

02 giờ

08 giờ

 

B7

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

02 giờ

08 giờ

 

B8

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

02 giờ

08 giờ

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 giờ

04 giờ

 

B10

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức hoặc cán bộ VPĐKĐĐ

02 giờ

04 giờ

 

B11

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

04 giờ

04 giờ

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

24 giờ

64 giờ

 

 

3.2.1.2 Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

04 giờ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

04 giờ

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp đủ điều kiện thì hoàn thiện hồ sơ, trình LĐ xem xét

Viên chức VPĐKĐĐ

04 giờ

36 giờ

 

B4

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

04 giờ

08 giờ

 

B5

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

04 giờ

08 giờ

 

B6

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC

04 giờ

04 giờ

 

 

Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

 

 

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

24 giờ

64 giờ

 

 

3.2.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

3.2.2.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

04 giờ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

01 giờ

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, ứng yêu cầu thì hoàn thiện hồ sơ.

Viên chức CNVPĐKĐĐ

02 giờ

08 giờ

 

B4

Ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét.

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

02 giờ

08 giờ

 

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

02 giờ

08 giờ

 

B6

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký GCN

Viên chức VPĐKĐĐ

04 giờ

12 giờ

 

B7

Kiểm tra, ký GCN, Chuyển CN VPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

02 giờ

08 giờ

 

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

01 giờ

04 giờ

 

B9

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

02 giờ

04 giờ

 

B10

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

04 giờ

04 giờ

 

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

24 giờ

64 giờ

 

 

3.2.2.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

04 giờ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

04 giờ

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp đủ điều kiện thì hoàn thiện hồ sơ, trình LĐ xem xét, xác nhận trên GCN.

Viên chức CNVPĐKĐĐ

04 giờ

36 giờ

 

B4

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

04 giờ

08 giờ

 

B5

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

04 giờ

08 giờ

 

B6

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC

04 giờ

04 giờ

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

24 giờ

64 giờ

 

 

3.3. Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 05 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 10 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)

3.3.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, ứng yêu cầu thì hoàn thiện hồ sơ.

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

2 ngày

 

B4

Ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét.

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B6

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình
Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký GCN

Viên chức VPĐKĐĐ

1 ngày

2 ngày

 

B7

Kiểm tra, ký GCN, Chuyển Chi nhánh VPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B8

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B9

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

 

B10

Trả kết quả đã giải quyết
Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

1/2 ngày

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

05 ngày

10 ngày

 

 

3.3.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp đủ điều kiện thì hoàn thiện hồ sơ, trình LĐ xem xét

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1,5 ngày

6,5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

01 ngày

1 ngày

 

B5

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức hoặc cán bộ CNVPĐKĐĐ

01 ngày

1 ngày

 

B6

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

 

Thống kê, theo dõi

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

05 ngày

10 ngày

 

4. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 30 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)

4.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ đến phòng QLĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì soạn tờ trình và dự thảo Quyết định

Chuyên viên phòng QLĐĐ

7,5 ngày

7,5 ngày

 

B5

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình đề nghị thu hồi và cho thuê

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B6

Ký tờ trình kèm theo hồ sơ và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

01 ngày

 

B7

Xem xét, ban hành Quyết định thu hồi, cho thuê đất; chuyển hồ sơ và Quyết định về sở TN&MT

UBND tỉnh

03 ngày

03 ngày

 

B8

Chuyển Quyết định thu hồi, cho thuê đến Phòng QLĐĐ

Lãnh đạo Sở TN&MT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B9

Chuyển Quyết định thu hồi, thuê đến chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B10

Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

01 ngày

02 ngày

 

B11

Trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B12

Ký Hợp đồng thuê đất chuyển phòng QLĐĐ

Lãnh đạo Sở TN&MT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B13

Chuyển hồ sơ, hợp đồng thuê đất và Quyết định đến VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B14

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B15

Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức VPĐKĐĐ

02 ngày

03 ngày

 

B16

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B17

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

04 ngày

05 ngày

 

B18

Phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B19

Soạn tờ trình kèm theo hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Viên chức VPĐKĐĐ

1,5 ngày

3,5 ngày

 

B20

Ký tờ trình kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B21

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B22

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B23

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B24

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B25

Thống kê và theo dõi

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

30 ngày

35 ngày

 

 

4.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ đến phòng TN&MT

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì soạn tờ trình và dự thảo Quyết định

Chuyên viên phòng TN&MT

8,5 ngày

9,5 ngày

 

B5

Kiểm tra hồ sơ, ký Tờ trình đề nghị thu hồi, cho thuê đất trình UBND huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

01 ngày

01 ngày

 

B6

Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về phòng TN&MT

UBND huyện

01 ngày

01 ngày

 

B7

Chuyển Quyết định thu hồi, cho thuê đến chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B8

Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo UBND huyện ký

Chuyên viên Phòng TN&MT

02 ngày

02 ngày

 

B9

Xem xét, trình UBND huyện ký HĐTĐ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

01 ngày

01 ngày

 

B10

Xem xét, ký HĐTĐ; chuyển phòng TN&MT

UBND huyện

01 ngày

01 ngày

 

B11

Chuyển hồ sơ, hợp đồng thuê đất và Quyết định đến CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B12

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B13

Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo

Viên chức CNVPĐKĐĐ

02 ngày

03 ngày

 

B14

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B15

Bàn hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ

Chi cục Thuế

04 ngày

05 ngày

 

B16

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B17

Soạn tờ trình kèm theo hồ sơ để trình
Lãnh đạo UBND huyện ký GCN

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 ngày

03 ngày

 

B18

Ký tờ trình kèm theo hồ sơ chuyển đến
VP UBND huyện để trình Lãnh đạo
UBND huyện ký GCN

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B19

Xem xét, ký GCN; chuyển CN VPĐKĐĐ

UBND huyện

01 ngày

01 ngày

 

B20

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B21

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B24

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

 

Thống kê và theo dõi

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

30 ngày

35 ngày

 

5. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 15 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)

5.1. Đối với tổ chức:

5.1.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

2 ngày

 

B4

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

3 ngày

3 ngày

 

B6

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B8

Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B10

Kiểm tra hồ sơ lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng QLĐĐ

0,5 ngày

1,5 ngày

 

B11

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B12

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

01 ngày

 

B13

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B14

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B15

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

5.1.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ

Công chức
BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính

Viên chức VPĐKĐĐ

1,5 ngày

4,5 ngày

 

B4

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

04 ngày

05 ngày

 

B6

Chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ xem xét, ký xác nhận

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B8

Ký duyệt, xác nhận trên Giấy chứng nhận; Chuyển viên chức VPĐKĐĐ

Lãnh đạo

VPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B9

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B11

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức
BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

 

Thống kê và theo dõi

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

5.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

5.2.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

 

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức

BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

2 ngày

 

B4

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ

Chi cục Thuế

3 ngày

3 ngày

 

B6

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B8

Ký duyệt hồ sơ; Chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B10

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký GCN

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

2,5 ngày

 

B11

Xem xét, ký GCN chuyển Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B12

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B13

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B14

Trả kết quả đã giải quyết
Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

5.2.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1,5 ngày

4,5 ngày

 

B4

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Bàn hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ

Chi cục Thuế

04 ngày

05 ngày

 

B6

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ, trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ xem xét, ký xác nhận

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B8

Ký duyệt, xác nhận trên GCN; Chuyển chuyển viên chi nhánh VPĐKĐĐ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B9

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

01 ngày

 

B10

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

 

Thống kê và theo dõi

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

6. Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 15 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)

6.1. Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký.

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

2 ngày

 

B4

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

3 ngày

3 ngày

 

B6

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo Sở

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B8

Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B10

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng QLĐĐ

0,5 ngày

1,5 ngày

 

B11

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B12

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

1 ngày

 

B13

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B14

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B15

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

 

Thống kê và theo dõi

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

6.2. Trường hợp xác nhận trên Giấy chứng nhận:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin

Viên chức VPĐKĐĐ

1,5 ngày

4,5 ngày

 

B4

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính

Cục Thuế tỉnh

4 ngày

5 ngày

 

B6

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký xác nhận

Viên chức VPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B8

Ký duyệt, xác nhận trên Giấy chứng nhận; Chuyển chuyển viên VPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B9

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

1 ngày

 

B10

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

 

Thống kê và theo dõi

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

7. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 10 ngày làm việc)

(Trường hợp sử dụng đất tại các xã: Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 20 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả, kết quả, Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá, 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

3 ngày

 

B4

Tham mưu tổ chức cuộc họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa

Chuyên viên phòng QLĐĐ

3 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến hoặc giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1 ngày

 

B6

Duyệt văn bản xin ý kiến hoặc giấy mời các ngành liên quan

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

 

B7

Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định hoặc giấy mời họp thẩm định, kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan

Văn thư Sở TNMT

0,5 ngày

 

B8

Tham gia góp ý kiến bằng văn bản hoặc họp thẩm định, tham gia kiểm tra thực địa

Sở Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế: tỉnh, UBND cấp huyện; UBND cấp xã

5 ngày

 

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định trình Lãnh đạo

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

3 ngày

 

B10

Xem xét, kiểm tra nội dung thẩm định trình Lãnh đạo Sở xem xét.

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1 ngày

 

B11

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở TNMT

1 ngày

 

B12

Phát hành văn bản, chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở TNMT tại TTPVHCC

Văn thư Sở, NVBĐ

0,5 ngày

 

B13

Trả kết quả cho cá nhẩn/tổ chức

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

Thống kê và theo dõi

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

20 ngày

 

8. Nhóm 02 TTHC:

8.1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

8.2. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 14 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 06 ngày làm việc)

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 21 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 09 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLĐĐ

Công chức một cửa/NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

1 ngày

2 ngày

 

B4

Tham mưu tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa

Chuyên viên phòng QLĐĐ

01 ngày

1 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B6

Duyệt giấy mời các ngành liên quan

Lãnh đạo Sở TNMT

1/2 ngày

1 ngày

 

B7

Gửi hồ sơ hoặc giấy mời kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan

Văn thư Sở TNMT

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B8

Họp thẩm định, kiểm tra thực địa

Các cơ quan có liên quan

 

 

 

B9

Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo tờ trình, Quyết định giao đất, thuê đất

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

1 ngày

2 ngày

 

B10

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét.

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B11

Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định

Lãnh đạo Sở TNMT

1/2 ngày

1 ngày

 

B12

Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở TNMT

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B13

Xem xét, Quyết định; chuyển Quyết định giao đất, thuê đất cho Sở TNMT

UBND tỉnh

02 ngày

03 ngày

 

B14

Phân công xử lý hồ sơ sau khi có Quyết định giao đất, cho thuê đất

Lãnh đạo sở TNMT

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B15

Đối với trường hợp thuê đất: Chuẩn bị hồ sơ, chủ trì, phối hợp với cơ quan tài chính và cơ quan thuế thống nhất lựa chọn phương pháp xác định giá đất

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

 

 

 

B16

Căn cứ phương pháp xác định giá đất đã xác định thực hiện luân chuyển hồ sơ như sau:

+ Trường hợp áp dụng phương pháp hệ số Điều chỉnh giá đất thì chuyển hồ sơ cho VPĐKĐĐ

+ Trường hợp áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp, thu nhập, chiết trừ, thặng dư thì Sở TNMT lập phương án giá đất gửi Hội đồng thẩm định giá đất của địa phương do Sở Tài chính làm thường trực Hội đồng để thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể. Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt giá đất của UBND tỉnh, Sở TNMT chuyển hồ sơ cho VPĐKĐĐ

Phòng QLĐĐ

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

 

B17

VPĐKĐĐ có trách nhiệm chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cơ quan thuế hoặc cơ quan tài chính.

VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B18

- Sở Tài chính có trách nhiệm thực hiện những công việc sau: Báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định giá đất của địa phương tổ chức thẩm định giá đất, gửi kết quả thẩm định cho cơ quan TNMT. Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định giá, cơ quan TNMT có trách nhiệm hoàn thiện phương án giá đất trình UBND tỉnh quyết định theo quy định.

+ Xác định các khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp trên cơ sở hồ sơ do VPĐKĐĐ chuyển đến.

Sở Tài chính

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

 

B19

Xác định và ban hành Thông báo về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất

Cơ quan Thuế

1,5 ngày

1,5 ngày

 

B20

Người được giao đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất, người được thuê đất nộp tiền thuê đất

Tổ chức sử dụng đất

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

 

B21

Soạn thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và trình Giám đốc Sở ký Giấy chứng nhận

VPĐKĐĐ

1 ngày

1,5 ngày

 

B22

Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Giám đốc Sở TNMT

1/2 ngày

1 ngày

 

B23

Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển Giấy chứng nhận cho Công chức một cửa của sở TNMT tại TTPVHCC

VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B24

Tổ chức giao đất trên thực địa

Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B25

Chuyển kết quả xử lý cho Công chức BPMC cấp tỉnh tại TTPVHCC

Phòng QLĐĐ/ NVBĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B26

Thống kê và theo dõi
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức BPMC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày

21 ngày

 

9. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 18 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 07 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLĐĐ

Công chức một cửa/ NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá nửa ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B4

Tham mưu tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa

Chuyên viên phòng QLĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B5

Xem xét, trình giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/4 ngày

0,5 ngày

 

B6

Duyệt giấy mời các ngành liên quan

Lãnh đạo Sở TNMT

1/4 ngày

0,5 ngày

 

B7

Gửi hồ sơ hoặc giấy mời kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan

Văn thư Sở TNMT

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B8

Họp thẩm định, kiểm tra thực địa

Các cơ quan nhà nước có liên quan

1/2 ngày

1 ngày

 

B9

Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định; dự thảo tờ trình, Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

2 ngày

 

B10

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, dự thảo trình Lãnh đạo Sở xem xét.

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

 

B11

Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định

Lãnh đạo Sở TNMT

1/2 ngày

01 ngày

 

B12

Phát hành văn bản; Chuyển đến UBND tỉnh.

Văn thư Sở

1/4 ngày

1/4ngày

 

B13

Xem xét, Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất; chuyển Quyết định cho Sở TNMT

UBND tỉnh

01 ngày

02 ngày

 

B14

Phân công xử lý hồ sơ sau khi có Quyết định

Lãnh đạo sở TNMT

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B15

Chuẩn bị hồ sơ, chủ trì, phối hợp với cơ quan tài chính và cơ quan thuế thống nhất lựa chọn phương pháp xác định giá đất

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

 

B16

Căn cứ phương pháp xác định giá đất đã xác định thực hiện luân chuyển hồ sơ như sau:

+ Trường hợp áp dụng phương pháp hệ số Điều chỉnh giá đất thì chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai.

+ Trường hợp áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp, thu nhập, chiết trừ, thặng dư thì Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án giá đất gửi Hội đồng thẩm định giá đất của địa phương do Sở Tài chính làm thường trực Hội đồng để thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể. Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt giá đất của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở TNMT chuyển hồ sơ cho VPĐKĐĐ

Phòng QLĐĐ

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

 

B17

Chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cơ quan thuế hoặc cơ quan tài chính.

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

 

B18

- Sở Tài chính:

+ Báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định giá đất của địa phương tổ chức thẩm định giá đất và gửi kết quả thẩm định cho cơ quan tài nguyên và môi trường.

Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định giá, cơ quan tài nguyên và môi trường có trách nhiệm hoàn thiện phương án giá đất trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định theo quy định.

+ Xác định các Khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp trên cơ sở hồ sơ do Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến

Sở Tài chính

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

Không tính vào thời gian thực hiện
TTHC

 

B19

Cơ quan Thuế xác định và ban hành Thông báo về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất

Cục Thuế tỉnh

01 ngày

1,5 ngày

 

B20

Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định

Người sử dụng đất

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

 

B21

Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và trình Giám đốc Sở ký Giấy chứng nhận

VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B22

Ký Giấy chứng nhận

Giám đốc Sở TN&MT

1/2 ngày

01 ngày

 

B23

Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển Giấy chứng nhận BPMC

VPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B24

Tổ chức giao đất trên thực địa

Phòng QLĐĐ Sở TN&MT

1/2 ngày

01 ngày

 

B25

Chuyển kết quả xử lý cho BPMC cấp tỉnh tại TTPVHCC

Phòng QLĐĐ/ NVBĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B26

Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

Không tính thời gian

 

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

18 ngày

 

10. Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

10.1. Trường hợp điều chỉnh làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện trong quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

2,5 ngày

 

B4

Tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa

Chuyên viên phòng QLĐĐ

2 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1 ngày

 

B6

Duyệt giấy mời các ngành liên quan

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

 

B7

Gửi hồ sơ hoặc giấy mời kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan

Bộ phận Văn thư Sở TNMT

0,5 ngày

 

B8

Ý kiến thẩm định/kiểm tra thực địa

Các cơ quan nhà nước có liên quan

1 ngày

 

B9

Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo tờ trình, Quyết định

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

2 ngày

 

B10

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét.

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B11

Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

 

B12

Phát hành văn bản; chuyển đến UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B13

Xem xét, lập hồ sơ gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường.

UBND tỉnh

3 ngày

 

B14

Thẩm định hồ sơ và trình Thủ tướng Chính phủ. Xin ý kiến các cơ quan khác nếu cần thiết.

Bộ TNMT

10 ngày

 

B15

Cho ý kiến về việc điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

Thủ tướng chính phủ

Không tính vào thời gian giải quyết TTHC

B16

Ban hành quyết định điều chỉnh, chuyển kết quả tới TTPVHCC và Phòng QLĐĐ.

UBND tỉnh

5 ngày

 

B17

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày

 

 

10.2. Trường hợp điều chỉnh không làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện trong quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 6 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả, kết quả, Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

2 ngày

 

B4

Tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa

Chuyên viên phòng QLĐĐ

2 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1 ngày

 

B6

Duyệt giấy mời các ngành liên quan

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

 

B7

Gửi hồ sơ hoặc giấy mời kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan

Bộ phận Văn thư Sở TNMT

0,5 ngày

 

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

1 ngày

 

B9

Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo tờ trình, Quyết định điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

1 ngày

 

B10

Xem xét, kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét.

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1 ngày

 

B11

Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định

Lãnh đạo Sở TNMT

1 ngày

 

B12

Phát hành văn bản; chuyển đến UBND tỉnh.

Văn thư sở

0,5 ngày

 

B13

Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển Quyết định giao đất, thuê đất cho Sở TNMT

UBND tỉnh

02 ngày

 

B14

Thống kê và theo dõi

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức BPMC tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày

 

11. Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

Thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá nửa ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

 

B4

Xem xét hồ sơ; trình lãnh đạo văn bản xin ý kiến các ngành

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

2 ngày

 

B5

Xem xét kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến các ngành

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/4 ngày

 

B6

Duyệt văn bản xin ý kiến các ngành

Lãnh đạo Sở TNMT

1/2 ngày

 

B7

Gửi văn bản xin ý kiến các ngành và hồ sơ phương án sử dụng đất

Bộ phận Văn thư Sở TNMT

1/2 ngày

 

B8

Gửi ý kiến thẩm định

Các cơ quan nhà nước liên quan

5 ngày

 

B9

Tổ chức cuộc họp thẩm định phương án sử dụng đất. Lập biên bản cuộc họp thẩm định

Chuyên viên phòng QLĐĐ

1 ngày

 

B10

Xem xét, tổng hợp, dự thảo thông báo thẩm định phương án sử dụng đất

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

2 ngày

 

B11

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thông báo thẩm định phương án sử dụng đất. Trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

 

B12

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan;

Lãnh đạo Sở TNMT

1/2 ngày

 

B13

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC

Văn thư sở TNMT

1/4 ngày

 

B14

Thống kê và theo dõi

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa tại TTPVHCC

1/4 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày

 

12. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 07 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Công chức BPMC/NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B4

Soạn Giấy mời và chuẩn bị các điều kiện để cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa

 

 

 

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B6

Duyệt, ký ban hành giấy mời các ngành liên quan

Lãnh đạo Sở TNMT

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B7

Gửi hồ sơ hoặc giấy mời kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan

Văn thư Sở TNMT

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B8

Kiểm tra thực địa, họp thẩm định

Các cơ quan liên quan, Sở TNMT

1/2 ngày

1,5 ngày

 

Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo tờ trình, Quyết định gia hạn.

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

 

B9

Xem xét, kiểm tra dự thảo trình Lãnh đạo Sở xem xét.

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B10

Xem xét, ký Tờ trình họặc Thông báo thẩm định.

Lãnh đạo Sở TNMT

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B11

Phát hành Tờ trình, Quyết định gia hạn đến UBND tỉnh.

Văn thư sở TNMT

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B12

Xem xét, ban hành Quyết định gia hạn sử dụng đất nông nghiệp; chuyển Quyết định cho Sở TNMT

UBND tỉnh

2 ngày

2 ngày

 

B13

Phân công VPĐKĐĐ xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B14

Đăng ký, xác nhận gia hạn vào GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

VPĐKĐĐ

1 ngày

2 ngày

 

B15

Ký xác nhận vào Giấy chứng nhận

 

B16

Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển Giấy chứng nhận cho Công chức BPMC cấp tỉnh.

 

B17

Thống kê và theo dõi

Trả kết quả cho cá nhẩn/tổ chức

Công chức BPMC/NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

07 ngày

10 ngày

 

13. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 30 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 35 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

13.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

8,5 ngày

13,5 ngày

 

B4

Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ

Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (Sở Xây dựng/Sở Nông nghiệp và PTNT/Ban quản lý Khu KTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn/UBND cấp huyện)

5 ngày

5 ngày

 

B6

Chuyển Chuyên viên để xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B7

Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo

Viên chức VPĐKĐĐ

2 ngày

2 ngày

 

B8

Ký Phiếu chuyển thông tin

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B9

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

5 ngày

5 ngày

 

B10

Chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B11

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức VPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B12

Duyệt hồ sơ: Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B13

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B14

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng QLĐĐ

1,5 ngày

1,5 ngày

 

B15

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B16

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B17

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B18

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B19

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

30 ngày

35 ngày

 

 

13.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra, xác nhận vào hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

- Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất,...

- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh và gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

UBND cấp xã

05 ngày

06 ngày

 

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Kiểm tra hồ sơ, Lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp tài sản có thay đổi

Viên chức CNVPĐKĐĐ

4 ngày

8 ngày

 

B6

Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B7

Ban hành văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ

Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

04 ngày

04 ngày

 

B8

Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B9

Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký.

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B10

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B11

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ

Chi Cục Thuế

4 ngày

4 ngày

 

B12

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B13

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B14

Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ sơ chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét.

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B15

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TN&MT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B16

Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng TN&MT

Chuyên viên phòng TN&MT

3 ngày

3 ngày

 

B17

Ký tờ trình kèm hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN

Lãnh đạo phòng TN&MT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B18

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến chi nhánh VPĐKĐĐ

Lãnh đạo UBND huyện

1 ngày

1 ngày

 

B19

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B20

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B21

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

Thống kê và theo dõi

 

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

30 ngày

35 ngày

 

14. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 30 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 35 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

14.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức
BPMC/ NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

9 ngày

13,5 ngày

 

B4

Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B5

Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ

Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

5 ngày

5 ngày

 

B6

Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,25 ngày

0,25 ngày

 

B7

Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký.

Viên chức VPĐKĐĐ

2 ngày

2 ngày

 

B8

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B9

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

5 ngày

5 ngày

 

B10

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,25 ngày

0,25 ngày

 

B11

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo Sở

Viên chức VPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B12

Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B13

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,25 ngày

0,25 ngày

 

B14

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng
QLĐĐ

1,5 ngày

1,5 ngày

 

B15

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B16

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B17

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,25 ngày

0,25 ngày

 

B18

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

1,5 ngày

1 ngày

 

B19

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

30 ngày

35 ngày

 

 

14.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ

Công chức
BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra, xác nhận vào hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện trạng và các nội dung khác theo đúng quy định; gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ.

UBND cấp xã

05 ngày

06 ngày

 

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,25 ngày

0,25 ngày

 

B5

Kiểm tra hồ sơ, đủ điều kiện thì Lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp tài sản có thay đổi

Viên chức

CNVPĐKĐĐ

5 ngày

9 ngày

 

B6

Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B7

Ban hành văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ

Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

4 ngày

4 ngày

 

B8

Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,25 ngày

0,25 ngày

 

B9

Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B10

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B11

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ

Chi Cục Thuế

4 ngày

4 ngày

 

B12

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B13

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B14

Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ sơ chuyển phòng TN&MT xem xét.

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B15

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TN&MT

0,25 ngày

0,25 ngày

 

B16

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng TN&MT

3 ngày

3 ngày

 

B17

Ký tờ trình kèm hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN

Lãnh đạo phòng TN&MT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B18

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ

Lãnh đạo UBND huyện

1 ngày

1 ngày

 

B19

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,25 ngày

0,25 ngày

 

B20

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B21

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức

BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

30 ngày

35 ngày

 

15. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 30 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 35 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

15.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

 

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức

BPMC/NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

9,5 ngày

14,5 ngày

 

B4

Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B5

Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ

Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

5 ngày

5 ngày

 

B6

Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B7

Thẩm định, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính

Viên chức VPĐKĐĐ

2 ngày

2 ngày

 

B8

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B9

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

5 ngày

5 ngày

 

B10

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B11

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo Sở ký

Viên chức VPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B12

Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B13

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B14

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng QLĐĐ

1,5 ngày

1,5 ngày

 

B15

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B16

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B17

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

0,5 ngày

 

B18

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B19

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức

BPMC

0,5 ngày

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

30 ngày

35 ngày

 

 

15.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

Tại phường, thị trấn

Hồ sơ tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra, xác nhận vào hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện trạng tài sản và các nội dung khác theo quy định; gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

UBND cấp xã

5 ngày

6 ngày

 

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B5

Kiểm tra hồ sơ, Lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp tài sản có thay đổi

Viên chức CNVPĐKĐĐ

05 ngày

9 ngày

 

B6

Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B7

Ban hành văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ

Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

4 ngày

4 ngày

 

B8

Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B9

Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký.

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B10

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B11

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính

Chi Cục Thuế

4 ngày

4 ngày

 

B12

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B13

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B14

Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ sơ chuyển phòng TNMT xem xét

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B15

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TN&MT

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B16

Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng TNMT

Chuyên viên phòng

TN&MT

3 ngày

3 ngày

 

B17

Ký tờ trình kèm hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN

Lãnh đạo phòng TN&MT

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B18

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ

Lãnh đạo UBND huyện

1 ngày

1 ngày

 

B19

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B20

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1 ngày

1 ngày

 

B21

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

1/2 ngày

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

30 ngày

35 ngày

 

16. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 15 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

16.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

1 ngày

3 ngày

 

B4

Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B5

Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ

Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

3 ngày

3 ngày

 

B6

Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B7

Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B8

Ký Phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B9

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

03 ngày

3 ngày

 

B10

Chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B11

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B12

Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B13

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B14

Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng QLĐĐ

1/2 ngày

1,5 ngày

 

B15

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B16

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B17

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B18

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC

Viên chức

VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B19

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

1/2 ngày

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

15 ngày

20 ngày

 

 

16.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra, xác nhận vào hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B3

Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện trạng tài sản và các nội dung khác theo quy định; gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ

UBND cấp xã

3 ngày

3 ngày

 

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B5

Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp tài sản có thay đổi

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

2 ngày

 

B6

Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B7

Ban hành văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ

Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

3 ngày

3 ngày

 

B8

Chuyển Chuyên viên để xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B9

Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B10

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B11

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ

Chi Cục Thuế

3 ngày

3 ngày

 

B12

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B13

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1 ngày

 

B14

Ký duyệt hồ sơ chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét.

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B15

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B16

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ ĐK thì trình LĐVPĐKĐĐ xem xét, ký GCN

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

 

B17

Xem xét, ký GCN, Chuyển hồ sơ về CN VPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B18

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B19

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B20

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức

BPMC

1/2 ngày

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

15 ngày

20 ngày

 

17. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 15 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

17.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính

Viên chức VPĐKĐĐ

2,5 ngày

6 ngày

 

B4

Ký Phiếu chuyển thông tin

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B5

Bạn hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

05 ngày

05 ngày

 

B6

Chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B8

Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B10

Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng QLĐĐ

1,5 ngày

1,5 ngày

 

B11

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B12

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B13

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B14

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B15

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

1/2 ngày

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

15 ngày

20 ngày

 

 

17.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính

Viên chức CNVPĐKĐĐ

2,5 ngày

6 ngày

 

B5

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B6

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ

Chi cục Thuế

5 ngày

5 ngày

 

B7

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B8

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B9

Ký duyệt hồ sơ; Chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B10

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B11

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký GCN

Viên chức VPĐKĐĐ

2 ngày

2 ngày

 

B12

Xem xét, ký GCN chuyển Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B13

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B14

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B15

Trả kết quả đã giải quyết
Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

1/2 ngày

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

15 ngày

20 ngày

 

18. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 15 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

18.1. Đối với tổ chức:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

2 ngày

 

B4

Ký Phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B5

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

3 ngày

3 ngày

 

B6

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B8

Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B10

Kiểm tra hồ sơ lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng QLĐĐ

1/2 ngày

1,5 ngày

 

B11

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

 

B12

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

1/2 ngày

1 ngày

 

B13

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B14

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B15

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

1/2 ngày

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

 

18.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại các xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

2 ngày

 

B4

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B5

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ

Chi cục Thuế

3 ngày

3 ngày

 

B6

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B7

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B8

Ký duyệt hồ sơ; Chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B10

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xem xét, ký GCN

Viên chức VPĐKĐĐ

1 ngày

2,5 ngày

 

B11

Xem xét, ký GCN chuyển Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B12

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B13

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1 ngày

 

B14

Trả kết quả đã giải quyết
Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

1/2 ngày

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

15 ngày

 

19. Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc

Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

19.1. Đối với tổ chức:

19.1.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu soạn thảo văn bản xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản.

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B4

Kiểm tra, ký văn bản xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B5

Cho ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ

Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (Sở Xây dựng/ Sở NN&PTNT/ BQL khu kinh tế Cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn/ UBND cấp huyện

2 ngày

 

B6

Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B7

Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính

Viên chức VPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B8

Ký Văn bản tra hồ sơ hoặc Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B9

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

2 ngày

 

B10

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B11

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức VPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B12

Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B13

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

1/2 ngày

 

B14

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ

Chuyên viên phòng QLĐĐ

1/2 ngày

 

B15

Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Lãnh đạo phòng QLĐĐ

1/4 ngày

 

B16

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở

TNMT

1/2 ngày

 

B17

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B18

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển về BPMC

Viên chức

VPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B19

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC

1/2 ngày

 

Thống kê và theo dõi

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

 

 

19.1.2. Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B4

Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B5

Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ

Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (Sở Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Bản quản lý khu kinh tế Cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn hoặc UBND cấp huyện

2 ngày

 

B6

Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B7

Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký.

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B8

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B9

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

2 ngày

 

B10

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B11

Hoàn thiện hồ sơ Lãnh đạo VPĐKĐĐ xác nhận biến động trên GCN

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B12

Duyệt hồ sơ, ký duyệt các văn bản liên quan

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B13

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B14

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

 

 

19.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

19.2.1. Trường hợp viết mới GCN

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B4

Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B5

Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của CNVPĐKĐĐ

Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

2 ngày

 

B6

Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B7

Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B8

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B9

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ

Chi cục Thuế

2 ngày

 

B10

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B11

Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B12

Duyệt hồ sơ; Chuyển Lãnh đạo VPĐK xem xét

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B13

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B14

Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký GCN.

Viên chức VPĐKĐĐ

1 ngày

 

B15

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

 

B16

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B17

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1/4 ngày

 

B18

Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

1/2 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

 

 

19.2.2. Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B4

Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B5

Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của CNVPĐKĐĐ

Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản

2 ngày

 

B6

Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B7

Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ ký.

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B8

Ký Văn bản tra hồ sơ hoặc Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B9

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ

Chi cục Thuế

2 ngày

 

B10

Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B11

Hoàn thiện hồ sơ Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ xác nhận biến động trên GCN

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B12

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B13

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B14

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

10 ngày

 

20. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: thời gian theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc;

Trường hợp sử dụng đất tại các xã thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc)

20.1. Đối với tổ chức:

20.1.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ đến phòng QLĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì soạn tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển LĐ phòng xem xét

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

 

B5

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B6

Ký tờ trình kèm theo hồ sơ và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

1 ngày

 

B7

Xem xét, ký ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về Sở TN&MT

UBND tỉnh

3 ngày

 

B8

Chuyển Quyết định đổi hình thức thuê đất đến Phòng QLĐĐ

Lãnh đạo Sở TN&MT

0,5 ngày

 

B9

Chuyển hồ sơ và Quyết định đến VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B10

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B11

Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo

Viên chức VPĐKĐĐ

1 ngày

 

B12

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B13

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

3 ngày

 

B14

Chuyển thông báo đến Phòng QLĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B15

Chuyển thông báo đến chuyên viên để thực hiện

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B16

Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo Sở ký

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

1 ngày

 

B17

Trình Lãnh đạo Sở ký Soạn Hợp đồng thuê đất

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B18

Ký Hợp đồng thuê đất và chuyển VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TN&MT

0,5 ngày

 

B19

Chuyển HĐTĐ cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B20

Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ để trình Lãnh đạo Sở ký GCN

Viên chức VPĐKĐĐ

2 ngày

 

B21

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

 

B22

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B23

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B24

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

Không tính thời gian

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

20 ngày

 

 

20.1.2. Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ đến phòng QLĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì soạn tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển LĐ phòng xem xét

Chuyên viên phòng QLĐĐ

2 ngày

 

B5

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B6

Ký tờ trình kèm theo hồ sơ và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về Sở TN&MT

UBND tỉnh

3 ngày

 

B8

Chuyển Quyết định đổi hình thức thuê đất đến Phòng QLĐĐ

Lãnh đạo Sở TN&MT

0,5 ngày

 

B9

Chuyển hồ sơ và Quyết định đến VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B10

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B11

Lập phiếu chuyển thông tin xác định NVTC trình Lãnh đạo VPĐK ĐĐ

Viên chức VPĐKĐĐ

1 ngày

 

B12

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B13

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ

Cục Thuế tỉnh

3 ngày

 

B14

Chuyển thông báo đến Phòng QLĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B15

Chuyển thông báo đến chuyên viên để thực hiện

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B16

Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

1 ngày

 

B17

Trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

0,5 ngày

 

B18

Ký Hợp đồng thuê đất và chuyển HĐTĐ đến VPĐKĐĐ

Lãnh đạo Sở TN&MT

0,5 ngày

 

B19

Chuyển HĐTĐ cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B20

Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xác nhận biến động trên GCN

Viên chức VPĐKĐĐ

2 ngày

 

B21

Xem xét, ký xác nhận biến động trên GCN; Chuyển GCN cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B22

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B23

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

Không tính

thời gian

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

20 ngày

 

 

20.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:

20.2.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ đến phòng TN&MT

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì soạn tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển LĐ phòng xem xét

Chuyên viên phòng TN&MT

1 ngày

 

B5

Kiểm tra hồ sơ, ký Tờ trình đề nghị chuyển đổi hình thức thuê đất trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1 ngày

 

B6

Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về phòng TN&MT

UBND huyện

1 ngày

 

B7

Chuyển hồ sơ và Quyết định đến CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

 

B8

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B9

Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Viên chức

CNVPĐKĐĐ

2 ngày

 

B10

Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1 ngày

 

B11

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ

Chi cục Thuế

3 ngày

 

B12

Chuyển thông báo đến Phòng TN&MT

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B13

Chuyển chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo PhòngTN&MT

0,5 ngày

 

B14

Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo UBND huyện ký

Chuyên viên Phòng TN&MT

1 ngày

 

B15

Xem xét, chuyển HĐTĐ đến Văn phòng UBND huyện để trình UBND huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

 

B16

Xem xét, ký HĐTĐ và chuyển HĐTĐ đến CNVPĐKĐĐ

UBND huyện

1 ngày

 

B17

Chuyển HĐTĐ cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B18

Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký GCN

Viên chức CNVPĐKĐĐ

2 ngày

 

B19

Kiểm tra, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký GCN

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B20

Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

01 ngày

 

B21

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B22

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B23

Trả kết quả đã giải quyết

Công chức BPMC

Không tính thời gian

 

 

Thống kê và theo dõi

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

20 ngày

 

 

20.2.2. Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Công chức BPMC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Chuyển hồ sơ đến phòng TN&MT

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNMT

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì soạn tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển LĐ phòng xem xét

Chuyên viên phòng TNMT

1 ngày

 

B5

Kiểm tra hồ sơ, ký Tờ trình trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TNMT

1 ngày

 

B6

Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về phòng TN&MT

UBND huyện

1 ngày

 

B7

Chuyển hồ sơ và Quyết định đến CNVPĐKĐĐ

Lãnh đạo Phòng TNMT

0,5 ngày

 

B8

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B9

Lập phiếu chuyển thông tin xác định NVTC trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1,5 ngày

 

B10

Ký Phiếu chuyển thông tin

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

1 ngày

 

B11

Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ

Chi cục Thuế

3 ngày

 

B12

Chuyển thông báo đến Phòng TN&MT

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B13

Chuyển thông báo đến chuyên viên để thực hiện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

 

B14

Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng TNMT

1 ngày

 

B15

Xem xét, trình UBND huyện ky HĐTĐ

Lãnh đạo Phòng TNMT

0,5 ngày

 

B16

Xem xét, ký HĐTĐ và chuyển HĐTĐ đến CNVPĐKĐĐ

UBND huyện

1 ngày

 

B17

Chuyển HĐTĐ cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B18

Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ

Viên chức CNVPĐKĐĐ

3 ngày

 

B19

Xém xét, ký xác nhận biến động trên GCN; chuyển GCN đã xác nhận cho chuyên viên

Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ

0,5 ngày

 

B20

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC

Viên chức CNVPĐKĐĐ

1 ngày

 

B21

Trả kết quả đã giải quyết Thống kê và theo dõi

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN

20 ngày

 

II. LĨNH VỰC VIỄN THÁM (01 TTHC)

III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (16 TTHC)

1. Nhóm 04 TTHC:

1.1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.2. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm;

1.3. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giấy, phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw, cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;

1.4. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản, với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 31,5 ngày làm việc.

(Thời gian theo quy định: 45 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 13,5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo đã được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Báo cáo kết quả thẩm định).

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

23 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng
QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở

1 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định cấp Giấy phép

UBND tỉnh

5 ngày

 

B8

- Thống kê và theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

31,5 ngày

 

2. Nhóm 04 TTHC:

2.1. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm;

2.2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm;

2.3. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giấy, phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;

2.4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản, với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.

Thời gian thực hiện TTHC: 24,5 ngày làm việc

(Thời gian theo quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10,5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, soạn thảo Báo cáo kết quả thẩm định và Giấy phép

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

16 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư

Lãnh đạo Sở

1 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định cấp Giấy phép

UBND tỉnh

5 ngày

 

B8

- Thống kê và theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24,5 ngày

 

3. Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.

(Thời gian theo quy định: 21 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề khoán.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Báo cáo kết quả thẩm định).

Chuyên viên Phòng
QLTNN&KS

10 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B5

Ký duyệt văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định cấp Giấy phép

UBND tỉnh

2 ngày

 

B8

- Thống kê và theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức BPMC

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày

 

4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc.

(Thời gian theo quy định: 16 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả.
Nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng
QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề khoan.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Báo cáo kết quả thẩm định).

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

7 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng
QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở
TNMT

1/2 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định cấp Giấy phép

UBND tỉnh

2 ngày

 

B8

- Thống kê và theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức BPMC

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

12 ngày

 

5. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc.

(Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện điều chỉnh), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: Tổ chức thẩm định, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

8 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở
TNMT

1/2 ngày

 

B6

Phát hanh văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

UBND tỉnh

3 ngày

 

B8

- Thống kê và theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức BPMC

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày

 

6. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 ngày làm việc.

(Thời gian theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: Tổ chức thẩm định; soạn thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

15 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở TNMT

1/2 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

UBND tỉnh

3 ngày

 

B8

- Thống kê và theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức BPMC

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

21 ngày

 

7. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc.

(Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/ NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện điều chỉnh), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: tổ chức thẩm định, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

8 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở

TNMT

1/2 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định bán hành Giấy phép

UBND tỉnh

3 ngày

 

B8

- Thống kê và theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức BPMC

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày

 

8. Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc.

(Thời gian theo quy định: 67 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 22 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ; Tham mưu xây dựng dự thảo văn bản xin ý kiến, văn bản mời họp.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

3,5 ngày

 

B5

Xem xét văn bản xin ý kiến; trình Lãnh đạo sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

01 ngày

 

B6

Xem xét, ký ban hành văn bản xin ý kiến, mời họp góp ý.

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

 

B7

Phát hánh văn bản; chuyển văn bản đến các cơ quan liên quan

Văn thư sở

1/2 ngày

 

B8

Cho ý kiến góp ý; tham gia họp cho ý kiến

Các cơ quan liên quan

20 ngày

 

B9

Tổng hợp ý kiến góp ý; xây dựng văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Pho ng QLTNN&KS

08 ngày

 

B10

Xem xét kết quả tổng hợp của chuyên viên, trình Lãnh đạo sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

3 ngày

 

B11

Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TNMT

1 ngày

 

B12

Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B13

Xem xét, ban hành văn bản cho ý kiến; chuyển kết quả về TTPVHCC

UBND tỉnh

5 ngày

 

B14

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
- Thống kê và théo dõi

Công chức một cửa

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

45 ngày

 

9. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8 ngày làm việc.

(Thời gian theo quy định: 11 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thẩm định hồ sơ, xây dựng văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp lại giấy phép.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

3 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở TNMT

1/2 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B7

Xem xét, nếu đủ điều kiện thì quyết định cấp lại Giấy phép

UBND tỉnh

2 ngày

 

B8

- Thống kê và theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức BPMC

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

08 ngày

 

10. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc.

(Thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; tham mưu thực hiện các công việc sau:
- Gửi tài liệu và xin ý kiến của các Sở, ngành và UBND các huyện có liên quan; nếu cần thiết thì thành lập hội đồng thẩm định.
- Tổng hợp các ý kiến và gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện.
- Trường hợp đủ điều kiện trình Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

18 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở

TNMT

1/2 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định phê duyệt

UBND tỉnh

7 ngày

 

B8

- Thống kê và theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức BPMC

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

28 ngày

 

IV. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (17 TTHC)

1. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 66,5 ngày

(Thời gian theo quy định: 95 ngày, thời gian đã cắt giảm: 28,5 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B3

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

55,5 ngày

 

B4

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

02 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở TNMT

1,5 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

Văn thư sở

01 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định cấp giấy phép

UBND tỉnh

5 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

66,5 ngày

 

2. Nhóm 06 TTHC:

2.1. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

2.2. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

2.3. Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

2.4. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

2.5. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

2.6. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày

(Thời gian theo quy định: 50 ngày, thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B3

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

25,5 ngày

 

B4

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

Văn thư sở

01 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan

UBND tỉnh

05 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

Tổng thời gian

35 ngày

 

3. Phê duyệt trữ lượng khai thác khoáng sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 133 ngày

(Thời gian theo quy định: 190 ngày, thời gian đã cắt giảm: 57 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức
BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B3

- Kiểm tra Báo cáo trữ lượng khoảng sản; kiểm tra thực địa (nếu cần thiết)
- Soạn thảo văn bản xin ý kiến chuyên gia, trình Lãnh đạo Sở TNMT

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

45,5 ngày

 

B4

Xém xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

01 ngày

 

B5

Duyệt, ký văn bản xin ý kiến chuyên gia.

Lãnh đạo Sở TNMT

02 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến các chuyên gia để lấy ý kiến

Văn thư Sở TNMT

01 ngày

 

B7

Chuyên gia cho ý kiến, gửi Sở TNMT

Các chuyên gia được ý kiến

20 ngày

 

B8

Phân công Phòng QLTNN&KS tổng hợp ý kiến

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

 

B9

Tổng hợp ý kiến chuyên gia; Xây dựng văn bản trình UBND tỉnh thẩm định Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xem xét

Phòng QLTNN&KS

16 ngày

 

B10

Duyệt, ký văn bản trình UBND tỉnh thẩm định

Lãnh đạo Sở TNMT

04 ngày

 

B11

Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến UBND tỉnh

Văn thư Sở TNMT

0,5 ngày

 

B12

Thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật: (trong trường hợp cần thiết); tổ chức cuộc họp thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản

UBND tỉnh

20 ngày

 

B13

Hoàn thiện Biên bản họp thẩm định

Phòng QLTNN&KS

12 ngày

 

Soạn thảo Tờ trình, dự thảo QĐ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, trình Lãnh đạo Sở

B12

Xem xét hồ sơ , ký Tờ trình trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TNMT

03 ngày

 

B13

Phát hành văn bản; chuyển đến UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B14

Xem xét, ban hành Quyết định phê duyệt trữ: lượng khoáng sản; chuyển hồ sơ đến TTPVHCC

UBND tỉnh

05 ngày

 

B15

- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

Tổng thời gian

133 ngày

 

4. Đóng cửa mỏ khoáng sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 65 ngày

(Thời gian theo quy định: 93 ngày, thời gian đã cắt giảm: 28 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B3

Xem xét hồ sơ
Dự thảo văn bản xin ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết)

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

04 ngày

 

B4

Xem xét văn bản Chuyên viên dự thảo, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B5

Duyệt, ký văn bản xin ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết)

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

 

B6

Phát hành văn bản xin ý kiến thành viên Hội đồng

Văn thư Sở TNMT

0,5 ngày

 

B7

Thành viên hội đồng cho ý kiến, gửi Sở TNMT

Thành viên hội đồng

10 ngày

 

B8

Tổng hợp ý kiến góp ý của hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng, lập tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định để tổ chức phiên họp Hội đồng.

Phòng QLTNN&KS

03 ngày

 

B9

Xem xét dự thảo Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B10

Duyệt, ký tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định.

Lãnh đạo STNMT

01 ngày

 

B11

Phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B12

Chủ tịch Hội đồng quyết định thời điểm tổ chức phiên họp Hội đồng

Chủ tịch hội đồng

04 ngày

 

B13

Tổ chức phiên họp hội hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

08 ngày

 

Hoàn thiện biên bản họp thẩm định; Lâp Tờ trình, QĐ phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

 

B14

Xem xét dự thảo Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

01 ngày

 

B15

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt QĐ

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

 

B16

Phát hánh văn bản, trình UBND tỉnh

Văn thư Sở TNMT

0,5 ngày

 

B17

Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sán

UBND tỉnh

05 ngày

 

B18

Trả kết quả giải quyết TTHC

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

B19

Thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt; gửi báo cáo kết quả thực hiện đề án và đề nghị nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ.

Tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

 

B20

Phân công xử lý

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

 

B21

Xem xét báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. Soạn thảo văn bản mời các cơ quan có liên quan phối hợp xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.

Phòng QLTNN&KS

08 ngày

 

B18

Duyệt, ký văn bản mời các cơ quan có liên quan

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

 

B19

Phát hành văn bản; chuyển đến các cơ quan có liên quan

Văn thư Sở TN&MT

0,5 ngày

 

B20

Tổ chức xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản;
Hoàn thiện hồ sơ theo quy định, soạn thảo tờ trình, dự thảo QĐ đóng cửa mỏ khoảng sản

Các cơ quan liên quan,

Chuyên viên Phòng

QLTNN&KS

2,5 ngày

 

B21

Xem xét dự thảo Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B22

Xem xét hồ sơ , ký tờ trình trình UBND tỉnh

Lãnh đạo sở

01 ngày

 

B23

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư

01 ngày

 

B24

Xem xét, ban hành Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản; chuyển hồ sơ đến TTPVHCC

UBND tỉnh

7 ngày

 

B25

- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian

 

65 ngày

 

5. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày.

(Thời gian theo quy định: 35 ngày, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B3

Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

14 ngày

 

B4

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở TNMT

1 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

Văn thư sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT.

UBND tỉnh

07 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian

25 ngày

 

6. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày

(Thời gian theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 6 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B3

Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

7,5 ngày

 

B4

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở TNMT

0,5 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

Văn thư sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT.

UBND tỉnh

03 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian

14 ngày

 

7. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày

(Thời gian theo quy định: 23 ngày, thời gian đã cắt giảm: 7 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B3

Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

09 ngày

 

B4

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; trình UBND tỉnh

Văn thư sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT.

UBND tỉnh

03 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian

16 ngày

 

8. Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản, cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

8.1. Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 80,5 ngày

(Thời gian theo quy định: 115 ngày, thời gian đã cắt giảm: 34,5 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B3

Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

68,5 ngày

 

B4

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

02 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; trình UBND tỉnh

Văn thư sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT.

UBND tỉnh

07 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian

80,5 ngày

 

 

8.1. Trường hợp Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày

(Thời gian theo quy định: 40 ngày, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B3

Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

17 ngày

 

B4

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

01 ngày

 

B5

Duyệt: hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

Văn thư sở TNMT

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT.

UBND tỉnh

07 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian

28 ngày

 

 

8.3. Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày (Thời gian theo quy định: 72 ngày, thời gian đã cắt giảm: 22 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi

chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B3

Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

41 ngày

 

B4

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

Văn thư sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT.

UBND tỉnh

05 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian

50 ngày

 

9. Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày

(Thời gian theo quy định: 57 ngày, thời gian đã cắt giảm: 17 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

0,5 ngày

 

B3

Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

27 ngày

 

B4

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

02 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở TNMT

02 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

Văn thư sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT.

UBND tỉnh

07 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian

40 ngày

 

10. Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày

(Thời gian theo quy định: 10 ngày, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

Công chức BPMC/NVBĐ

1/4 ngày

 

B2

Phân công giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B3

Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

2,5 ngày

 

B4

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở TNMT

1/2 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

Văn thư sở

1/4 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định giải quyết TTHC; chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở TNMT.

UBND tỉnh

02 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC

1/2 ngày

 

Tổng thời gian

07 ngày

 

11. Nhóm 02 TTHC:

11.1. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

11.2. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 78 ngày (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan và thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hoặc lập lại hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).

(Thời gian theo quy định: 112 ngày, thời gian đã cắt giảm: 34 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS của Sở TNMT

Công chức BPMC

20 ngày

 

B2

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B3

Tiến hành xét chọn hồ sơ đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá; Soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân được xét chọn, không được xét chọn; Thời gian, địa điểm họp trao đổi về các thông tin liên quan đến phiên đấu giá; thời điểm khảo sát thực địa khu vực đấu giá; thời gian nộp phí tham gia đấu giá và tiền đặt trước cho tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá.

Chuyên viên Phòng QLTNN&KS

24,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

1/2 ngày

 

B5

Duyệt, ký văn bản thông báo và các văn bản có liên quan

Lãnh đạo Sở TNMT

01 ngày

 

B6

Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến các tổ chức, cá nhân, các cơ quan có liên quan.

Văn thư Sở TNMT

1/2 ngày

 

B7

Đăng tải trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước khi tiến hành phiên đấu giá

Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh

02 ngày

 

B8

Tổ chức phiên đấu giá

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản

20 ngày

 

B9

Dự thảo kết quả trúng đấu giá

chuyên viên Phòng QLTNN&KS

03 ngày

 

B10

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS

01 ngày

 

B11

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

Lãnh đạo Sở TNMT

1/2 ngày

 

B12

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

Bộ phận văn thư Sở

1/2 ngày

 

B13

Phê duyệt kết quả trung đấu giá

UBND tỉnh

02 ngày

 

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thông báo kết quả trung đấu giá tại trụ sở cơ quan tiếp nhận hồ sơ đấu giá và cổng thông tin điện tử của UBND cấp tỉnh.

BPMC/Sở TNMT/ Cổng thông tin điện tử của tỉnh

02 ngày

 

Tổng thời gian

78 ngày

 

B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (03 TTHC)

I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (03 TTHC)

1. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

(Thời gian theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả, kết quả, Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TN&MT

Công chức BPMC cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho hộ gia đình, cá nhân không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng TN&MT

3 ngày

 

Dự thảo văn bản xin ý kiến hoặc giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định

3 ngày

 

B4

Duyệt văn bản xin ý kiến hoặc giấy mời các ngành liên quan

Lãnh đạo Phòng

TN&MT

1,5 ngày

 

B5

Gửi văn bản tới các cơ quan liên quan

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Cho ý kiến hoặc thực hiện kiểm tra, họp thẩm định

Các cơ quan liên quan

4 ngày

 

B7

Tổng hợp ý kiến thẩm định, kết quả kiểm tra, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng TN&MT

Chuyên viên Phòng TN&MT

5 ngày

 

B8

Xem xét, ký duyệt Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và Thông báo thẩm định

Lãnh đạo Phòng

TN&MT

01 ngày

 

B9

Chuyển kết quả xử lý về BPMC cấp huyện

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B10

Thống kê và theo dõi
Trả kết quả

Công chức BPMC UBND huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC

20 ngày

 

2. Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 14 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 6 ngày làm việc)

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 21 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 9 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả, kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TN&MT

Công chức BPMC cấp huyện

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, cộng đồng dân cư trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng TN&MT

1 ngày

1 ngày

 

 

Chuẩn bị các điều kiện để tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa. Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định

Chuyên viên phòng TN&MT

01 ngày

2 ngày

 

B4

Duyệt giấy mời thẩm định hoặc kiểm tra gửi các cơ quan liên quan

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1/2 ngày

1 ngày

 

B5

Họp thẩm định hoặc kiểm tra thực địa

Các cơ quan liên quan

01 ngày

1 ngày

 

B6

Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng TN&MT

1/2 ngày

2,5 ngày

 

B7

Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1/2 ngày

1 ngày

 

B8

Xem xét, Quyết định; chuyển Quyết định giao đất, thuê đất cho Phòng TN&MT

UBND cấp huyện

1,5 ngày

1,5 ngày

 

B9

Phân công xử lý hồ sơ sau khi có Quyết định

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B10

Đối với trường hợp thuê đất: chuyển hồ sơ cho CNVPĐKĐĐ

Chuyên viên Phòng TN&MT

 

B11

CNVPĐKĐĐ có trách nhiệm chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cơ quan thuế

CNVPĐKĐĐ

1,5 ngày

1,5 ngày

 

B12

Cơ quan Thuế xác định và ban hành Thông báo về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất

Chi cục thuế

1,5 ngày

02 ngày

 

B13

Người được giao đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất, người được thuê đất nộp tiền thuê đất

Người sử dụng đất

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

 

B14

Viết GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và chuyển GCN, hồ sơ cho Phòng TN&MT

Chi nhánh VPĐKĐĐ

1 ngày

2 ngày

 

B15

Kiểm tra, trình UBND cấp huyện cấp GCN

Phòng TN&MT

1 ngày

1,5 ngày

 

B16

Ký Giấy chứng nhận

UBND cấp huyện

1/2 ngày

1,5 ngày

 

B17

Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển GCN cho Phòng TNMT

CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B18

Tổ chức giao đất trên thực địa

Phòng TN&MT

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B19

Chuyển kết quả xử lý cho Công chức BPMC

Phòng TN&MT

1/4 ngày

1/4ngày

 

B20

Trả kết quả TTHC Thống kê và theo dõi.

Công chức BPMC UBND cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày

21 ngày

 

 3. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các phường và thị trấn: 10 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 5 ngày làm việc)

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi
chú

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TN&MT

Công chức BPMC UBND cấp huyện

1/4 ngày

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

 

 

 

B3

Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, cộng đồng dân cư trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng TN&MT

1 ngày

2 ngày

 

B4

Chuẩn bị các điều kiện để tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa. Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định

Chuyên viên phòng TN&MT

1/2 ngày

1 ngày

 

B5

Duyệt giấy mời thẩm định hoặc kiểm tra gửi các cơ quan liên quan

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1/4 ngày

1 ngày

 

B6

Họp thẩm định hoặc kiểm tra thực địa

Các cơ quan liên quan

 

 

 

B7

Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo tờ trình, Quyết định chuyển mục đích

Chuyên viên Phòng TN&MT

1 ngày

1,5 ngày

 

B8

Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1 ngày

1,5 ngày

 

B9

Đóng dấu tờ trình, trình dự thảo Quyết định và hồ sơ, tài liệu liên quan

Chuyên viên Phòng TN&MT

 

B10

Xem xét, ký duyệt Quyết định

UBND cấp huyện

1 ngày

2 ngày

 

B11

Phân công xử lý hồ sơ sau khi có Quyết định

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B12

Chuyển hồ sơ cho CNVPĐKĐĐ

Chuyên viên Phòng TN&MT

 

B13

Chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cơ quan thuế

CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

2 ngày

 

B14

Ban hành Thông báo về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất

Chi cục thuế

1 ngày

2 ngày

 

B15

Người được chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định

Người sử dụng đất

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

 

B16

Viết GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và chuyển GCN, hồ sơ cho Phòng TN&MT

Chi nhánh VPĐKĐĐ

1 ngày

2 ngày

 

B17

Kiểm tra, trình UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận

Phòng TN&MT

1/2 ngày

1 ngày

 

B18

Ký Giấy chứng nhận

UBND cấp huyện

1/2 ngày

1 ngày

 

B19

Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển GCN cho Phòng TNMT

Chi nhánh VPĐKĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

 

B20

Tổ chức giao đất trên thực địa

Phòng TN&MT

1/2 ngày

1 ngày

 

B21

Chuyển kết quả xử lý cho Công chức BPMC UBND huyện, thành phố

Phòng TN&MT

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B22

Thống kê và theo dõi
Trả kết quả

Công chức BPMC UBND cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

20 ngày

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi