Quyết định 2750/QĐ-BTP 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp cận thông tin do Bộ Tư pháp quản lý

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2750/QĐ-BTP

Quyết định 2750/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp cận thông tin thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
Cơ quan ban hành: Bộ Tư pháp
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2750/QĐ-BTPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Tiến Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/11/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Phí phô tô thông tin tư pháp là 3.000 đồng/trang A4

Bộ Tư pháp ban hành Quyết định 2750/QĐ-BTP về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp cận thông tin thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp ngày 09/11/2018.

Theo đó, Bộ Tư pháp đưa ra nội dung cụ tể của thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tiếp cận thông tin thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ. Nội dung cụ thể của thủ tục này gồm:

- Trình tự, cách thực thực hiện;

- Thành phần, số lượng và thời hạn giải quyết hồ sơ;

- Chi phí tiếp cận thông tin…

Trong đó, mức phí in, sao chụp thông tin là 3.000 đồng/trang A4 nếu phô tô tài liệu đen trắng và 18.000 đồng/trang A4 nếu phô tô có màu…

Mức phí vận chuyển thông tin yêu cầu cung cấp cũng được đưa ra. Cụ thể, nếu vận chuyển nội tỉnh, mức phí là từ 26.000 - 30.000 đồng/100g; nếu vận chuyển liên tỉnh, mức phí từ 30.500 - 31.500 đồng/100g…

Quyết định này có hiệu lực từ 09/11/2018.

Xem chi tiết Quyết định 2750/QĐ-BTP tại đây

tải Quyết định 2750/QĐ-BTP

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2750/QĐ-BTP DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2750/QĐ-BTP PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TƯ PHÁP
-------

Số: 2750/QĐ-BTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 9 tháng 11 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIẾP CẬN THÔNG TIN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP

-------

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

 

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 04 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 13/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Tiếp cận thông tin;

Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1301/QĐ-BTP ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Quy chế cung cấp thông tin cho công dân của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp luật hình sự - hành chính và Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp cận thông tin thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp luật hình sự - hành chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Cổng TTĐT Bộ Tư pháp (để công bố);
- Lưu: VT. Vụ PLHSHC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Tiến Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIẾP CẬN THÔNG TIN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2750/QĐ-BTP ngày 9 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIẾP CẬN THÔNG TIN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP

TT

Số hồ sơ thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định

Cơ quan thực hiện

1

 

Cung cấp thông tin theo yêu cầu

- Luật Tiếp cận thông tin năm 2016;

- Nghị định số 13/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Tiếp cận thông tin;

- Thông tư số 46/2018/TT-BTC ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết chi phí thực tế để in, sao, chụp và gửi thông tin theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Luật Tiếp cận thông tin.

Bộ Tư pháp

Phần II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIẾP CẬN THÔNG TIN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP

1. Thủ tục Cung cấp thông tin theo yêu cầu

a) Trình tự thực hiện:

- Đối với công dân:

+ Công dân nộp Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin tại Trụ sở tiếp công dân Bộ Tư pháp hoặc gửi qua mạng điện tử, dịch vụ bưu chính, fax đến Bộ Tư pháp.

+ Công dân nộp chi phí tiếp cận thông tin (nếu có);

+ Nhận kết quả tại Trụ sở tiếp công dân Bộ Tư pháp hoặc qua mạng điện tử, dịch vụ bưu chính, fax.

- Đối với Văn phòng Bộ:

+ Văn phòng Bộ tiếp nhận Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, vào sổ theo dõi thông tin cung cấp theo yêu cầu. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Văn phòng Bộ hướng dẫn người yêu cầu cung cấp thông tin bổ sung theo quy định.

+ Đối với các thông tin quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 23 Luật Tiếp cận thông tin, thông tin đã từng được cung cấp theo yêu cầu hoặc thông tin đơn giản, có sẵn trong Lưu trữ cơ quan, Văn phòng Bộ tiến hành:

• Ra thông báo về việc giải quyết yêu cầu cung cấp thông tin;

• Thu chi phí tiếp cận thông tin (nếu có);

• Cung cấp thông tin cho công dân;

• Vào sổ theo dõi cung cấp thông tin theo yêu cầu.

+ Đối với các thông tin không có sẵn theo quy định tại khoản 1 Điều 17 Quy chế cung cấp thông tin cho công dân của Bộ Tư pháp hoặc xét thấy cần thiết có ý kiến của đơn vị tạo ra thông tin, Văn phòng Bộ tiến hành:

• Đề nghị đơn vị chủ trì tạo ra thông tin phối hợp giải quyết yêu cầu cung cấp thông tin;

• Ra thông báo về thời hạn giải quyết yêu cầu cung cấp thông tin;

• Nhận kết quả tìm kiếm, xử lý thông tin từ đơn vị tạo ra thông tin;

• Ra thông báo giải quyết yêu cầu cung cấp thông tin hoặc thông báo từ chối cung cấp thông tin/gia hạn cung cấp thông tin;

• Thu chi phí tiếp cận thông tin (nếu có);

• Cung cấp thông tin cho công dân hoặc từ chối cung cấp thông tin;

• Vào Sổ theo dõi cung cấp thông tin theo yêu cầu

b) Cách thức thực hiện:

+ Người yêu cầu cung cấp thông tin trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến Trụ sở tiếp công dân của Bộ Tư pháp nộp Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin;

+ Người yêu cầu cung cấp thông tin gửi Phiếu yêu cầu qua mạng điện tử, dịch vụ bưu chính, fax đến Bộ Tư pháp.

c) Thành phần hồ sơ:

+ Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin theo mẫu quy định (Mẫu số 01a hoặc Mẫu số 01b kèm theo Nghị định số 13/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Tiếp cận thông tin);

+ Văn bản chấp thuận theo mẫu quy định trong trường hợp yêu cầu cung cấp thông tin công dân được tiếp cận có điều kiện quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 7 Luật Tiếp cận thông tin (Mẫu số 06 kèm theo Nghị định số 13/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Tiếp cận thông tin);

+ Văn bản ủy quyền trong trường hợp ủy quyền cho người khác làm thủ tục yêu cầu cung cấp thông tin. Văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật.

d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

đ) Thời hạn giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp cung cấp thông tin trực tiếp tại Trụ sở tiếp công dân Bộ Tư pháp: (i) cung cấp ngay hoặc (ii) chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ, Văn phòng Bộ thông báo cho người yêu cầu đến trụ sở để đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chụp, chụp tài liệu hoặc nhận bản sao, bản chụp tài liệu; có thể gia hạn tối đa không quá 10 ngày làm việc.

+ Trường hợp cung cấp thông tin qua mạng điện tử: (i) chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ đối với thông tin đơn giản, có sẵn có thể cung cấp ngay; (ii) chậm nhất là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ đối với thông tin phức tạp, không có sẵn mà cần tập hợp từ các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp hoặc thông tin cần thiết phải có ý kiến của cơ quan, tổ chức, đơn vị khác; có thể gia hạn tối đa không quá 15 ngày.

+ Trường hợp cung cấp thông tin qua dịch vụ bưu chính, fax: (i) chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ đối với thông tin đơn giản, có sẵn có thể cung cấp ngay; (ii) chậm nhất là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ đối với thông tin phức tạp, không có sẵn mà cần tập hợp từ các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp hoặc thông tin cần thiết phải có ý kiến của cơ quan, tổ chức, đơn vị khác; có thể gia hạn tối đa không quá 15 ngày.

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Tư pháp.

g) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Bộ Tư pháp.

h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân; người nước ngoài cư trú tại Việt Nam trong trường hợp yêu cầu cung cấp thông tin liên quan trực tiếp đến quyền và nghĩa vụ của họ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin (Mẫu số 01a; Mẫu số 01b kèm theo Nghị định số 13/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Tiếp cận thông tin).

k) Chi phí tiếp cận thông tin: Theo quy định tại Thông tư số 46/2018/TT-BTC ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết chi phí thực tế để in, sao, chụp và gửi thông tin theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Luật Tiếp cận thông tin, cụ thể:

- Chi phí in, sao, chụp thông tin thực hiện theo mức thu quy định

STT

Công việc thực hiện

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư)

 

 

1.1

Phô tô đen trắng

Trang A4

3.000

1.2

Phô tô màu

Trang A4

18.000

2

In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm vật tư)

 

 

2.1

Cỡ từ 15x21 cm trở xuống

Tấm

36.000

2.2

Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm

Tấm

54.000

2.3

Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm

Tấm

135.000

3

In sao tài liệu ghi âm (không bao gồm vật tư)

Phút nghe

27.000

4

In sao phim điện ảnh (không bao gồm vật tư)

Phút chiếu

54.000

5

In tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1)

 

 

5.1

- In đen trắng (đã bao gồm vật tư)

Trang A4

2.000

5.2

- In màu (đã bao gồm vật tư)

Trang A4

14.000

 

- Mức chi phí phô tô tài liệu khổ A3 bằng 2 lần mức chi phí phô tô tài liệu khổ A4;

- Mức chi phí phô tô tài liệu khổ A2 bằng 4 lần mức chi phí phô tô tài liệu khổ A4;

- Mức chi phí phô tô tài liệu khổ A1 bằng 8 lần mức chi phí phô tô tài liệu khổ A4;

- Mức chi phí phô tô tài liệu khổ A0 bằng 16 lần mức chi phí phô tô tài liệu khổ A4.

 

 

- Chi phí gửi thông tin yêu cầu cung cấp: Mức thu chi phí thực hiện theo mức giá cước tối đa quy định tại Điều 3 và Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Thông tin và truyền thông quy định mức giá cước tối đa và chính sách miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: đồng

TT

Nấc khối lượng

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Nội quận/thị xã/huyện/ thành phố

Liên quận/thị xã/huyện/ thành phố

Nội vùng

Vùng 1, vùng 3 đến vùng 2 và ngược lại

Vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại

1

Đến 100g

26.000

30.000

30.500

31.000

31.500

2

Trên 100g đến 250g

27.000

31.000

32.000

35.000

39.000

3

Trên 250g đến 500g

28.500

32.500

34.500

40.000

53.000

4

Mỗi 500g tiếp theo

2.200

2.900

3.600

6.300

9.700

l) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin được yêu cầu cung cấp hoặc văn bản từ chối cung cấp thông tin.

m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

+ Đúng đối tượng yêu cầu cung cấp thông tin theo quy định của Luật Tiếp cận thông tin;

+ Thông tin được cung cấp theo yêu cầu theo quy định tại Điều 23 Luật Tiếp cận thông tin năm 2016;

+ Không thuộc các trường hợp từ chối cung cấp thông tin theo quy định tại Điều 28 Luật Tiếp cận thông tin năm 2016.

n) Căn cứ pháp lý:

+ Luật Tiếp cận thông tin năm 2016;

+ Nghị định số 13/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Tiếp cận thông tin;

+ Thông tư số 46/2018/TT-BTC ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết chi phí thực tế để in, sao, chụp và gửi thông tin theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Luật Tiếp cận thông tin.

 

Mẫu số 01a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

………….., ngày … tháng … năm …...

PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN

(Dành cho công dân)

Kính gửi: …………………………………………………….

1. Họ, tên cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin: ………………………………………………

2. Người đại diện/Người giám hộ1: ……………………………………………………………..

3. Số CMTND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu ……………………………………………..

cấp ngày …/…/………. tại ……………………………………………………………………….

4. Nơi cư trú2: ……………………………………………………………………………………..

5. Số điện thoại3 ……………………………….; Fax …………………….; E-mail: …………..

6. Tên văn bản/hồ sơ/tài liệu yêu cầu cung cấp: ………………………………………………

7. Mục đích yêu cầu cung cấp thông tin: ……………………………………………………….

8. Yêu cầu cung cấp thông tin này lần thứ:

a) Lần đầu

b) Khác:…………(ghi rõ số lần đã yêu cầu cung cấp thông tin có nội dung nêu trên)

9. Số lượng bản in, sao, chụp văn bản, hồ sơ, tài liệu: ……………………………………….

10. Phương thức nhận văn bản, hồ sơ, tài liệu: ……………………………………………….

□ Nhận tại nơi yêu cầu cung cấp thông tin

□ Nhận qua bưu điện (ghi rõ địa chỉ nhận): …………………………………………………….

□ Fax (ghi rõ số fax): ………………………………………………………………………………

□ Nhận qua mạng điện tử (ghi rõ địa chỉ nhận): ……………………………………………….

□ Hình thức khác (ghi rõ): …………………………………………………………………………

11. Văn bản kèm theo (trong trường hợp tiếp cận thông tin có điều kiện): .........................

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên)

_________________

1 Theo quy định của Bộ luật dân sự về người đại diện, người giám hộ đối với người yêu cầu cung cấp thông tin là người chưa thành niên, người hạn chế năng lực hành vi dân sự, người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi...

2 Ghi nơi cư trú của người đại diện người giám hộ.

3 Ghi số điện thoại, fax, email của người đại diện giám hộ.

 

Mẫu số 01b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

………….., ngày … tháng … năm …...

PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN

(Dành cho công dân yêu cầu cung cấp thông tin thông qua tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp)

Kính gửi: …………………………………………………………

1. Tên tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp: ………………………………………………………

2. Người đại diện của tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp1: ……………………………………

3. Số CMTND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu ……………………………………………..

cấp ngày ……/……/………. tại …………………………………………………………………..

4. Địa chỉ trụ sở của tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp: ………………………………………

5. Số điện thoại2 …………………….; Fax ……………………… ; E-mail: ……………………

6. Tên văn bản/hồ sơ/tài liệu yêu cầu cung cấp: ………………………………………………

7. Mục đích yêu cầu cung cấp thông tin: ……………………………………………………….

8. Yêu cầu cung cấp thông tin này lần thứ:

a) Lần đầu

b) Khác:……….(ghi rõ slần đã yêu cầu cung cấp thông tin có nội dung nêu trên)

9. Số lượng bản in, sao, chụp văn bản, hồ sơ, tài liệu: ………………………………………

10. Phương thức nhận văn bản, hồ sơ, tài liệu:

□ Nhận tại nơi yêu cầu cung cấp thông tin

□ Nhận qua bưu điện (ghi rõ địa chỉ nhận): …………………………………………………….

□ Fax (ghi rõ số fax): ………………………………………………………………………………

□ Nhận qua mạng điện tử (ghi rõ địa chỉ nhận): ……………………………………………….

□ Hình thức khác (ghi rõ): …………………………………………………………………………

11. Văn bản kèm theo (trong trường hợp tiếp cận thông tin có điều kiện): …………………

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU3
(Ký, ghi rõ họ tên)

__________________

1 Theo quy định của Bộ luật dân sự về người đại diện của tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp

2 Ghi số điện thoại, fax, email của người đại diện yêu cầu cung cấp thông tin.

3 Người đại diện ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp đó.

 

Mu số 02

TÊN CƠ QUAN
ĐƠN VỊ ĐẦU MỐI1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/……

……..., ngày … tháng … năm …

 

PHIẾU TIP NHẬN YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN2

Tên cơ quan/đơn vị đầu mối cung cấp thông tin: ……………………………………………

Tiếp nhận Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin của Ông/Bà3: ………………………………..

Số CMTND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu …………………………………………… cấp ngày …../…../…….. tại ……………………………………………….

Nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………….

Số điện thoại: ………………… Fax: ………………. Email: ……………………………………

Yêu cầu cung cấp văn bản/hồ sơ/tài liệu: ………………………………………………………

Hình thức cung cấp thông tin: ……………………………………………………………………

Văn bản kèm theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin gồm4:

1 ………………………………………………………………………………………………………

2 ………………………………………………………………………………………………………

3 ………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Vào Sổ theo dõi cung cấp thông tin theo yêu cầu, Quyển số: ……/năm …… Số thtự……

 

 

NGƯỜI TIP NHẬN PHIẾU
(Ký và ghi rõ họ tên)

______________________

1 Trường hp cơ quan cung cp thông tin phân công đơn vị đầu mối.

2 Phiếu tiếp nhận yêu cầu cung cấp thông tin được lập thành 2 bản: một bản lưu tại cơ quan đơn vị đầu mối cung cấp thông tin: một bản giao cho cá nhân, tổ chức yêu cầu cung cấp thông tin.

3 Tên của người đại diện trong trường hợp cung cấp thông tin cho công dân thông qua tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp.

4 Là những văn bản kèm theo trong trường hợp cung cấp thông tin có điều kiện.

 

Mu số 03

TÊN CƠ QUAN
ĐƠN VỊ ĐẦU MỐI1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ….…/……

……..., ngày … tháng … năm …

 

PHIẾU GIẢI QUYẾT YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN

Kính gửi: ……………………………………….

Tên cơ quan/đơn vị đầu mối cung cấp thông tin: ………………………………………………

Nhận được đề nghị của Ông/Bà2: ……………………………………………………………….

Số CMTND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu  ……………………………………….. cấp ngày ……/……/……. tại ……………………………………………………

Nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………….

Số điện thoại: ……………….Fax ……………….. Email: ………………………………………

Yêu cầu cung cấp văn bản/hồ sơ/tài liệu: ………………………………………………………

Cơ quan/Đơn vị đầu mối cung cấp thông tin thông báo về việc cung cấp thông tin do Ông/Bà yêu cầu như sau:

Hình thức cung cấp thông tin: ……………………………………………………………………

Địa điểm cung cấp thông tin (trong trường hợp cung cấp thông tin tại trụ sở cơ quan cung cấp thông tin): ………………………………………………………………………………

Chi phí cung cấp thông tin (nếu có): …………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

Phương thức thanh toán (nếu có): ………………………………………………………………

Thời hạn thanh toán (nếu có): ……………………………………………………………………

Ngày cung cấp thông tin: …………………………………………………………………………

 

 

THỦ TRƯỞNG QUAN/ĐƠN VỊ ĐẦU MỐI CUNG CẤP THÔNG TIN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu cơ quan/đơn vị đu mi cung cp thông tin3)

____________________

1 Trường hp cơ quan cung cp thông tin phân công đơn vị đầu mối.

2 Tên của người đại diện trong trường hợp cung cấp thông tin cho công dân thông qua tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp.

3 Trường hợp đơn vị đầu mối cung cấp thông tin không có con dấu riêng thì sử dụng con dấu của cơ quan cung cấp thông tin.

 

Mu số 04

TÊN CƠ QUAN
ĐƠN VỊ ĐẦU MỐI1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/……

……..., ngày … tháng … năm …

 

THÔNG BÁO GIA HẠN CUNG CẤP THÔNG TIN

Kính gửi: …………………………….

Tên cơ quan/đơn vị đầu mối cung cấp thông tin: ………………………………………………

Nhận được Phiếu yêu cầu của Ông/Bà2: ……………………………………………………….

Số CMTND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu …………………………………………. cấp ngày ……/……/........ tại …………………………………………………………

Nơi cư trú: …………………………………………………………………………………………

Số điện thoại: ………………… Fax …………………… Email: ………………………………

Yêu cầu cung cấp văn bản/hồ sơ/tài liệu: ……………………………………………………..

Ngày/tháng/năm nhận Phiếu yêu cầu: …………………………………………………………

Cơ quan/Đơn vị đầu mối cung cấp thông tin thông báo về việc gia hạn cung cấp thông tin do Ông/Bà yêu cầu vì lý do ………………………………………………………………

Thời gian gia hạn cung cấp thông tin: …………………………………………………………

Thời gian cung cấp thông tin sau khi gia hạn: ………………………………………………..

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ ĐẦU MI CUNG CẤP THÔNG TIN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu cơ quan/đơn vị đầu mối cung cp thông tin3)

______________________

1 Trường hợp cơ quan cung cấp thông tin phân công đơn vị đầu mối.

2 Tên của người đại diện trong trường hợp cung cấp thông tin cho công dân thông qua tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp.

3 Trường hợp đơn vị đầu mối cung cấp thông tin không có con dấu riêng thì sử dụng con dấu của cơ quan cung cấp thông tin.

 

Mu số 05

TÊN CƠ QUAN
ĐƠN VỊ ĐẦU MỐI1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./……

……..., ngày … tháng … năm …

 

THÔNG BÁO TỪ CHỐI YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN

Kính gửi: …………………………………………

Tên cơ quan/đơn vị đầu mối cung cấp thông tin: ………………………………………………

Nhận được Phiếu yêu cầu của Ông/Bà2: ………………………………………………………..

Số CMTND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu  …………………………………………………. cấp ngày ……../……./......... tại …………………………………………………

Nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………….

Số điện thoại: …………………Fax ……………………….. Email: ……………………………

Yêu cầu cung cấp văn bản/hồ sơ/tài liệu: ………………………………………………………

Ngày/tháng/năm nhận Phiếu yêu cầu: ………………………………………………………….

Cơ quan/Đơn vị đầu mối cung cấp thông tin thông báo về việc từ chối cung cấp thông tin do Ông/Bà yêu cầu vì lý do …………………………………………………………………..

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ ĐẦU MỐI CUNG CẤP THÔNG TIN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu cơ quan/đơn vị đầu mối cung cấp thông tin3)

_______________________

1 Trường hợp cơ quan cung cấp thông tin phân công đơn vị đầu mối.

2 Tên của người đại diện trong trường hợp cung cấp thông tin cho công dân thông qua tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp.

3 Trường hợp đơn vị đầu mối cung cấp thông tin không có con dấu riêng thì sử dụng con dấu của cơ quan cung cấp thông tin.

 

Mẫu số 06

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…………, ngày … tháng … năm ……..

VĂN BẢN CHẤP THUẬN1

Tên tôi là: …………………………………………………………………………………………

Số CMTND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu …………………………………………….. cấp ngày ……./……/……… tại …………………………………………………………

Nơi cư trú: …………………………………………………………………………………………

Số điện thoại: …………………….Fax …………………… Email: ……………………………

Là chủ sở hữu bí mật kinh doanh/Là chủ sở hữu thông tin liên quan đến bí mật đời sống riêng tư, bí mật cá nhân/Là thành viên của gia đình có thông tin liên quan tại văn bản/hồ sơ/tài liệu :

Đồng ý để Ông/Bà: ………………………………………………………………………………

Số CMTND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu ………………………… cấp ngày ……/……/……… tại ………………………………………………………………………

Nơi cư trú: …………………………………………………………………………………………

Số điện thoại: ……………………….. Email: ……………………………………………………

Được tiếp cận thông tin ……………………. tại văn bản/hồ sơ/tài liệu nêu trên.

 

XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ
(Xác nhận chữ ký của người chấp thuận)

 

NGƯỜI CHẤP THUẬN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

1. Trường hợp văn bản chấp thuận của tổ chức, doanh nghiệp thì người đại diện ký, đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp đó mà không cần xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.

2. Cơ quan cung cấp thông tin có thể tách thành 03 mẫu văn bản chấp thuận tương ứng với từng trường hợp tiếp cận thông tin có điều kiện.

__________________

1 Dành cho trường hợp tiếp cận thông tin có điều kiện theo quy định tại Điều 7 Luật tiếp cận thông tin.

 

Ph lc 031

BỘ TƯ PHÁP
VĂN PHÒNG BỘ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ….…/……

……..., ngày … tháng … năm …

 

THÔNG BÁO THỜI HẠN GIẢI QUYẾT YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN

Kính gửi: ………………………………………………

Văn phòng Bộ Tư pháp nhận được Phiếu yêu cầu của Ông/Bà: ……………………………

Số CMTND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu  ……………………………………………………. cấp ngày ……/……/........ tại ………………………………………

Nơi cư trú: …………………………………………………………………………………………

Số điện thoại: …………………………..Fax ……………….. Email: ………………………….

Yêu cầu cung cấp văn bản/hồ sơ/tài liệu: ………………………………………………………

Ngày/tháng/năm nhận Phiếu yêu cầu: …………………………………………………………

Văn phòng Bộ Tư pháp thông báo về thời hạn giải quyết yêu cầu cung cấp thông tin do Ông/Bà như sau: …………………………………………………………………………

Văn phòng Bộ Tư pháp sẽ gửi Phiếu giải quyết yêu cầu cung cấp thông tin để thông báo về địa điểm, hình thức cung cấp thông tin; chi phí thực tế để in, sao, chụp, gửi thông tin qua dịch vụ bưu chính, fax (nếu có) và phương thức, thời hạn thanh toán tới Ông/Bà sau khi tập hợp và xử lý thông tin được yêu cầu cung cấp.

 

 

CHÁNH VĂN PHÒNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

__________________

1 Ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-BTP ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành Quy chế cung cấp thông tin cho công dân của Bộ Tư pháp

Phụ lục 02

BỘ TƯ PHÁP
VĂN PHÒNG BỘ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

STHEO DÕI CUNG CẤP THÔNG TIN THEO YÊU CẦU1

(từ ngày ... tháng.... năm……… đến ngày ... tháng.... năm ……….)

STT yêu cầu

Ngày, tháng, năm nhận yêu cầu

Tên người yêu cầu

Địa chỉ người yêu cầu

Số điện thoại

Thư điện tử (nếu có)

Tên, số, ký hiệu văn bản, hồ sơ, tài liệu được yêu cầu

Hình thức cung cấp thông tin

Ngày, tháng, năm cung cấp thông tin

Chi phí tiếp cận thông tin

Tên người tiếp nhận yêu cầu

Thông báo từ chối, lý do từ chối yêu cầu

Thông báo gia hạn, lý do gia hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_________________

1 Ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-BTP ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành Quy chế cung cấp thông tin cho công dân của Bộ Tư pháp

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi